Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
Số: 01/2023/TT-BKHĐT
Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2023
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 22/2022/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư (sửa đổi lần 2) Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau
1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông – công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Điều 3. Nguyên tắc xác định, đối chiếu thông tin
1. Việc xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất được phải căn cứ vào “Tên mặt hàng” và “Ký hiệu quy cách, đặc tính kỹ thuật”. Đối với “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu” chỉ để tra cứu, việc xác định mã số đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế.
2. Các danh mục hàng hóa quy định tại Điều 2 Thông tư là căn cứ xác định hàng hóa trong nước chưa sản xuất được và không bao gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được nhưng chưa được quy định tại Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 6 năm 2023.
2. Thông tư này thay thế cho Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có vấn đề mới phát sinh, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, xem xét hướng dẫn hoặc sửa đổi, bổ sung theo quy định./.
Nơi nhận: – Thủ tướng, các PTT Chính phủ (để b/c); – Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Viện KSNDTC; – Tòa án NDTC; – Kiểm toán nhà nước; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – Cơ quan TW của các tổ chức, đoàn thể; – UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế; – Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT; – Công báo, Cổng TTĐT của Chính phủ; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; – Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT, Cổng TTĐT Bộ KH&ĐT; – Lưu: VT, Vụ KTCNDV(NHĐ)
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Phụ lục I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Xe nâng người làm việc trên cao
8428
10
31
Nâng đến độ cao 21m, làm việc trong nhà xưởng.
2
Tàu điện ắc quy phòng nổ
8601
20
00
TCCS 02:2016/CĐUB. Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng ắc quy điện, tự trọng đến 12 tấn.
3
Tàu điện 8 tấn 2 cabin chạy bằng ắc quy điện
8601
20
00
TCCS 19:2022/CĐUB. Cỡ đường ray đến 900 mm, tự trọng 8,9 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 đến 10 km/h, điện áp 140 V, dung lượng 440 Ah.
4
Đầu máy diesel truyền động điện
8602
10
00
QCVN 15: 2018/BGTVT. Đầu máy D19E, chạy trên đường ray, công suất kéo 1.455 kW.
5
Toa xe
8605
QCVN 18:2018/BGTVT. Bao gồm toa xe: nằm mềm (An), nằm cứng (Bn), ghế mềm (A), ghế cứng (B), ghế dọc (C), hàng cơm (HC), chở công vụ phát điện, tự đổ đến 12 m3, chở ô tô, chở container, chở xi măng rời, chở hành lý, thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3.
6
Toa xe chở người lò dốc
8605
00
00
Phương tiện vận tải người trong hầm lò, số chỗ ngồi: 28 chỗ, góc dốc đường lò 10°-30°. Bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m.
7
Toa xe chở người có giá chuyển hướng
8605
00
00
TCN.GCH.18(8).900(600), TCCS 15:2018/CĐUB, vận chuyển đến 18 người, 02 cụm giá chuyển hướng, số lượng bánh xe/cụm 04 cái, vận tốc trên đường thẳng đến 7 km/h, vận tốc qua đường cong đến 3 km/h, trọng lượng ≥ 2.300 kg.
8
Toa xe lò bằng có giá chuyển TXGC
8605
00
00
Vận tốc lớn nhất trên đường thẳng 7 km/h, trên đường cong 3 km/h, bán kính đường cong nhỏ nhất 8.000 mm, số người vận chuyển 18 người, số lượng chuyển giá 02 giá.
9
Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp
8606
TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, số ngăn chứa 14 ngăn.
10
Toa xe xitec (P)
8606
10
00
TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3.
11
Ô tô kéo rơ moóc
8701
95
90
Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn.
12
Ô tô khách
8702
QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ.
13
Ô tô khách đào tạo lái xe
8702
Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để sát hạch lái xe, tập lái, sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
14
Ô tô buýt
8702
10
Chở đến 80 chỗ ngồi.
15
Xe minibus
8702
10
89
QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ.
16
Ô tô khách có giường nằm
8702
10
81
Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi).
17
Ô tô khách thành phố
8702
10
81
Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng), có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
18
Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc
8702
10
81
Số người chở đến 80 người. Có 2 khoang: kín và không có nóc, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
19
Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc
8702
10
81
Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
20
Ô tô khách thành phố BRT
8702
10
81
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
21
Ô tô tang lễ
8702
10
81
Chở đến 19 người và 01 quan tài.
22
Ô tô chở người trong sân bay
8702
10
71
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện tự hành vận chuyển hành khách giữa nhà ga và máy bay. Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
23
Xe chuyên dùng chở người người nghiện ma túy, đối tượng tệ nạn xã hội
8702
10
10
Tổng trọng tải 6.500 kg. Dung tích xi lanh 2.977 cc. Lái xe và cán bộ áp giải 03 người, đối tượng tệ nạn xã hội 20 người, có trang bị còi hụ và đèn quay tròn, thùng có vách ngăn theo chiều dọc bằng tôn và lưới thép, có lắp 01 cửa hông thùng bên phụ. Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
24
Ô tô con
8703
QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng.
25
Ô tô con đào tạo lái xe
8703
Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để tập lái, sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
26
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
8703
10
Số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel, bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies), ô tô điện.
27
Xe chuyên dùng chở lực lượng vũ trang
8703
22
30
Xe ô tô tải chuyên dùng chở lực lượng vũ trang 08 chỗ. Dung tích xi lanh 1.462 cc. Tổng tải trọng 2.010 kg. Hai bên thùng có hai dãy băng ghế nệm, kèo mui, dãy cơ động. Amly, đèn quay dài 1,2 m.
28
Ô tô cứu thương
8703
23
51
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn. Chở đến 09 chỗ.
29
Ô tô chở phạm nhân
8703
32
53
Số người cho phép chở sau cải tạo kể cả lái xe 9 người. Dung tích xi lanh 2.497 cc, sử dụng hệ thống phun dầu điện tử. Tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
30
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt
8704
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 34 tấn.
31
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động
8704
Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử.
32
Ô tô tải chở hàng chuyên dùng
8704
Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn.
33
Ô tô chở quân
8704
Loại xe chở quân 01 cầu chủ động 4×2 loại tiểu đội, trung đội.
34
Ô tô chở rác
8704
21
22
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn, thể tích chứa đến 22 m3.
35
Xe ô tô pickup
8704
21
26
Trọng tải chở hàng tối đa đến 808 kg, cabin kép, nhiên liệu dầu diesel, dung tích xi lanh 2,0 L, công thức bánh xe 4×2 và 4×4.
36
Ô tô chở kính
8704
21
29
Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá chữ A để chở kính.
37
Ô tô tải đào tạo lái xe
8704
21
29
Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe.
38
Xe thùng tải lắp cẩu
8704
22
QCVN 09: 2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn.
39
Ô tô chở ô tô
8704
22
51
Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn.
40
Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh
8704
22
41
Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3; độ lạnh đến -25ºC.
41
Ô tô xi téc
8704
22
43
Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4, HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hóa lỏng, LPG, methanol, methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3 lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay.
42
Ô tô chở pallet
8704
22
51
Tải trọng chở đến 18 tấn.
43
Xe kéo, chở xe
8704
22
59
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn.
44
Xe Hooklift (tự kéo đẩy, nâng, hạ thùng hàng)
8704
23
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích thùng chứa đến 22 m3.
45
Xe tải tự đổ có trang bị cặp đổ bùn
8704
32
97
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn.
46
Ô tô sát xi tải
8704
21, 22, 23
29, 51, 59, 69
QCVN 09:2015/BGTVT. Là ô tô sát xi có buồng lái có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 34 tấn. Dung tích xi lanh đến 10,5L. Công thức bánh xe 4×2, 4×4, 6×2, 6×4, 8×4 và 10×4.
47
Ô tô tải tự đổ, xe ben
8704
21, 23
29
QCVN 09:2015/BGTVT. Xe có thùng tự đổ, tổng tải trọng đến 34 tấn.
48
Ô tô đầu kéo
8701
21
90
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 29,23 tấn. Ô tô được thiết kế để kéo sơ mi rơ moóc.
49
Ô tô bán hàng lưu động
8704
21
29
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 3,045 tấn. Kết cấu thùng dạng hộp kín, trần xe có thể nâng lên khi bán hàng và trên thùng xe có trang bị các kệ bán hàng.
