Cập nhật thông tin đầy đủ về các sự kiện mới nhất trong Giải vô địch phi tiêu thế giới PDC 2022/23 tại trung tâm giải đấu của chúng tôi. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy lịch thi đấu, tất cả kết quả, thông tin về tiền thưởng và Hướng dẫn truyền hình Sky Sports
Phiên bản thứ 30 của Giải vô địch phi tiêu thế giới PDC sẽ được tổ chức từ Thứ Năm, ngày 15 tháng 12 năm 2022 đến Thứ Ba, ngày 3 tháng 1 năm 2023, tại Cung điện Alexandra ở Luân Đôn
Cũng đọcPhân tích tiền thưởng cho Giải vô địch phi tiêu thế giới PDC năm 2023 với £2. 500. 000 được cung cấp
Hướng dẫn TV Phi tiêu thể thao bầu trời 2022/23 Giải vô địch phi tiêu thế giới PDC
Giải vô địch phi tiêu thế giới PDC 2022/23
lịch thi đấu
Thứ Năm, ngày 15 tháng 12 (1900 GMT)
3x Vòng đầu tiên, 1x Vòng thứ hai
Mickey Mansell (92. 49) 3-1 (89. 13) Ben Robb (R1; 3-0, 0-3, 3-0, 3-2)
Keane Barry (78. 35) 1-3 (77. 29) Grant Sampson (R1; 2-3, 2-3, 3-1, 1-3)
Jermaine Wattimena (88. 46) 2-3 (87. 63) Nathan Rafferty (R1; 2-3, 3-2, 0-3, 3-0, 1-3)
Peter Wright (88. 34) 3-0 (77. 50) Mickey Mansell (R2; 3-1, 3-0, 3-0)
thứ sáu ngày 16 tháng 12
Buổi Chiều (1230 GMT)
3x Vòng đầu tiên, 1x Vòng thứ hai
Alan Soutar (86. 98) 3-0 (78. 23) Mal Cuming (R1; 3-0, 3-1, 3-1)
Boris Krcmar (78. 21) 3-0 (78. 43) Toru Suzuki (R1; 3-1, 3-0, 3-2)
Adrian Lewis (93. 57) 3-0 (83. 87) Daniel Larsson (R1; 3-1, 3-1, 3-1)
Kim Huybrechts (83. 37) 3-0 (68. 97) Grant Sampson (R2; 3-1, 3-0, 3-0)
Buổi tối (1900 GMT)
3x Vòng đầu tiên, 1x Vòng thứ hai
Rowby-John Rodriguez (91. 30) 2-3 (87. 98) Lourence Ilagan (R1; 1-3, 1-3, 3-1, 3-0, 2-3)
William O'Connor (94. 26) 3-0 (88. 34) Beau Greaves (R1; 3-2, 3-2, 3-0)
Keegan Brown (91. 54) 2-3 (88. 55) Florian Hempel (R1; 2-3, 3-2, 3-2, 1-3, 2-3)
Micheal Smith (96. 62) 3-0 (82. 39) Nathan Rafferty (R2; 3-0, 3-0, 3-0)
thứ bảy ngày 17 tháng 12
Buổi chiều (1100 GMT)
3x Vòng đầu tiên, 1x Vòng thứ hai
Martin Lukeman (87. 00) 3-0 (83. 25) Nobuhiro Yamamoto (R1; 3-0, 3-1, 3-2)
Simon Whitlock (87. 25) 3-2 (85. 81) Christian Perez (R1; 3-0, 2-3, 3-2, 0-3, 3-1)
Adam Gawlas (84. 86) 3-2 (85. 12) Richie Burnett (R1; 3-0, 0-3, 1-3, 3-1, 3-1)
Daryl Gurney (91. 25) 0-3 (92. 29) Alan Soutar (R2; 0-3, 0-3, 0-3)
Buổi tối (2000 GMT)
3x Vòng đầu tiên, 1x Vòng thứ hai
Ryan Meikle (91. 88) 3-2 (84. 04) Lisa Ashton (R1; 3-1, 3-2, 2-3, 2-3, 3-0)
Cameron Menzies (85. 92) 3-1 (83. 03) Diogo Portela (R1; 3-1, 1-3, 3-1, 3-1)
