Danh sách 120 chữ kanji hay dùng nhất cho cấp độ Sơ cấp. Nắm vững những chữ kanj này sẽ là nền móng cho các bạn để học lên những từ khó hơn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
No | Kanji | Âm Việt | Nghĩa | ON-YOMI |
---|
1
| 一
| NHẤT
| một
| イチ
| 2
| 九
| CỬU
| chín
| キュウ・ク
| 3
| 十
| THẬP
| mười
| ジュウ・ジッ~
| 4
| 人
| NHÂN
| người
| ジン・ニン
| 5
| 二
| NHỊ
| hai
| ニ
| 6
| 入
| NHẬP
| vào
| ニュウ
| 7
| 八
| BÁT
| tám
| ハチ
| 8
| 七
| THẤT
| bảy
| シチ
| 9
| 下
| HẠ
| bên dưới
| カ
| 10
| 三
| TAM
| ba, 3
| サン
| 11
| 山
| SƠN
| núi, đồi
| サン
| 12
| 子
| TỬ
| con, cái
| シ
| 13
| 女
| NỮ
| phụ nữ
| ジョ・ニョ
| 14
| 小
| TIỂU
| nhỏ
| ショウ
| 15
| 上
| THƯỢNG
| bên trên
| ジョウ
| 16
| 川
| XUYÊN
| sông
| セン
| 17
| 土
| THỔ
| đất
| ト・ド
| 18
| 万
| VẠN
| 10 ngàn, nhiều
| マン・バン
| 19
| 大
| ĐẠI
| to, lớn
| ダイ・タイ
| 20
| 千
| THIÊN
| ngàn, nhiều
| セン
| 21
| 円
| VIÊN
| yen, tròn
| エン
| 22
| 火
| HỎA
| lửa
| カ
| 23
| 月
| NGUYỆT
| mặt trăng, tháng
| ゲツ・ガツ
| 24
| 五
| NGŨ
| 5 (năm)
| ゴ
| 25
| 午
| NGỌ
| giữa trưa, giờ ngọ
| ゴ
| 26
| 今
| KIM
| bây giờ, hiện nay
| コン
| 27
| 水
| THỦY
| nước, water
| スイ
| 28
| 中
| TRUNG
| giữa, trung gian, Trung Quốc
| チュウ・ジュウ
| 29
| 天
| THIÊN
| trời, thời tiết
| テン
| 30
| 日
| NHẬT
| ngày, mặt trời, Nhật Bản
| ニチ・ニ・ジツ
| 31
| 父
| PHỤ
| cha
| フ
| 32
| 木
| MỘC
| cây, gỗ
| モク
| 33
| 友
| HỮU
| bạn
| ユウ
| 34
| 六
| LỤC
| số 6
| ロク
| 35
| 右
| HỮU
| bên phải
| ユウ
| 36
| 外
| NGOẠI
| bên ngoài
| ガイ
| 37
| 左
| TẢ
| bên trái
| サ
| 38
| 四
| TỨ
| 4, số bốn, tứ
| シ
| 39
| 出
| XUẤT
| đi ra, tham dự
| シュツ
| 40
| 生
| SINH
| sống, chỉ người, đời
| セイ・ショウ
| 41
| 白
| BẠCH
| trắng
| ハク
| 42
| 半
| BÁN
| một nửa
| ハン
| 43
| 母
| MẦU
| mẹ
| ボ
| 44
| 北
| BẮC
| phía bắc
| ホク
| 45
| 本
| BẢN
| sách; gốc, nguyên bản
| ホン
| 46
| 気
| KHÍ
| chất khí, tinh thần, yêu thích
| キ
| 47
| 休
| HƯU
| nghỉ ngơi
| キュウ
| 48
| 行
| HÀNH, HÀNG
| đi; ngân hàng
| コウ・ギョウ
| 49
| 西
| TÂY
| phía tây
| セイ・サイ
| 50
| 先
| TIÊN
| trước
| セン
| 51
| 年
| NIÊN
| năm
| ネン
| 52
| 百
| BÁCH
| 100, nhiều
| ヒャク
| 53
| 毎
| MỖI
| “mỗi (cái,ngày..) hàng (ngày, năm..)”