50
Ô tô tải VAN
8704
31
29
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 2,47 tấn. Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền với cabin, có bố trí cửa xếp dỡ hàng, có lắp đặt vách ngăn cố định giữa khoang chở hàng và cabin.
51
Ô tô xi téc phun nước
8704
90
50
Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút).
52
Xe ô tô tải nâng chuyên dùng tuần tra, kiểm soát giao thông
8705
Xe ô tô tải mui bạt bửng nâng. Số người cho phép chở kể cả lái 03 người. Bửng có sửng nâng 600 kg. Dung tích xi lanh 2.999 cc.
53
Ô tô tải có cần cẩu
8705
10
00
Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m.
54
Ô tô chữa cháy
8705
30
00
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn, xi téc chứa nước đến 12.000 lít, bồn chứa foam đến 1.000 lít (không gồm xe chữa cháy loại nhỏ xi téc ≤ 2.000 lít, bồn chứa bọt ≤ 200 lít, tính năng chuyên dùng quốc phòng, an ninh vượt trội so với xe chữa cháy thông thường).
55
Xe thang cứu hộ, cứu nạn chữa cháy
8705
30
00
Độ cao đến 32 m.
56
Xe trạm bơm chữa cháy
8705
30
00
Lưu lượng bơm đến 15.000 lít/phút.
57
Ô tô chở nước tiếp nước cho xe chữa cháy
8705
90
50
Dung tích đến 13,5 m3.
58
Ô tô vệ sinh hầm đường bộ
8705
90
50
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ theo thiết kế 24 tấn. Xi téc chứa nước và các trang thiết bị vệ sinh hầm đường bộ.
59
Xe quét hút rác đường phố
8705
90
50
Dung tích thùng chứa rác đến 10 m3.
60
Xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế
8705
90
50
Bao gồm: Xe chụp x-quang lưu động, Xe khám chữa mắt lưu động, Xe xét nghiệm lưu động, Xe phẫu thuật lưu động, Xe lấy máu, Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm, Xe phục vụ tiêm chủng lưu động, Xe ô tô y tế lưu động (trang bị máy siêu âm, x-quang và các thiết bị y tế khác).
61
Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp
8705
90
60
Khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg.
62
Xe chở nhiên liệu
8705
90
90
Tổng trọng tải đến 15,1 tấn. QCVN 09:2015/BGTVT.
63
Ô tô kéo xe
8705
90
90
Khối lượng hàng chở đến 5,15 tấn.
64
Ô tô tải nâng người làm việc trên cao
8705
90
90
Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao nâng tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m.
65
Xe phun nước phòng chống bạo loạn (xe giải tán đám đông)
8705
90
90
Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6×4, dung tích đến xitec loại 5.000 lít đến 12.000 lít nước, gồm cả xe có hàng rào chắn thép thủy lực.
66
Xe cứu hộ cứu nạn
8705
90
90
Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thủy lực 3 tấn và thiết bị đi kèm.
67
Xe rải dây thép gai
8705
90
90
Tổng trọng tải đến 24 tấn. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250 m. Có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m.
68
Xe thang cứu hộ, cứu nạn phá dỡ tường
8705
90
90
Độ cao đến 23 m.
69
Xe hút khói và thổi ống khói cứu hộ cứu nạn chữa cháy
8705
90
90
Bao gồm Xe rô bốt hút khói chuyên dùng cứu hộ cứu nạn chữa cháy lưu lượng khí danh định đến 200.000 m3/h, lưu lượng khí tối đa 1.000.000 m3/h.
70
Xe chở xe và cứu hộ
8705
90
90
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn.
71
Xe sân khấu lưu động
8705
90
90
QCVN 09:2015/BGTVT. Diện tích sàn từ 45 m2 đến 82,5 m2. Tổng trọng tải từ 8,85 tấn đến 15,1 tấn.
72
Xe hút bùn thông cống
8705
90
50
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích bồn chứa bùn đến 11m3.
73
Xe hút chất thải
8705
90
50
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn. Thể tích thùng chứa bùn đến 8 m3.
74
Xe tưới cây và rửa đường
8705
90
50
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích bồn chứa bùn đến 14 m3.
75
Xe nấu ăn di động dã chiến
8705
90
90
Tổng trọng tải của xe đến 24 tấn.
