Đổ mồ hôi tiếng anh là gì năm 2024

danh từ

mồ hôi

áo ướt đẫm mồ hôi

họ đã đổ mồ hôi sôi nước mắt dựng nên ngôi chùa

mồ hôi; hơi ẩm (do sự ngưng tụ trên kính, tường, nắp nồi..)

( a sweat ) sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi; tình trạng đổ mồ hôi

sự ra mồ hôi trộm

cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi

người ta cho rằng toát được mồ hôi ra là khỏi cảm lạnh

(thông tục) công việc vất vả, công việc khó nhọc

anh ta không chịu được vất vả

( a sweat ) công việc (bài toán..) đòi hỏi nhiều cố gắng

sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...)

(thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng

lo lắng

(từ lóng) lính già

(thông tục) ướt đẫm mồ hôi

lo lắng, hoảng sợ

(thông tục) không sao; không hề gì

nội động từ

đổ mồ hôi, toát mồ hôi, vã mồ hôi (do làm việc vất vả..)

úa ra, rỉ ra (như) mồ hôi

( + over ) làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc

bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt)

sợ hãi, hối hận

anh ta sẽ hối hận về việc đó

(thông tục) ở trong tình trạng rất lo lắng

ngoại động từ

chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...)

làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi

lau mồ hôi (cho ngựa)

ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột

ủ (thuốc lá)

hàn (kim loại)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai

đun nóng (thịt, rau..); xào

xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...)

(thông tục) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt

sốt ruột, bồn chồn e sợ; lo/sợ toát mồ hôi

xông (chữa cảm lạnh, sốt..)

(thông tục) bồn chồn/lo lắng/sốt ruột chờ đợi

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈswɛt/
    Đổ mồ hôi tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈswɛt]

Danh từ[sửa]

sweat /ˈswɛt/

  1. Mồ hôi. wet with sweat — ướt đẫm mồ hôi by the sweat of one's brow — bằng mồ hôi nước mắt của mình
  2. Giọt nước đọng trên cửa kính, trên tường...
  3. Sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi. nightly sweats — sự ra mồ hôi trộm a sweat will do him good — cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi
  4. Công việc vất vả, việc khó nhọc. he cannot stand the sweat of it — anh ta không chịu được vất vả
  5. Sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi... ).
  6. (Thông tục) Sự lo ngại, sự lo lắng. to be in a sweat — lo lắng

Thành ngữ[sửa]

  • old sweat: (Từ lóng) Lính già.

Nội động từ[sửa]

sweat nội động từ /ˈswɛt/

  1. Đổ mồ hôi, toát mồ hôi.
  2. Úa ra, rỉ ra (như mồ hôi).
  3. Làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc.
  4. Bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt).
  5. Sợ hãi, hối hận. he shall sweat for it — anh ta sẽ hối hận về việc đó

Ngoại động từ[sửa]

sweat ngoại động từ /ˈswɛt/

  1. Chảy (mồ hôi... ), toát (mồ hôi... ).
  2. Làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo... ) ướt đẫm mồ hôi.
  3. Lau mồ hôi (cho ngựa).
  4. Ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột.
  5. Ủ (thuốc lá).
  6. Hàn (kim loại).
  7. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai.

Thành ngữ[sửa]

  • to sweat out:
    1. Xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm... ).
    2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì... ).
    3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài... ).
  • to sweat blood:
    1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt.
    2. Sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại.

Tham khảo[sửa]

  • "sweat", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Đổ mồ hôi lạnh tiếng Anh là gì?

Khi quá hoảng sợ, bạn có thể dùng cách nói "be in a cold sweat".

Mồ hôi trộm tiếng Anh là gì?

Điều này là do một tình trạng gọi là hyperhidrosis hay còn gọi là đổ mồ hôi quá mức.

Mồ hôi là từ loại gì?

Danh từ Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da.