Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 13

Unit 13 Would you like some milk? Lesson 1

1. Look, listen and repeat 3. Listen and tick 5. Let's sing

Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 13

  • a) What's your favourite food? (Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?)
    It's fish. (Đó là cá.)
  • b) How about you, Tom? (Còn bạn thì sao Tom?)
    I like chicken. (Tôi thích gà.)
  • c) What's your favourite drink, Mai? (Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì vậy Mai?)
    It's orange juice. (Đó là nước cam ép.)
  • d) Do you like orange juice? (Bạn thích nước cam ép phải không?)
    No, I don't. I like milk. (Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.)
  • a) What's your favourite food? (Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? )
    It’s beef. (Đó là thịt bò.)
  • b) What's your favourite food? 9Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? )
    It's pork. (Đó là thịt heo.)
  • c) What's your favourite drink? (Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? )
    It's orange juice. (Đó là nước cam ép.)
  • d) What's your favourite drink? (Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? )
    It's water. (Đó là nước.)

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. A: What's your favourite food?B: It's fish.A: Sorry?

    B: Fish is my favourite food.

  • 2. A: What's your favourite drink?B: It's orange juice.A: Orange juice?

    B: Yes.

  • 3. A: What's your favourite food and drink?B: Chicken and orange juice.A: Chicken and... what?B: Chicken and orange juice.

    A: Oh, I see.

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

  1. A: What's his favourite food? (Đồ ăn cậu ấy thích nhất là gì?)
    B: It's chicken. (Đó là gà.)
  2. A: What's her favourite drink? (Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?)
    B: It's orange juice. (Đó là nước cam ép.)
  3. A: What's his favourite food and drink? (Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?)
    B: It's fish and water. (Đó là cá và nước.)

5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

My favourite food and drink (Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi.)

  • What's your favourite food? What's your favourite food?
  • Hey ho, hey ho, my farourite food is beef.
  • What's your favourite drink? What's your favourite drink?
  • Hey ho, hey ho, my farourite food is milk.
  • Beef and milk, beef and milk.
  • Hey ho, hey ho, they're my farourite food and drink.

Hướng dẫn dịch:

  • Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
  • Ô hô, ô hô, đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.
  • Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?
  • Ồ hô, ô hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa.
  • Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.
  • Ô hô, ô hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi.

Nội dung quan tâm khác

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 1 (trang 18-19)

Video giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 1 (trang 18-19)

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 13

Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 13

a) What's your favorite food?

It's fish.

b) How about you, Tom?

I like chicken.

c) What's your favourite drink, Mai?

It's orange juice.

d) Do you like orange juice?

No, I don't. I like milk.

Hướng dẫn dịch:

a) Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?

Đó là cá.

b) Còn bạn thì sao Tom?

Tôi thích gà.

c) Thức uống yêu thích nhất của bạn là gì vậy Mai?

Đó là nước cam ép.

d) Bạn thích nước cam ép phải không?

Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.

2. Point and say (Chỉ và nói)

Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 13

Gợi ý:

a) What's your favourite food? - It’s beef.

b) What’s your favourite food? - It’s pork.

c) What’s your favourite drink? - It’s orange juice.

d) What’s your favourite drink? - It’s water.

Hướng dẫn dịch:

a) Món ăn yêu thích của bạn là gì? - Đó là thịt bò.

b) Món ăn yêu thích của bạn là gì? - Đó là thịt lợn.

c) Đồ uống yêu thích của bạn là gì? - Đó là nước cam.

d) Đồ uống yêu thích của bạn là gì? - Đó là nước.

3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick)

Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 13

Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 13

Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 13

Đáp án:

Nội dung bài nghe:

1. A: What's your favourite food?

B: It's fish.

A: Sorry?

B: Fish is my favourite food.

2. A: What's your favourite drink?

B: It's orange juice.

A: Orange juice?

B: Yes.

3. A: What's your favourite food and drink?

B: Chicken and orange juice.

A: Chicken and... what?

B: Chicken and orange juice.

A: Oh, I see.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Món ăn ưa thích của bạn là gì?

B: Đó là cá.

A: Xin lỗi tôi không nghe rõ?