76
Xe gắn máy
8711
10
19
QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa 50 km/h.
77
Xe mô tô
8711
20
QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi lanh từ 50 đến 250 cm3.
78
Xe đạp điện
8711
60
94
QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối đa 40 kg.
79
Dolly (10ft và 20ft)
8716
39
99
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD (Unit Load Devices – Phương tiện chở hàng đường không), hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
80
Moóc chứa hàng hóa rời
8716
39
99
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
81
Sơ mi rơ moóc
8716
39
99
QCVN 11:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 08 ô tô), chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG, chở gia súc; loại có mui, tự đổ, đông lạnh.
82
Rơ moóc
8716
39
91 99
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg.
83
Xe băng chuyền
8716
80
90
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
84
Thang kéo đẩy tay
8716
80
90
TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
85
Xe gom rác đẩy tay
8716
80
90
Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ chịu cường lực. 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm. Dung tích 400 lít.
86
Tàu khách đường thủy nội địa
8901
10
Sức chở đến 500 khách.
87
Tàu khách đường biển (tàu hàng hải)
8901
10
Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm.
88
Tàu chở xi măng rời
8901
10
Trọng tải 14.600 DWT
89
Tàu chở công nhân
8901
10
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người.
90
Phà
8901
10
Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn.
91
Xà lan
8901
10
90
Trọng tải đến 18.000 tấn.
92
Tàu chở khí hóa lỏng (LPG)
8901
20
Trọng tải đến 5.000 tấn.
93
Tàu chở hóa chất
8901
20
Trọng tải đến 6.500 tấn.
94
Tàu chở hóa chất nguy hiểm
8901
20
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580 tấn.
95
Tàu chở dầu/hóa chất
8901
20
Trọng tải đến 50.000 tấn.
96
Tàu chở dầu
8901
20
Tàu hàng hải trọng tải đến 105.000 DWT, tốc độ khai thác 15 hải lý/h. Tàu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn
97
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene
8901
20
50
Khả năng chuyên chở 4.500 m3
98
Tàu tự hành pha sông biển
8901
90
Trọng tải đến 100 tấn.
99
Xà lan nhà ở
8901
90
Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người.
100
Xà lan chuyên dùng lắp cẩu
8901
90
Sức nâng đến 4.200 tấn.
101
Tàu cần cẩu
8901
90
Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn.
102
Tàu chở hàng
8901
10, 90
36, 37
Trọng tải đến 56.000 tấn, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), tàu chở hàng rời đến 54.000 DWT. Đối với tàu chở hàng đa năng (trọng tải đến 17.500 tấn) và tàu chở hàng khô tổng hợp trọng tải đến 25000T. Pha sông biển/ Quốc tế.
103
Xà lan tự nâng 90M phục vụ công trình điện gió ngoài khơi
8901
90
Chiều dài lớn nhất 95,63 m, chiều rộng 40 m, chiều cao mạn 6,8 m, mớn nước thiết kế 2,9 m. Trọng tải toàn phần 1400 tấn. Cẩu chính có chiều dài 120 m, khai thác ở tầm với xa nhất 10 m với sức nâng không quá 98 tấn, khai thác ở tầm với nhỏ nhất 15 m với sức nâng không quá 419 tấn.
104
Tàu đánh bắt hải sản
8902
Chiều dài lớn nhất 31,8 m, chiều rộng tàu 7 m, chiều cao mạn 5 m. Công suất máy chính 749 Kw, 1350 v/ph.
105
Tàu đánh bắt cua biển chuyên dụng
8902
Chiều dài lớn nhất 19 m, chiều rộng tàu 7 m, chiều cao mạn 3,4 m. Công suất máy chính 360 Kw, 1840 v/ph.
106
Tàu cá
8902
Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite.
107
Cano
8903
Công suất đến 200 HP, sức chở 6 người.
108
Cano nhôm
8903
Tốc độ lớn nhất khi đủ tải đến 51 km/h, sức chứa 12 người cả lái, công suất máy chính đến 150 HP (lắp máy đồng bộ).
109
Tàu kéo biển
8904
00
39
Công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ.
110
Tàu kéo
8904
00
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 5.810 HP.
111
Tàu đẩy
8904
00
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 7.200 HP.