| マイ
| 54
| 名
| DANH
| tên
| メイ
| 55
| 何
| HÀ
| cái gì
|
| 56
| 見
| KIẾN
| nhìn, thấy
| ケン
| 57
| 車
| XA
| xe, xe hơi
| シャ
| 58
| 男
| NAM
| nam giới, đàn ông
| ダン・ナン
| 59
| 来
| LAI
| đi tới (đây)
| ライ
| 60
| 雨
| VŨ
| mưa
| ウ
| 61
| 学
| HỌC
| học
| ガク
| 62
| 金
| KIM
| tiền, vàng
| キン
| 63
| 国
| QUỐC
| nước
| コク
| 64
| 長
| “TRƯỜNG, TRƯỞNG”
| dài, trưởng (phòng)
| チョウ
| 65
| 東
| ĐÔNG
| phía đông
| トウ
| 66
| 後
| HẬU
| phía sau, sau khi
| コウ・ゴ
| 67
| 食
| THỰC
| ăn
| ショク
| 68
| 前
| TIỀN
| trước đây, phía trước
| ゼン
| 69
| 南
| NAM
| phía nam
| ナン
| 70
| 校
| HIỆU
| trường học
| コウ
| 71
| 高
| CAO
| cao, đắt (cao giá)
| コウ
| 72
| 書
| THƯ
| viết, văn bản
| ショ
| 73
| 時
| THỜI
| thời gian
| ジ
| 74
| 間
| GIAN
| ở giữa, trung gian
| カン
| 75
| 電
| ĐIỆN
| điện
| デン
| 76
| 話
| THOẠI
| nói chuyện
| ワ
| 77
| 読
| ĐỘC
| đọc
| ドク
| 78
| 語
| NGỮ
| kể, từ ngữ
| ゴ
| 79
| 聞
| VĂN
| nghe, báo chí
| ブン
| 80
| 力
| LỰC
| sức, lực
| リョク
| 81
| 口
| KHẨU
| miệng, cổng
| コウ
| 82
| 工
| CÔNG
| công việc, công nghiệp
| コウ
| 83
| 夕
| TỊCH
| chiều tà
| セキ
| 84
| 手
| THỦ
| tay, người
| シュ
| 85
| 牛
| NGƯU
| con bò
| ギュウ
| 86
| 犬
| KHUYỂN
| con chó
| ケン
| 87
| 元
| NGUYÊN
| gốc, điểm ban đầu
| ゲン
| 88
| 公
| CÔNG
| công cộng
| コウ
| 89
| 止
| CHỈ
| dừng lại
| シ
| 90
| 少
| “THIẾU THIỂU”
| ít, nhỏ
| ショウ
| 91
| 心
| TÂM
| tim, tấm lòng
| シン
| 92
| 切
| THIẾT
| cắt
| セツ
| 93
| 不
| BẤT
| không, phủ định
| フ
| 94
| 文
| VĂN
| lời văn, văn hóa
| ブン
| 95
| 方
| PHƯƠNG
| phương hướng
| ホウ
| 96
| 以
| DĨ
| lấy từ ~, tính từ ~
| イ
| 97
| 去
| KHỨ
| rời bỏ
| キョ
| 98
| 兄
| HUYNH
| anh trai
| キョウ
| 99
| 古
| CỔ
| cũ
| コ
| 100
| 広
| QUẢNG
| rộng
| コウ
| 101
| 主
| CHỦ
| chủ yếu, làm chủ
| シュ
| 102
| 世
| THẾ
| thế giới
| セ
| 103
| 正
| CHÍNH
| đúng đắn
| セイ
| 104
| 代
| ĐẠI
| thay mặt, tiền ngang giá
| ダイ
| 105
| 台
| DÀI
| cái bệ, bồn, đài cao
| ダイ
| 106
| 田
| ĐIỀN
| ruộng
| デン
| 107
| 冬
| ĐÔNG
| mùa đông
| トウ
| 108
| 目
| MỤC
| mắt
| モク
| 109
| 用
| DỤNG
| dùng, sử dụng
| ヨウ
| 110
| 立
| LẬP
| đứng, thiết lập
| リツ
| 111
| 写
| TẢ
| sao chép, ảnh
| シャ
| 112
| 多
| ĐA
| nhiều
| タ
| 113
| 安
| AN
| rẻ, an tâm, yên ổn
| アン
| 114
| 会
| HỘI
| gặp gỡ, hiệp hội
| カイ
| 115
| 考
| KHẢO
| suy nghĩ
| コウ
| 116
| 死
| TỬ
| chết
| シ
| 117
| 字
| TỰ
| chữ
| ジ
| 118
| 自
| TỰ
| tự mình, tự thân
| ジ
| 119
| 色
| SẮC
| màu, dục
| ショク・シキ
| 120
| 早
| TẢO
| sớm
| ソウ
|
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản
📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG
Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.
Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn
hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN ! + Xem thêm 100 từ phổ biến nhất của Nhật Bản là gì?
Các cụm từ japane chung cho người mới bắt đầu.. Có (Hai) - Có .. Không (iie) -Không .. Tôi không biết (Wakarimasen) - Tôi không đảm nhận .. Tôi đã bị ép buộc (WasureMashita) - Tôi quên mất .. Tôi không muốn làm điều đó (Shirimasen) - Tôi không biết .. Có lẽ (tabun) - có lẽ .. Daijoubu - Được rồi .. Cảm ơn bạn (Yoroshiku Onegai Shimasu) - Rất vui được gặp bạn ..
Có kanji cho 0 không?
Đối với số không trong tiếng Nhật, Kanji là 零 (REI).Tuy nhiên, việc sử dụng phổ biến hơn và nói rằng Zero Zero giống như cách chúng ta nói bằng tiếng Anh: ゼロ (không).零 (rei). However, it is more common to use and say “zero” the same way we say it in English: ゼロ (zero).
Có bao nhiêu kanji thông thường?
Jōyō Kanji (kanji sử dụng thường xuyên) là 2.136 ký tự bao gồm tất cả Kyōiku Kanji, cộng với 1.110 Kanji bổ sung được dạy ở trường trung học cơ sở và trung học.Trong xuất bản, các nhân vật bên ngoài thể loại này thường được đưa ra Furigana.2,136 characters consisting of all the Kyōiku kanji, plus 1,110 additional kanji taught in junior high and high school. In publishing, characters outside this category are often given furigana.
Kanji đơn giản nhất là gì?
Để giúp bạn bắt đầu, đây là 10 Kanji dễ nhớ của chúng tôi:.. 森 - Kanji cho rừng là ba cây () được đặt với nhau .. - Hãy tưởng tượng một người đàn ông cầm hai cây gậy trên đầu .. 雨 - Có vẻ như mưa đang đánh một cửa sổ .. 川 - ba dòng cho thấy dòng chảy của một dòng sông .. - được tạo ra từ hai kanji (mặt trời) và 木 (cây) .. |