Josh Rock (93. 36) 3-1 (85. 66) Jose Justicia (R1; 3-1, 1-3, 3-1, 3-0)
Dimitri Van den Bergh (97. 20) 3-0 (86. 06) Lourence Ilagan (R2; 3-0, 3-2, 3-0)
chủ nhật ngày 18 tháng 12
Buổi chiều (1100 GMT)
3x Vòng đầu tiên, 1x Vòng thứ hai
Madars Razma (89. 30) 3-1 (86. 19) Prakash Jiwa (R1; 3-2, 2-3, 3-2, 3-0)
Karel Sedlacek (98. 72) 3-0 (92. 40) Raymond Smith (R1; 3-2, 3-0, 3-2)
Luke Woodhouse (87. 89) 3-0 (80. 51) Vladyslav Omelchenko (R1; 3-0, 3-2, 3-1)
Damon Heta (96. 17) 3-0 (82. 96) Adrian Lewis (R2; 3-1, 3-2, 3-1)
Buổi tối (2000 GMT)
3x Vòng đầu tiên, 1x Vòng thứ hai
Mike De Decker (88. 56) 3-1 (92. 09) Jeff Smith (R1; 3-0, 3-2, 1-3, 3-2)
Scott Williams (100. 32) 3-1 (103. 04) Ryan Joyce (R1; 3-1, 1-3, 3-2, 3-1)
Matt Campbell (93. 58) 0-3 (92. 96) Danny Baggish (R1; 1-3, 2-3, 2-3)
Nathan Aspinall (97. 80) 3-1 (91. 88) Boris Krcmar (R2, 3-2, 2-3, 3-1, 3-0)
thứ hai ngày 19 tháng 12
Buổi Chiều (1230 GMT)
3x Vòng đầu tiên, 1x Vòng thứ hai
Andrew Gilding (88. 43) 3-2 (86. 52) Robert Owen (R1; 1-3, 3-2, 3-1, 0-3, 3-1)
Danny Jansen (83. 42) 3-2 (82. 75) Paolo Nebrida (R1; 3-1, 3-2, 2-3, 0-3, 3-0)
Niels Zonneveld (86. 88) 0-3 (92. 81) Lewy Williams (R1; 1-3, 2-3, 1-3)
Jose de Sousa (86. 75) 3-2 (86. 23) Simon Whitlock (R2; 2-3, 2-3, 3-0, 3-1, 3-1)
Buổi tối (1900 GMT)
3x Vòng đầu tiên, 1x Vòng thứ hai
Geert Nentjes (78. 35) 1-3 (81. 21) Leonard Gates (R1; 3-2, 1-3, 0-3, 2-3)
Ritchie Edhouse (87. 34) 2-3 (87. 86) David Cameron (R1; 3-0, 3-2, 2-3, 0-3, 1-3)
Steve Beaton (85. 23) 0-3 (87. 06) Danny van Trijp (R1; 1-3, 1-3, 2-3)
Giá Gerwyn (92. 88) 3-1 (89. 05) Luke Woodhouse (R2; 1-3, 3-2, 3-1, 3-0)
Thứ Ba, ngày 20 tháng 12 (1900 GMT)
3x Vòng đầu tiên, 1x Vòng thứ hai
Jim Williams (91. 09) 3-2 (90. 32) Sebastian Bialecki (R1; 0-3, 3-1, 2-3, 3-0, 3-1)
Jamie Hughes (79. 78) 1-3 (78. 33) Jimmy Hendriks (R1; 3-2, 1-3, 2-3, 1-3)
Ricky Evans (89. 32) 3-1 (89. 71) Fallon Sherrock (R1; 1-3, 3-2, 3-2, 3-2)
Raymond van Barneveld (95. 18) 3-1 (93. 89) Ryan Meikle (R2; 1-3, 3-0, 3-2, 3-0)
thứ tư ngày 21 tháng 12
Buổi Chiều (1230 GMT)
2x Vòng đầu tiên, 2x Vòng thứ hai
John O'Shea (81. 08) 2-3 (83. 78) Darius Labanauskas (R1; 3-2, 3-2, 1-3, 2-3, 1-3)
Martijn Kleermaker (86. 28) 3-0 (77. 23) Xicheng Han (R1; 3-0, 3-1, 3-1)
Callan Rydz (88. 10) 0-3 (92. 27) Josh Rock (R2; 2-3, 1-3, 1-3)
Dave Chisnall (97. 87) 3-1 (95. 01) Andrew Gilding (R2; 0-3, 3-0, 3-2, 3-2)
Buổi tối (1900 GMT)
4x vòng thứ hai
