Tiết học tiếng Anh la gì

Đầu bếp tí hon, trình diễn thời trang, làm ngôi nhà 3D … là một trong số rất nhiều hoạt động mà các Passers khối Tiểu học chúng con được tham gia trải nghiệm trong tháng 11 vừa qua.

Nhằm tạo cảm hứng và tình yêu với môn Tiếng Anh, trường Pascal đã phát động dự án tiếng Anh “Think outside the box” – dự án học tập thực hành và trải nghiệm vui vẻ, bổ ích và sáng tạo dành cho các Passers Tiểu học. Qua đó, chúng con đã được tham gia nhiều hoạt động thú vị và gần gũi với cuộc sống hằng ngày. 

Trình diễn thời trang

Để chuẩn bị cho buổi học, chúng con đã chuẩn bị những bộ trang phục đẹp mắt, tập luyện cách thuyết trình, trình diễn và tạo dáng sao cho ấn tượng nhất. Chính vì thế, các Passers đều vô cùng hồi hộp và háo hức mong đợi tới tiết học.

Tiết học tiếng Anh la gì
Chúng con đã chuẩn bị rất nhiều trang phục đẹp mắt cho buổi trình diễn.

Mỗi nhóm 04 bạn học sinh sẽ có một bạn dẫn chương trình để giới thiệu các thành viên của nhóm mình. Trên nền nhạc sôi động, vui tươi, chúng con bước đi tự tin và thuyết trình to, rõ ràng bằng tiếng Anh về trang phục của mình.

Cứ thế, các nhóm sẽ lần lượt lên trình diễn và thuyết trình. Với phong cách biểu diễn tự tin, đáng yêu, các Passers đã tạo ấn tượng sâu sắc với Ban giám khảo. Sau đó, Ban giám khảo sẽ tổng kết số điểm của các nhóm để trao giải Nhất, giải Nhì và giải Ba cho các đội thi xuất sắc.

Để trở thành đội chiến thắng, chúng con cần nắm vững kiến thức về chủ đề quần áo, tự tin và đoàn kết để phối hợp ăn ý với nhau trên sàn diễn. Chính vì thế, tiết học không chỉ mang tới không khí học tập sôi động, mới mẻ, giúp chúng con “học mà vui, vui mà học” mà qua đó, chúng con có thể ghi nhớ sâu hơn và vận dụng được các kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Đầu bếp Tí hon

Dự án “Think outside the box” chính là nơi chúng con được thực hành và trải nghiệm. Trong dự án, chúng con được tự tay làm, thưởng thức và thuyết trình các món ăn mà mình vừa được học trong môn Tiếng Anh. 

Tiết học tiếng Anh la gì
Con nhớ hết từ mới và ngữ pháp để thuyết trình rồi ạ!

Mỗi một món ăn đều yêu cầu các Passers phải làm việc nhóm đề cùng nhau tạo ra món ăn ngon nhất và đẹp mắt nhất. Sau khi được thầy cô hướng dẫn và hoàn thiện sản phẩm, các nhóm sẽ thuyết trình về món ăn của mình.

Còn gì tuyệt vời hơn khi được học về chủ đề đồ ăn và thưởng thức món ăn do tự tay mình làm ra! Nhiều bạn học sinh không thích ăn món salad hay uống nước hoa quả giờ đã thay đổi hoàn toàn suy nghĩ của mình, bởi chúng con vô cùng thích thú và biết trân quý hơn thành quả lao động do chính mình làm ra.

Dự án đã tạo ra các sản phẩm giúp chúng con hào hứng, yêu thích môn học hơn. Những bài học thiết thực này chúng con sẽ luôn nhớ và thực hành vào cuộc sống hằng ngày.

▪ Chỉ cần có máy tính kết nối Internet ổn định, tai nghe, microphone đảm bảo cho việc dạy học online.

▪ Yêu cầu chứng chỉ:

TOEIC ≥ 850 hoặc IELTS ≥ 7.0.


