Thông số kỹ thuật xe rush 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022 - Kích thước, động cơ, tiện nghi, tiêu hao nhiên liệu...

Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022 chi tiết bao gồm: kích thước xe, trọng lượng, dung tích động cơ và hộp số, mức tiêu hao nhiên liệu, trang thiết bị tiện nghi và tính năng an toàn trên xe Rush 2022. Toyota Rush 2022 là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ nhỏ với mức giá phải chăng cùng những công nghệ và trang thiết bị tiện nghi rất hiện đại. Hãy cùng Thế Giới Xe Ô Tô xem chi tiết bảng thông số kỹ thuật của xe Rush 2022 mới nhất từ Toyota Việt Nam.

Nội dung chính

  • Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022 - Kích thước, động cơ, tiện nghi, tiêu hao nhiên liệu...
  • Giá xe Toyota Rush 2022
  • Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022
  • Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022
  • Mua xe Toyota Rush 2022

Thông số kỹ thuật xe rush 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022 đầy đủ và chi tiết nhất

Giá xe Toyota Rush 2022

Chi tiết giá xe Toyota Rush 2022 nhập khẩu kèm giá lăn bánh xe Rush 2022 mới nhất tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh.

Giá xe Toyota Rush 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh

STT Khu vực TP Hà Nội TP Hồ Chí Minh Tỉnh khác
Thuế TB 12% Thuế TB 10% Thuế TB 10%
1 Giá xe Rush 2020 634tr 634tr 634tr
2 Thuế trước bạ 80,16tr 66,8tr 66,8tr
3 Phí đăng kiểm 340k 340k 340k
4 Phí sử dụng đường bộ 2,5 năm 3,9tr 3,9tr 3,9tr
5 Bảo hiểm thân vỏ xe 1 năm 10,69tr 10,69tr 10,69tr
6 Bảo hiểm TNDS bắt buộc 1 năm 480k 480k 480k
7 Lệ phí đăng ký cấp biển số 20tr 20tr 2tr
8 Phí dịch vụ đăng ký xe 3tr 3tr 5tr
9 Giá xe Rush 2020 lăn bánh 747tr 735tr 719tr

(*) Giá xe Toyota Rush 2022 lăn bánh đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT và các chi phí lăn bánh xe

Toyota Rush 2022 là dòng xe 7 chỗ ngồi (5+2) và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Toyota Rush 2022 với thiết kế thể thao bắt mắt, trẻ trung. Rush 2022 có kích thước được đánh giá là hợp lý nhất với dài x rộng x cao tương ứng 4435 x 1695 x 1705 (mm), Xe Rush có khoảng sáng gầm xe rất cao thậm chí còn cao hơn một số dòng SUV cao cấp như Everest và Fortuner cụ thể Rush có khoảng sáng gầm xe 220 mm, xe có chiều dài cơ sở 2695 mm giúp cho xe có không gian nội thất rộng dãi và dễ dàng bố trí các hàng ghế. Bên cạnh đó Toyota Rush 2022 được trang bị đầy đủ các tiện nghi như màn hình DVD, điều hòa tự động, đặc biệt Toyota Rush được trang bị đầy đủ tính năng an toàn như 6 túi khí, cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc....Thế Giới Xe Ô Tô xin cập nhật Bảng thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022 đang rất được chờ đợi này.

Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 2022 chi tiết bao gồm các thông số: kích thước xe, trọng lượng, dung tích động cơ và hộp số, mức tiêu hao nhiên liệu, trang thiết bị tiện nghi và tính năng an toàn trên xe Rush 2020 chính thức được công bố bởi Toyota Việt Nam

Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022

Tổng quan
Số chỗ ngồi 7 chỗ
Kiểu dáng SUV
Nhiên liệu Xăng
Xuất xứ Xe nhập khẩu
Động cơ & Khung xe
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4435 x 1695 x 1705
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 2490 x 1415 x 1195
Chiều dài cơ sở (mm) 2685
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1445/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) 31.0/26.5
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
Trọng lượng không tải (kg) 1290
Trọng lượng toàn tải (kg) 1870
Dung tích bình nhiên liệu (L) 45
Động cơ Loại động cơ 2NR-VE (1.5L)
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1496
Tỉ số nén 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) (76)/102 @ 6300
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 134 @ 4200
Tốc độ tối đa 160
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Chế độ lái Không có
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số Số tự động 4 cấp/4AT
Hệ thống treo Trước Macpherson
Sau Phụ thuộc đa liên kết
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Điện/Power
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp 215/60R17
Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt  16"
Sau Tang trống
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 6.7
Trong đô thị 8.2
Ngoài đô thị 5.8
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động Có/With
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có/With
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù Trước Có/With
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
Chức năng gập điện Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ Có/With
Màu Cùng màu thân xe
Gạt mưa Trước Gián đoạn
Sau Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau Có/With
Ăng ten Vây cá
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe, có nút bấm
Cản xe Trước Cùng màu thân xe
Sau Đen/Black
Lưới tản nhiệt Trước Mạ chrome
Cánh hướng gió nóc xe Có/With
Thanh đỡ nóc xe Có/With
Nội thất
Tay lái Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp Âm thanh + điện thoại rảnh tay
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong Mạ chrome
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD
Ghế
Chất liệu bọc ghế Nỉ/Fabric
Ghế trước Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập thẳng 60:40 1 chạm
Hàng ghế thứ ba 50:50 gập thẳng
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa Trước Tự động/auto
Cửa gió sau Cửa gió sau Có/With
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD 7"
Số loa 8
Cổng kết nối AUX Có/With
Cổng kết nối USB Có/With
Kết nối Bluetooth Có/With
Kết nối wifi Có/With
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With
Kết nối điện thoại thông minh Có/With
Kết nối HDMI Có/With
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có/With
Khóa cửa điện Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái
An ninh
Hệ thống báo động Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có/With
Hệ thống ổn định thân xe Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có/With
Đèn báo phanh khẩn cấp Có/With
Camera lùi Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe 2 Cảm biến sau
An toàn bị động
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
Túi khí bên hông phía trước Có/With
Túi khí rèm Có/With
Dây đai an toàn Có/With

Mua xe Toyota Rush 2022

Khách hàng đang có nhu cầu mua xe Rush 2022 và cần hỗ trợ tư vấn về giá lăn bánh xe Rush và thông số kỹ thuật xe Rush 2022, mọi chi tiết về chương trình khuyến mãi, lịch giao xe Rush quý khách hàng xin vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

Chi tiết xe Rush 2022>> TOYOTA RUSH 2022: Giá xe, giá lăn bánh & thông số kỹ thuật chi tiết