Vua Mervyn (93. 74) 3-2 (88. 01) Danny Baggish (R2; 3-2, 3-2, 2-3, 1-3, 3-1)
Gabriel Clemens (95. 64) 3-0 (91. 86) William O'Connor (R2; 3-2, 3-2, 3-0)
Michael van Gerwen (101. 84) 3-0 (81. 79) Lewy Williams (R2; 3-1, 3-0, 3-0)
Stephen Bunting (91. 35) 3-1 (87. 09) Leonard Gates (R2; 2-3, 3-1, 3-1, 3-1)
thứ năm ngày 22 tháng 12
Buổi Chiều (1230 GMT)
4x vòng thứ hai
Krzysztof Ratajski (88. 61) 3-1 (81. 97) Danny Jansen (R2; 3-1, 0-3, 3-1, 3-1)
Ryan Searle (88. 60) 3-0 (82. 04) Adam Gawlas (R2; 3-2, 3-1, 3-2)
Mensur Suljovic (88. 65) 3-0 (85. 63) Mike de Decker (R2; 3-1, 3-2, 3-1)
Dirk van Duijvenbode (95. 18) 3-2 (88. 26) Karel Sedlacek (R2; 3-1, 1-3, 2-3, 3-1, 4-2)
Buổi tối (1900 GMT)
4x vòng thứ hai
Gary Anderson (96. 39) 3-1 (90. 96) Madars Razma (R2; 3-2, 2-3, 3-2, 3-2)
James Wade (91. 01) 2-3 (90. 49) Jim Williams (R2; 3-1, 1-3, 0-3, 3-0, 1-3)
Luke Humphries (90. 95) 3-2 (86. 47) Florian Hempel (R2; 2-3, 3-0, 1-3, 3-0, 3-1)
Vincent van der Voort (90. 78) 3-0 (88. 31) Cameron Menzies (R2; 3-0, 3-1, 3-2)
thứ sáu ngày 23 tháng 12
Buổi Chiều (1230 GMT)
4x vòng thứ hai
Brendan Dolan (87. 75) 3-1 (83. 36) Jimmy Hendriks (R2; 3-1, 3-0, 2-3, 3-0)
Chris Dobey (86. 74) 3-0 (85. 23) Martijn Kleermaker (R2; 3-2, 3-1, 3-2)
Ross Smith (100. 97) 3-1 (93. 85) Darius Labanauskas (R2; 3-2, 3-0, 2-3, 3-2)
Rob Cross (99. 32) 3-1 (96. 98) Scott Williams (R2; 2-3, 3-2, 3-2, 3-2)
Buổi tối (1900 GMT)
4x vòng thứ hai
Martin Schindler (93. 04) 3-1 (94. 52) Martin Lukeman (R2; 3-2, 2-3, 3-1, 3-1)
Danny Noppert (94. 93) 3-1 (90. 26) David Cameron (R2; 3-1, 3-1, 2-3, 3-1)
Jonny Clayton (99. 62) 3-0 (83. 30) Danny van Trijp (R2; 3-1, 3-1, 3-1)
Joe Cullen (95. 03) 3-1 (90. 82) Ricky Evans (R2; 3-1, 3-2, 2-3, 3-1)
thứ ba ngày 27 tháng 12
Buổi Chiều (1230 GMT)
3x vòng thứ ba
Dimitri Van den Bergh (92. 92) 4-1 (92. 38) Krzysztof Ratajski (3-2, 3-0, 0-3, 3-1, 3-1)
Nathan Aspinall (98. 19) 3-4 (95. 92) Josh Rock (2-3, 3-1, 3-1, 1-3, 2-3, 3-0, 1-3)
Jonny Clayton (93. 76) 4-1 (94. 07) Brendan Dolan (3-2, 3-2, 3-2, 2-3, 3-2)
Buổi tối (1900 GMT)
3x vòng thứ ba
Jim Williams (98. 45) 3-4 (97. 55) Gabriel Clemens (1-3, 3-0, 2-3, 3-2, 3-1, 2-3, 1-3)
Giá Gerwyn (93. 68) 4-0 (92. 64) Raymond van Barneveld (3-1, 3-1, 3-2, 3-1)
Peter Wright (91. 28) 1-4 (91. 50) Kim Huybrechts (3-0, 0-3, 1-3, 2-3, 2-3)
thứ tư ngày 28 tháng 12
Buổi Chiều (1230 GMT)
3x vòng thứ ba
Ryan Searle (87. 51) 3-4 (91. 75) Jose de Sousa (3-1, 3-2, 3-1, 2-3, 2-3, 1-3, 1-3)