Tiết học tiếng Anh la gì


▪ Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.

Xem thêm: Cường Độ Chịu Kéo Của Thép Cb400 Là Gì ? Ký Hiệu Mác Thép Trên Thị Trường

▪ Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.

▪ Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.

▪ Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.


Tiết học tiếng Anh la gì


▪ Được học tại môi trường chuyên nghiệp 7 năm kinh nghiệm đào tạo Tiếng Anh.

▪ Cam kết đầu ra bằng văn bản.

▪ Học lại MIỄN PHÍ đến khi hoàn thành đầu ra.

▪ Tặng MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tài liệu trong quá trình học.

Xem thêm: Xà Quần Là Gì ? Bắt Nguồn Từ Đâu? Xà Quần Là Gì


Tiết học tiếng Anh la gì


A/an/the là những từ hết sức quen thuộc trong tiếng anh, chúng được gọi là mạo từ. Có 2 loại mạo từ: mạo từ không xác định và mạo từ xác định.


suckhoedoisong.edu.vn Learning System - Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người mới bắt đầu.

Đóng tất cảKết quả từ 4 từ điểnTừ điển Anh - Việtperiod['piəriəd]|danh từ|tính từ|Tất cảdanh từ kỳ, thời kỳ, thời gianperiods of a disease  các thời kỳ của bệnha period of rest  một thời gian nghỉa period of three years  một thời gian ba năm thời kỳ, giai đoạn, thời đại (của lịch sử, đời người, nền văn minh..)the periods of history  những giai đoạn lịch sửthe post-war period  thời kỳ hậu chiếnthe girl of the period  cô gái thời nay (địa chất) kỷ, thời kỳ (quãng thời gian trong quá trình phát triển của bề mặt trái đất)the Jurassis period  kỷ Jura tiết (học)a teaching period of  45 minutes  một tiết học 45 phút huyết từ tử cung của phụ nữ chảy ra hàng tháng; kinh nguyệt; kỳ hành kinhto have a period  thấy kinh; có kinhperiod pains  đau bụng hành kinh (toán học); (vật lý); (thiên văn học) chu kỳperiod of a circulating decimal  chu kỳ của một số thập phân tuần hoànperiod of oscillation  chu kỳ dao động (ngôn ngữ học) câu nhiều đoạn (ngôn ngữ học) chấm câu; dấu chấm câuto put a period  đặt dấu chấm câutính từ (thuộc) thời kỳ đã qua; mang tính chất thời đại, mang màu sắc thời đại (đã qua)Chuyên ngành Anh - Việtperiod['piəriəd]|Hoá họcgiai đoạn, thời kỳ, thời gian, chu kỳ, kỷKinh tếthời kỳKỹ thuậtgiai đoạn, thời kỳ, thời gian, chu kỳ, kỳSinh họcgiai đoạn, chu kỳTin họcchu kỳToán họcchu kỳ, thời kỳVật lýchu vi; thời kỳXây dựng, Kiến trúckỳ, thời gian, giai đoạn, thời kỳ; chu kỳ, vòng quayTừ điển Anh - Anhperiod|

period

period (pĭrʹē-əd) noun

Abbr. per.

1. An interval of time characterized by the occurrence of a certain condition, event, or phenomenon: a period of economic prosperity.

2. An interval of time characterized by the prevalence of a specified culture, ideology, or technology: artifacts of the pre-Columbian period.

3. An interval regarded as a distinct evolutionary or developmental phase: Picasso's early career is divided into his blue period and rose period.

4. Geology. A unit of time, longer than an epoch and shorter than an era.

5. Any of various arbitrary units of time, especially: a. Any of the divisions of the academic day. b. Sports & Games. A division of the playing time of a game.

6. Physics & Astronomy. The time interval between two successive occurrences of a recurrent event or phases of an event; a cycle.

