Để đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, các em cần nắm chắc một số kiến thức ngữ pháp quan trọng. Bài viết này, Phổ thông Cao đẳng FPT hệ thống kiến thức ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10 mới nhất. Giúp các em ôn tập, hệ thống lại những kiến thức đã học để chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Hệ thống ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh
1. Thì
1. Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense)
Cách dùng: Diễn tả các sự việc một cách tổng quát. Thường dùng để giới thiệu, tả, kể một thói quen, hành động thường diễn ra ở hiện tại. Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
Cấu trúc:
2. Thì quá khứ đơn ( Past Simple Tense)
Cách dùng: Diễn tả hành động xẩy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ, thường có thời gian cụ thể.
Cấu trúc:
>>> Đọc thêm: Tổng hợp đề thi thử môn tiếng anh vào lớp 10 các năm có đáp án
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense)
Cách dùng:
- Dùng để miêu tả hành động được hoàn thành sớm hơn sự mong đợi.
- Dùng để miêu tả hành động vừa mới xảy ra hoặc không biết rõ thời gian.
- Dùng để miêu tả một hành động từ trước đến giờ chưa hề hoặc không hề xảy ra.
- Hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ
- Dùng để miêu tả hành động bắt đầu từ quá khứ mà còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
Cấu trúc:
Từ nhận biết: recently, lately, yet, up to now, so far,…
4. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense)
Cách dùng: Diễn tả hành động quá khứ xảy ra trước mốc thời gian hoặc một sự kiện trong quá khứ
Cấu trúc:
5. Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai, thường quyết định ngay tại lúc nói.
Cầu trúc:
6. Thì hiện tại tiếp diễn (Past Progressitive Tense)
Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra vào đúng thời điểm nói. Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, đã được lên kế hoạch.
Cấu trúc:
7. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Progressitive Tense)
8. Thì tương lai gần (Near Future Tense)
9. Hòa hợp thì (Mixed Tense)
- Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động kéo dài hơn thì dùng quá khứ tiếp diễn, hành động ngắn hơn thì dùng quá khứ đơn.
- Hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
- Những hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ thì dùng quá khứu đơn
10. Thể bị động (The passive form)
11. Động từ khiếm khuyết (Modal Verbs)
2. Cấu trúc
Đây là cấu trúc dùng miêu tả thói quen, một việc thường xảy ra trong quá khứ.
- To take someone to somewhere: Đưa ai đến đâu
- Wish sentence: Câu tưởng tượng hoàn toàn không có thật, mơ ước. Vậy nên động từ không theo đúng thì của nó
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả: S + V + so + adj/adv + that + S+ V
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do: Mệnh đề này được giới thiệu bằng “because”, “as”, “since” chúng đều có nghĩa là “vì”
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ: Althoungh/Though/Even though + S + V + O hoặc In spite of/ Despite + Cụm danh từ
- Mệnh đề if: Là mệnh đề chỉ điều kiện\
Trọng tâm Ngữ pháp tiếng anh Lớp 9 ôn thi vào lớp 10 hệ thống kiến thức dễ hiểu và dấu hiệu nhận biết áp dụng giải làm bài tập trắc nghiệm và tự luận
- Thì hiện tại đơn – simple present tense
– Với động từ thường
- (khẳng định): S + vs/es + o
- (phủ định): S+ do/does + not + v +o
- (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?
– Với động từ tobe
- (khẳng định): S+ am/ is/ are + o
- (phủ định): S + am/ is/ are + not + o
- (nghi vấn): Am/ is/ are + s + o
Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometime, rarely, generally,
frequently, seldom
Lưu ý : Ta thêm “Es” Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.
- Thì hiện tại tiếp diễn – present progressive
Công thức:
- Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o
- Phủ định:S+ be + not + v_ing + o
- Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o
Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be
quiet!, keep silent!
Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see,
hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize,
seem, remember, forget,………
- Thì hiện tại hoàn thành – present perfect
Công thức:
- Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o
- Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o
- Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o
Dấu hiệu nhận biết: Already, not…yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy,
before, ago, up to new, this is the first time,
* Cách dùng:
Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng
since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói
phải tính thời gian là bao lâu.
- Thì quá khứ đơn – past simple
– Với động từ thường
- (khẳng định): S + v_ed + o
- (phủ định): S + did+ not + v + o
- (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?
– Với tobe
- (khẳng định): S + was/were + o
- (phủ định): S+ was/ were + not + o
- (nghi vấn): Was/were + s+ o ?
Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last
night.
Chủ từ + động từ quá khứ
when + thì quá khứ đơn (simple past)
When+ hành động thứ nhất
- Thì quá khứ tiếp diễn – past progessive
- Khẳng định: S + was/were + v_ing + o
- Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o
- Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?
Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this
morning (afternoon), when
chủ từ + were/was + động tù thêm -ing
while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
- Thì tương lai – simple future
- Khẳng định: S + shall/ will + v_inf + o
- Phủ định: S + shall/ will + not+ v_inf + o
- Nghi vấn: Shall/ will + s + v_inf + o?
Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .
- Thì tương lai gần – near future
Am/is/are + going to +v
– Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_…
– Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be
going to.
Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)
Danh Động Từ – Gerund
– Làm chủ ngữ
Ex: Smoking is harmful.
– Sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing
Ex: She is good at singing.
– Sau một số động từ: Verb + V-ing: admit, advise, anticipate, appreciate, avoid, complete, consider, delay, deny, detest, discuss, dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, can’t help hope, imagine, involve, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recollect, recommend, regret, remember, resent, resist risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like
– Sau một số động từ: stop, remember, involve, imagine, risk, discover, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave,…+ O + V-ing
EX: I caught him climbing the fence.
Động từ nguyên thể có to – The Infinitive with To
Cách dùng:
– Chỉ mục đích kết quả.
Ex: I went to the post office to buy some stamps
– Làm chủ ngữ và tân ngữ.
Ex: To get up early is not easy for me
– Sau BE + V3 + TO V
– Sau Adj + TO V
Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.
– Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, …
Ex: I don’t know how to speak English fluently.
– Sau FOR + O + To V , OF + O + To V
Ex: It is very kind of you to help me.
– Sau một số động từ: ( Verb + To V)
afford, agree, appear, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, cease, choose, continue, claim, consent, decide, demand, deserve, determine, desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate, hope, intend, learn, long, love, manage , mean, need, neglect, offer, omit, plan, prepare, prefer, prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, struggle, swear, threaten, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought
– Sau VERB + O + TO V
advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, persuade, remind, require, teach, tell, urge, want, warn, wish, help, refuse
EX: I allow you to go out.
Động từ nguyên thể không To – The Infinitive without To
– After: auxiliaries/ modal verb: Can, Could, May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V(inf)
Ex: He can run very fast.
– Sau : DO, DOES, DID
Ex: I don’t know.
– after the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We,
– Why Should We Not + V(inf)
Ex: + You had better clean up your room.
– Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, … + O + V(inf)
Ex:+ She feels the rain fall on her face.
– Sau LET + O + V(inf)
Ex: + Sandy let her child go out alone.
+ Mother let her daughter decide on her own.
– After MAKE + O + V(inf)
Ex: She made Peggy and Samantha clean the room.
Một số cấu trúc khác:
- Let + O +V
- Busy/worth +V_ing
- Advise s.o + to_v/ not to_v
- Need + to_v/ v_ing
- Songs + be + v_ed/ v_3
- Adj + to_v
- Have s.o + v
- Too + adj +to_v
- Instructing + O + IN the use of
- Be/get/become used + TO +V_ing/ something
- Stop + v_ing
- Hate + V_ing
- Excited + To_V
- Promise + To_V
- Adv + To_V
- Adj + To_V
- Busy + V_ing
- Be + too + busy To_V
- As + Adj +as
- (not) so + adj/ adv + as : bằng
- S + wish + S 2 + were /V_ed/ V2
- Used to + V ………: đã từng
- Be/ get used to
- Be + adv + V_ed
- Have | a chance + To_V : có cơ hội
| an opportunity
- Continue + V_ing
- S + started + to_V + …………. + số + năm +ago
- Began + v_ing
<=>S + have/has + V 3/V_ed + …………. + for + số + năm
- S + V_ed/V 2 + ……….(thời gian) ago
- It’s + (tg) ……. Since + S + V_ed/V 2
<=> It has been + (tg) since + S + V_ed/V 2
- Will/ should/ can/ must + V (must = have to)
- It’s + time + since + S + (last) + V_ed/ V2
- S + spend/ spent/ spends + time + V_ing
<=> It + take/ took + O +time +To_V
- S + haven’t/ hasn’t + V_ed/V 3 + ……… For time
<=> The last time S + V_ed/ V2 + was …….. time ago
- Do/ would + you mind + V_ing: nhờ
- Do/ would + you mind if I + V_ed/ V2….. : tự làm
- Promises + O + will + V
- It’s + adj + to_o
- It’s time + S +V_ed/ V2
- It’s time +To_V
- Hope + will + V
- Sau từ đặt câu hỏi là: To_V
- Go on + V_ing
- Go on +Adv
- Make an impression ON somebody
- Wish to do something = want to do something
- Wish somebody something
- Wish somebody +V_ed/V 2
- Wish somebody would/would not + V
- S + promise + S+will/won’t + V
- S + promise + To_V/ not to _V
- S + promise + S + would +V
- + s + would + be + v_ed/V 3
- Separate something FROM something
- Infected +WITH
- Put on
- Trái với take off
- Because + OF
- Keen + ON
- Pray To god/ Saints
- Pray FOR somebody/ something
- Correspond WITH somebody
- Divide something INTO parts
- Be named AFTER somebody
- ON the occasion OF something
- Be equal TO somebody
- Consist OF something
- Take inspiration FROM something
- Be fond OF something
- Take pride IN
- Wear OUT
- Be self-confident OF something
- AT the entrance To something
- Exchange something FOR something
*Reported speech
- S1 +said (that) + S + v_ed/ V2
- S + asked + O + Question word + S + V_ed/ V2
- S + O + If/ weather + S +V_ed/ V2
• S + asked/ reminded/ told + O + To_V/ Not to_V