Danny Noppert (90. 42) 2-4 (93. 38) Alan Soutar (3-1, 3-0, 1-3, 0-3, 1-3, 0-3)
Gary Anderson (93. 87) 1-4 (95. 34) Chris Dobey (3-0, 2-3, 2-3, 2-3, 1-3)
Buổi tối (1900 GMT)
3x vòng thứ ba
Joe Cullen (98. 09) 4-0 (94) Damon Heta (3-2, 3-1, 3-2, 3-0)
Michael van Gerwen (107. 66) 4-2 (98. 9) Mensur Suljovic (3-2, 3-2, 1-3, 3-2, 2-3, 3-1)
Micheal Smith (95. 36) 4-3 (94. 97) Martin Schindler (2-3, 3-0, 2-3, 1-3, 3-2, 3-1, 3-1)
thứ năm ngày 29 tháng 12
Buổi Chiều (1230 GMT)
3x vòng thứ ba
Dirk van Duijvenbode (93. 44) 4-3 (96. 95) Ross Smith (3-1, 1-3, 3-0, 1-3, 2-3, 3-2, 6-5)
Rob Cross (99. 13) 4-1 (92. 10) Mervyn King (3-0, 3-0, 3-1, 1-3, 3-1)
Dave Chisnall (101. 82) 2-4 (102. 24) Stephen Bunting (3-1, 0-3, 0-3, 3-2, 1-3, 2-3)
Buổi tối (1900 GMT)
1x Vòng thứ ba
Luke Humphries (96. 48) 4-3 (92. 68) Vincent van der Voort (3-1, 3-1, 2-3, 1-3, 3-2, 2-3, 3-0)
2x vòng thứ tư
Giá Gerwyn (94. 43) 4-1 (91. 92) Jose de Sousa (3-1, 3-2, 1-3, 3-2, 3-2)
Jonny Clayton (97. 73) 4-3 (96. 97) Josh Rock 0-3, 3-1, 3-1, 2-3, 2-3, 3-1, 3-0
thứ sáu ngày 30 tháng 12
Buổi Chiều (1230 GMT)
3x vòng thứ tư
Kim Huybrechts (87. 13) 0-4 (95. 59) Dimitri Van den Bergh (0-3, 2-3, 1-3, 0-3)
Gabriel Clemens (93. 96) 4-1 (91. 92) Alan Soutar (3-0, 1-3, 3-0, 3-2, 3-2)
Michael Smith (103. 25) 4-1 (93. 86) Joe Cullen (3-2, 0-3, 3-0, 3-2, 3-2)
Buổi tối (1900 GMT)
3x vòng thứ tư
Rob Cross (100. 02) 2-4 (102. 13) Chris Dobey (3-1, 0-3, 3-0, 2-3, 1-3, 2-3)
Michael van Gerwen (100. 42) 4-1 (89. 77) Dirk van Duijvenbode (3-1, 3-1, 1-3, 3-2, 3-0)
Luke Humphries (89. 92) 1-4 (99. 43) Stephen Bunting (1-3, 0-3, 3-1, 2-3, 0-3)
chủ nhật ngày 1 tháng 1
Buổi Chiều (1230 GMT)
2x Vòng tứ kết
Dimitri Van den Bergh (95. 49) 5-3 (93. 92) Jonny Clayton (0-3, 3-0, 1-3, 3-0, 2-3, 3-2, 3-1, 3-2)
Micheal Smith (91. 63) 5-3 (97. 16) Stephen Bunting (3-2, 0-3, 3-1, 3-1, 3-0, 0-3, 1-3, 3-1)
Buổi tối (19:30 GMT)
2x Vòng tứ kết
Giá Gerwyn (94. 58) 1-5 (99. 94) Gabriel Clemens (3-0, 1-3, 1-3, 1-3, 1-3, 0-3)
Michael van Gerwen (102. 39) 5-0 (90. 81) Chris Dobey
Thứ Hai, ngày 2 tháng 1 (1930 GMT)
Michael Smith (101. 85) 6-2 (96. 98) Gabriel Clemens (3-2, 2-3, 3-2, 2-3, 3-0, 3-2, 3-2, 3-1)
Dimitri van den Bergh (96. 46) 0-6 (108. 28) Michael van Gerwen (2-3, 0-3, 0-3, 2-3, 0-3, 0-3)
Thứ Ba, ngày 3 tháng 1 (2000 GMT)
Sau cùng
Michael Smith (100. 87) 7-4 (99. 58) Michael van Gerwen (1-3, 3-1, 3-1, 0-3, 2-3, 3-1, 3-2, 3-1, 3-0, 2-3, 3-2)