7. An instance or occurrence of menstruation.

8. A point or portion of time at which something is ended; a completion or conclusion.

9. The full pause at the end of a spoken sentence.

10. A punctuation mark ( . ) indicating a full stop, placed at the end of declarative sentences and other statements thought to be complete, and after many abbreviations.

11. A sentence of several carefully balanced clauses in formal writing.

12. a. A metrical unit of quantitative verse consisting of two or more cola. b. An analogous unit or division of classical Greek or Latin prose.

13. Music. A group of two or more phrases within a composition, made up of 8 or 16 measures and terminating with a cadence.

14. Mathematics. a. The least interval in the range of the independent variable of a periodic function of a real variable in which all possible values of the dependent variable are assumed. b. A group of digits separated by commas in a written number. c. The number of digits that repeat in a repeating decimal. For example, 1/7 = 0.142857142857 . . . has a six-digit period.

15. Chemistry. A sequence of elements arranged in order of increasing atomic number and forming one of the horizontal rows in the periodic table.

adjective

Of, belonging to, or representing a certain historical age or time: a period piece; period furniture.

[Middle English periode, from Old French, from Medieval Latin periodus, from Latin perihodos, rhetorical period, from Greek periodos, circuit : peri-, peri- + hodos, way.]

Synonyms: period, epoch, era, age, term. These nouns refer to a portion or length of time. Period is the most general: a short waiting period; one of the most difficult periods of her life; worked for a period of ten years; the Romantic period in music. Epoch refers to a period regarded as being remarkable or memorable: "We enter on an epoch of constitutional retrogression" (John R. Green). An era is a period of time notable because of new or different aspects or events: "How many a man has dated a new era in his life from the reading of a book" (Henry David Thoreau). An age is usually a period marked by a particular distinctive characteristic: the age of Newton; the Iron Age. "These principles form the bright constellation which has . . . guided our steps through an age of revolution and reformation" (Thomas Jefferson). A term is a period of time to which limits have been set: Senators are elected for a term of six years.

Word History: Perhaps more than once one may have wondered why the word period has the sense "punctuation mark ( . )" as well as some of its other senses having to do with time. The answer to this question lies in the senses of the Greek word periodos from which our word is descended. Periodos, made up of peri-,"around," and hodos,"way," meant such things as "going round, way round, going round in a circle, circuit," and with regard to time "cycle or period of time." The word also meant "the period of menstruation." In rhetoric it referred to "a group of words organically related in grammar and sense." The Greek word was adopted into Latin as perihodos with only its rhetorical sense and one other sense, but in Medieval Latin it reacquired senses it had in Greek, such as "cycle," and acquired a new sense, "a punctuation mark used at the end of a rhetorical period." Although this sense is recorded in Medieval Latin, it is not recorded in English until 1609. But the word period had entered Middle English from Medieval Latin and Old French, first being recorded in a work written around 1425 in the sense "a cycle of recurrence of a disease."

Các môn học trong tiếng Anh là gì?

Các Môn Học Bằng Tiếng Anh.
Mathematics (viết tắt Maths): Môn Toán..
Literature: Văn học..
Foreign language: Ngoại ngữ..
History: Lịch sử..
Physics: Vật lý..
Chemistry: Hóa..
Civic Education: Giáo dục công dân..
Fine Art: Mỹ thuật..

Các bài học tiếng Anh là gì?

lesson. Tựa đề bài học cho thấy các chương thánh thư đã được dạy trong bài học.

Giao bài tập tiếng Anh là gì?

Tôi giao bài tập về nhà cho học sinh. I gave out homework assignments. Việc giao bài. Making Assignments.

Đăng ký môn học tiếng Anh là gì?

Enroll một động từ có cách phát âm theo IPA /ɪnˈrəʊl/. Theo từ điển Oxford thì enroll được định nghĩa sắp xếp cho bạn hoặc người khác tham gia chính thức vào một khóa học, vào một trường học. Ví dụ : Please be advised that you need to enroll English course before the end of August.