Toán lớp 4 Luyện tập chung

Chương 1: Số tự nhiên-Bảng đơn vị đo khối lượng

Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học

Chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành

Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi

Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ

Chương 6: Ôn tập

- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

- Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia thì thực hiện từ trái sang phải.

Với giải bài tập Toán lớp 4 gồm giải sgk Toán lớp 4 và giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay nhất, chi tiết cả năm đầy đủ Số học và Hình học như là cuốn để học tốt Toán lớp 4 sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Tài liệu Toán lớp 4 gồm lý thuyết, bài tập ôn luyện theo tuần, bộ câu hỏi trắc nghiệm theo bài học và bộ đề thi Toán lớp 4 giúp học sinh ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 4.

Mục lục Giải bài tập Toán lớp 4

Phần 1 : Phép cộng và phép trừ

Phần 2 : Phép nhân

Phần 3 : Phép chia

1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3

2. Giới thiệu hình bình hành

1. Phân số

2. Các phép tính với phân số

1. Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số

2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng

Video lời giải Toán lớp 4

Video Giải Toán lớp 4 - Cô Minh Châu (Giáo viên VietJack)

Video Bài giảng Toán lớp 4

Bài giảng Toán lớp 4 - Cô Hà Phương (Giáo viên VietJack)

Video Giải Vở bài tập Toán lớp 4

Video Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack)

Xem thêm tài liệu học tốt lớp 4 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 4 VNEN:



Giải bài tập trang 48 SGK Toán 4: Luyện tập chung có đáp án và lời giải chi tiết cho các em họ sinh ôn lại các dạng Toán phép cộng trừ, toán tổng hiệu. Các em học sinh cùng so sánh đối chiếu với đáp án bài làm của mình.

>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 48 Luyện tập

Toán lớp 4 trang 48

Luyện tập chung trang 48 bài 1

Tính rồi thử lại:

a) 35269 + 27485

80326 - 45719

b) 48796 + 63584

10000 - 8989

Phương pháp giải

- Tính theo các quy tắc đã học về phép cộng, phép trừ hai số tự nhiên.

- Muốn thử lại phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu đươc kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng.

- Muốn thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ, nếu đươc kết quả là số bị trừ thì phép tính làm đúng.

Đáp án và hướng dẫn giải

a) +) 35269 + 27485 = 62754

Thử lại: 62754 - 27485 = 35269

+) 80326 - 45719 = 34607

Thử lại: 34607 + 45719 = 80326

b) +) 48796 + 63584 = 112380

Thử lại: 112380 - 63584 = 48796

+) 10000 - 8989 = 1011

Thử lại: 1011 + 8989 = 10000

Đặt tính như sau

a)

thử lại

thử lại

b)

thử lại

thử lại

Luyện tập chung trang 48 bài 2

Tính giá trị của biểu thức:

a) 570 - 225 - 167 + 67

168 x 2 : 6 x 4

b) 468 : 6 + 61 x 2

5625 - 5000 : (726 : 6 - 113)

Phương pháp giải

- Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

- Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia thì thực hiện từ trái sang phải.

Đáp án và hướng dẫn giải

a) 570 - 225 - 167 + 6

= 345 - 167 + 67

= 178 + 67

= 245

168 x 2 : 6 x 4

= 336 : 6 x 4

= 56 x 4

= 224

b) 468 : 6 + 61 x 2

= 78 + 122

= 200

5625 - 5000 : (726 : 6 - 113)

= 5625 - 5000 : (121 - 113)

= 5625 - 5000 : 8

= 5625 - 625

= 5000

Luyện tập chung trang 48 bài 3

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 98 + 3 + 97 +2

56 + 399 + 1 + 4

b) 364 + 136 + 219 + 181

178 + 277 + 123 + 422

Phương pháp giải

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các số có tổng là số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... lại với nhau.

Đáp án và hướng dẫn giải

a) 98 + 3 + 97 +2

= (98 +2) + (97 + 3)

= 100 + 100 = 200

+) 56 + 399 + 1 + 4

= (56 + 4) + (399 + 1)

= 60 + 400 = 460

b) 364 + 136 + 219 + 181

= (364 + 136) + (219 + 181)

= 500 + 400 = 900

+) 178 + 277 + 123 + 422

= (178 + 422) + (277 + 123)

= 600 + 400 = 1000

Luyện tập chung trang 48 bài 4

Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?

Phương pháp giải

Áp dụng các công thức:

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2.

Tóm tắt

Toán lớp 4 Luyện tập chung

Đáp án và hướng dẫn giải

Số lít nước chứa trong thùng bé là:

(600 -120) : 2 = 240 (l)

Số lít nước chứa trong thùng to là:

240 + 120 = 360 (l)

Đáp số: Thùng bé: 240 l;

Thùng to: 360 l.

Luyện tập chung trang 48 bài 5

Tìm x:

a) X x 2 = 10;

b) x : 6 = 5

Phương pháp giải

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Đáp án và hướng dẫn giải

a) X x 2 = 10

x = 10 : 2

x = 5

b) x : 6 = 5

x = 5 x 6

x = 30

>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 trang 49 Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Bài tập Luyện tập chung Chương 1

Bên cạnh việc giải sách Toán lớp 4 trang 48 thì hãy cùng VnDoc luyện thêm các bài tập có đáp án và lời giải chi tiết dưới đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập hệ thống các kiến thức chương 1 Toán 4 về số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng.

  • Toán lớp 4 trang 35, 36 Luyện tập chung chương 1
  • Toán lớp 4 trang 36, 37 Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 4 bài 27: Luyện tập chung chương 1

Chuyên mục Toán lớp 4 có lời giải đầy đủ các phần SGK cũng như VBT của từng bài học để các em có thể tự so sánh đáp án, làm bài tập tại nhà đạt hiệu quả cao.

Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDocHỏi - ĐápTruy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập

Các đáp án và câu trả lời nhanh chóng, chính xác!

Giải bài tập trang 48 SGK Toán 4: Luyện tập chung bao gồm lời giải chi tiết các phần và các bài luyện tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải dạng Toán tổng hiệu, tìm 2 số chưa biết khi biết tổng và hiệu của 2 số đó, phép cộng và phép trừ, các dạng Toán có lời văn, chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 4.

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải vở bài tập Toán 4 bài 39: Luyện tập chung hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Đối với chương trình học lớp 4, để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.