B: Cá là thức ăn ưa thích của tôi.

2. A: Thức uống yêu thích của bạn là gì?

B: Đó là nước cam.

A: Nước cam?

B: Vâng.

3. A: Thức ăn và thức uống ưa thích của bạn là gì?

B: Nước ép cam và gà.

A: Gà và ... gì cơ?

B: Nước ép cam và gà.

A: Ồ, tôi hiểu rồi.

4. Look and write. (Nhìn và viết)

Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 13

Đáp án:

A: What's his favourite food?

B: It's chicken.

A: What's her favourite drink?

B: It's orange juice.

A: What's his favourite food and drink?

B: It's fish and water.

Hướng dẫn dịch:

A: Đồ ăn cậu ấy thích nhất là gì?

B: Đó là gà.

A: Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?

B: Đó là nước cam ép

A: Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?

B: Đó là cá và nước.

5. Let's sing (Cùng hát)

Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 13

Hướng dẫn dịch:

Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi

Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?

Hây hô, hây hô, đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.

Thức uống ưa thích nhât của bạn là gì? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?

Hây hô, hây hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa.

Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.

Hây hô, hây hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 2 (trang 20-21): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại). Would you like some noodles...

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 3 (trang 22-23): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)...

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 13 lesson 1 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

a) What's your favorite food?

It's fish.

b) How about you, Tom?

I like chicken.

c) What's your favourite drink, Mai?

It's orange juice.

d) Do you like orange juice?

No, I don't. I like milk.

Hướng dẫn dịch:

a) Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?

Đó là cá.

b) Còn bạn thì sao Tom?

Tôi thích gà.

c) Thức uống yêu thích nhất của bạn là gì vậy Mai?

Đó là nước cam ép.

d) Bạn thích nước cam ép phải không?

Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.

Point and say. (Chỉ và nói.)

a) What's your favourite food?

It’s beef.

b) What’s your favourite food?

It’s pork.

c) What’s your favourite drink?

It’s orange juice.

d) What’s your favourite drink?

It’s water.

Hướng dẫn dịch:

a) Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đó là thịt bò.

b) Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đó là thịt heo.

c) Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? Đó là nước cam ép.

d) Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? Đó là nước.

Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

Bài nghe:

Bài nghe:

1. A: What's your favourite food?

B: It's fish.

A: Sorry?

B: Fish is my favourite food.

2. A: What's your favourite drink?

B: It's orange juice.

A: Orange juice?

B: Yes.

3. A: What's your favourite food and drink?

B: Chicken and orange juice.

A: Chicken and... what?

B: Chicken and orange juice.

A: Oh, I see.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Món ăn ưa thích của bạn là gì?

B: Đó là cá.

A: Xin lỗi tôi không nghe rõ?

B: Cá là thức ăn ưa thích của tôi.

2. A: Thức uống yêu thích của bạn là gì?

B: Đó là nước cam.

A: Nước cam?

B: Vâng.

3. A: Thức ăn và thức uống ưa thích của bạn là gì?

B: Nước ép cam và gà.

A: Gà và ... gì cơ?

B: Nước ép cam và gà.

A: Ồ, tôi hiểu rồi.

Look and write. (Nhìn và viết.)

A: What's his favourite food?

B: It's chicken.

A: What's her favourite drink?

B: It's orange juice.

A: What's his favourite food and drink?

B: It's fish and water.

Hướng dẫn dịch:

A: Đồ ăn cậu ấy thích nhất là gì?

B: Đó là gà.

A: Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?

B: Đó là nước cam ép

A: Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?

B: Đó là cá và nước.

Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

Bài nghe:

My favourite food and drink

What's your favourite food? What's your favourite food?

Hey ho, hey ho, my farourite food is beef.

What's your favourite drink? What's your favourite drink?

Hey ho, hey ho, my farourite food is milk.

Beef and milk, beef and milk.

Hey ho, hey ho, they're my farourite food and drink.

Hướng dẫn dịch:

Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi

Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?

Hây hô, hây hô, đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.

Thức uống ưa thích nhât của bạn là gì? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?

Hây hô, hây hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa.

Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.

Hây hô, hây hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi.

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết