Tôi học ở đâu

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung khi đối thoại

 

Trong chủ đề tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung, Tiếng Trung Ánh Dương đã gửi tới các bạn các bạn những bài viết hướng dẫn tự giới thiệu từ những tình huống giao tiếp cơ bản nhất đến những tình huống giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp cụ thể, chi tiết kèm những bài giới thiệu bản thân mẫu để các bạn tham khảo trong quá trình học. Trong bài viết ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn cách hỏi và trả lời thường dùng trong giới thiệu bản thân.

1. Hỏi thăm sức khỏe:

  1.你身体好吗?

Nǐ shēntǐ hǎo ma?

Bạn có khỏe không?

  2.你身体怎么样

Nǐ shēntǐ zěnme yàng?

Sức khỏe của bạn thế nào?

  3.你好,最近怎么样

Nǐ hǎo, zuìjìn zěnme yàng?

Xin chào, gần đây bạn thế nào?

  1.我很好,谢谢!

        Wǒ hěn hǎo, xièxiè!

        Tôi rất khỏe, cảm ơn nhé!

  2.还可以

Hái kěyǐ

Cũng tàm tạm

  3.不太好

Bù tài hǎo

Không khỏe lắm

  4.我挺好的/还不错/很好,谢谢。

Wǒ tǐng hǎo de/hái bùcuò/hěn hǎo, xièxiè

Tôi rất khỏe/ không tồi/ rất khỏe, cảm ơn!

 

 

2.  Giới thiệu về tên:  

  1.您贵姓?

Nín guìxìng?

Quý tính của anh?

  2.你姓什么?

Nǐ xìng shénme?

Bạn họ gì?

  3.你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzì?

Bạn tên là gì?

 

  1.我姓………

    Wǒ xìng………

    Tôi họ……

  2.我叫………

Wǒ jiào………

Tôi tên là…..

 

  3.我是………

Wǒ shì………

Tôi là…..

 

Ví dụ:

A: 您贵姓?

Nín guìxìng?

Quý tính của ông?

B: 我姓阮

Wǒ xìng ruǎn

Tôi họ Nguyễn

A: 你姓什么?

nǐ xìng shénme?

Anh họ gì?

B: 我姓黎

Wǒ xìng lí

Tôi họ Lê

A: 你叫什么名字?

nǐ jiào shénme míngzì?

Bạn tên là gì?

B: 我叫琼枝

Wǒ jiào qióng zhī

Tôi tên là Quỳnh Chi

Xem thêm:  Các bài học tiếng Trung cơ bản

3. Nói về tuổi

Các bạn cùng tham khảo các câu hỏi và trả lời khi giới thiệu về tuổi tác

  1.你今年多大?

Nǐ jīnnián duōdà?

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

  2.你今年多少岁?

Nǐ jīnnián duōshǎo suì?

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

  3.你几岁?

Nǐ jǐ suì?

Cháu mấy tuổi?

  4.你多大年纪了?

Nǐ duōdà niánjìle?

Bạn  bao nhiêu tuổi?

  5.你哪年出生?

Nǐ nǎ nián chūshēng?

Bạn sinh năm nào?

  1.我今年……

          Wǒ jīnnián……suì

         Tôi năm nay….tuổi

 

  2.我….年出生

           Wǒ…. Nián chūshēng

           Tôi sinh năm…..

 

  3.我出生于…..….

          Wǒ chūshēng yú….. Nián…. Yuè…hào

         Tôi sinh vào ngày…tháng…năm….

 

Ví dụ:

A: 你今年多大?

Nǐ jīnnián duōdà?

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

B: 我今年二十二岁

Wǒ jīnnián èrshí'èr suì

Tôi năm nay 22 tuổi

A: 你哪年出生?

Nǐ nǎ nián chūshēng?

Bạn sinh năm nào?

B: 1993年出生

Wǒ 1993 nián chūshēng

Tôi sinh năm 1993

4. Giới thiệu về quê quán

Khi nói về quê quán thường dùng những cách hỏi và trả lời như sau

  1.你是哪里人?

Nǐ shì nǎlǐ rén?

Bạn là người ở đâu?

  2.你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guórén?

Bạn là người nước nào?

  3.你的家乡是哪里啊?

Nǐ de jiāxiāng shì nǎlǐ a?

Quê hương của bạn ở đâu?

  4.你来自哪里?

Nǐ láizì nǎlǐ?

Bạn đến từ đâu?

  1.我是….

          Wǒ shì…. Rén

          Tôi là người…..

 

  2.我的家乡是…..

          Wǒ de jiāxiāng shì….

          Quê của tôi là….

 

  3.我来自…….

          Wǒ láizì…….

          Tôi đến từ…..

Ví dụ:

A: 你是哪里人?

Nǐ shì nǎlǐ rén?

Bạn là người ở đâu?


B: 我是中国广西人

Wǒ shì zhōngguó guǎngxī rén

Tôi là người Quảng Tây Trung Quốc

A: 你来自哪里?

nǐ láizì nǎlǐ?

Bạn tới từ đâu?

B: 我来自河内

Wǒ láizì hénèi

Tôi đến từ Hà Nội

5. Nói về nơi ở:   

Chúng ta cùng học các câu khẩu ngữ hỏi đáp về nơi ở trong giao tiếp

  1.你住在哪里?

Nǐ zhù zài nǎlǐ?

Bạn sống ở đâu?

  2.你的地址是什么?

Nǐ dì dìzhǐ shì shénme?

Địa chỉ của bạn là gì?

  1.我住在……

          Wǒ zhù zài……

          Tôi sống ở….

 

  2.我的地址是

          Wǒ dì dìzhǐ shì……

           Địa chỉ của tôi là……

Ví dụ:

A:  你住在哪里?

Nǐ zhù zài nǎlǐ?

Bạn sống ở đâu?


B: 我住在 河内, 黄国越路

Wǒ zhù zài hénèi, huáng guó yuèlù

Tôi sống ở đường Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

6. Nói về nghề nghiệp: 

Những câu khẩu ngữ hỏi đáp về nghề nghiệp

            1.你做什么工作?

Nǐ zuò shénme gōngzuò?

Bạn làm nghề gì?

2.  你的工作是什么?

Nǐ de gōngzuò shì shénme?

Công việc của bạn là gì?

3. 你的职业是什么?

Nǐ de zhíyè shì shénme?

Nghề của bạn là gì?

  1.我当/……..

          Wǒ dāng/zuò……..

          Tôi làm….

 

  2.我的职业是...

   Wǒ de zhíyè shì…

          Nghề của tôi là….

Ví dụ:

A: 你做什么工作?

Nǐ zuò shénme gōngzuò?

Bạn làm nghề gì?

B: 我当老师