112
Tàu kéo đẩy
8904
00
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 3.040 HP.
113
Tàu kéo – đẩy biển
8904
00
Công suất đến 7.000 HP.
114
Tàu lai dắt
8904
Chiều dài 25.76 m, rộng 10.80 m, chiều cao mạn 4.60 m, công suất 2 x 1902 KW, tấn đăng ký 299 GT.
115
Tàu hút
8905
10
00
Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến 20.000 m3/h.
116
Tàu cuốc
8905
10
00
Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến 300 m3/h.
117
Tàu cuốc sông và biển
8905
10
00
Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc đến 20m. Công suất đến 3.000 HP.
118
Tàu hút bùn
8905
10
00
Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h).
119
Tàu thủy văn
8906
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn.
120
Tàu cứu hộ
8906
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn.
121
Tàu huấn luyện
8906
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người.
122
Tàu kiểm ngư
8906
Công suất đến 600 CV.
123
Tàu thả phao
8906
90
Công suất đến 3.000 HP.
124
Ụ nổi
8905
90
10
Sức nâng đến 20.000 tấn.
125
Tàu tìm kiếm, cứu hộ – cứu nạn
8906
90
90
Công suất đến 6.300 HP.
126
Xuồng cứu sinh mạn kín
8906
90
90
Công suất đến 29 HP, sức chở 28 người.
127
Pontoon Công trình
8907
Trọng tải đến 840 DWT
128
Bến nổi
8907
90
90
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách.
Phụ lục II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Đồ gá
7219
90
00
Bằng thép không gỉ. Kích thước 2,5 x 138,4 x 48 mm.
2
Kết cấu thép cơ khí các loại
7308
40
10
Chế tạo thiết bị sử dụng trong hầm lò
3
Giàn phản xạ VOR
7308
20
29
Tiêu chuẩn ICAO
4
Thùng phuy đựng phốt pho
7310
10
90
Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm, áp suất thử kín 30 kPa, áp suất thử thủy lực 250 kPa, dung tích đến 157 lít.
5
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng
7311
00
99
Dung tích chứa đến 40 m3, áp suất làm việc đến 40 kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2.
6
Máng cào tải than, đá hầm lò
7325
TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 t/h, chiều dài vận chuyển đến 100 m, công suất đến 40 kW, vận tốc xích đến 0,88 m/s.
7
Thiết bị làm kín đầu lò quay xi măng (Kiln Inlet Seal)
7326
90
99
Dùng cho lò quay công suất 3.000 tấn xi măng/năm
8
Giàn chống mềm
7380
40
90
TCCS 15:2018/CKMK. Chiều dày khai thác than từ 2500 mm đến 3500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của giàn chống 350-390 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi 70°.
9
Giàn chống mềm GM16/34 (tương đương ZRY16/34L)
7380
40
90
TCCS 12:2018/CKMK, hành trình chống giữ trong khoảng 2.400 – 3.400 mm, góc dốc lò chợ 45°-75°, áp lực trạm dịch đến 20 Mpa, chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891 mm.
10
Giàn chống khám
7380
40
90
TCCS 21:2019/CKMK. Chiều dày khai thác từ 1.600 mm đến 3.500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của giàn chống 350-370 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi 70oC.
11
Giá chống thủy lực phân thể
7380
40
90
TCCS 01:2020/CKMK. Chiều cao làm việc từ 1.600 mm đến 2.400 mm, chiều dài giàn 2.700 mm, chiều rộng giàn 840 mm. Tải trọng định mức 1.600 kN,bước tiến giàn 800 mm. Sử dụng dầu nhũ hóa MDT hoặc M10 nồng độ 3-5%, 04 cột chống với đường kính cột 110/98 mm, lực chống ban đầu 950 kN, cường độ chống giữ 0,59 MPa, áp lực làm việc định mức 42 MPa.
12
Động cơ diesel
8408
Động cơ RV145-2 loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang (đường kính xi lanh 400mm, hành trình piston 94 mm, thể tích 738 cm3), công suất cực đại 10,8 kW (14,5 mã lực), tốc độ tối đa 2.400 vòng/phút, suất tiêu hao nhiên liệu < 195 g/mã lực.giờ. Khối lượng 115 kg. Sử dụng cho máy công nghiệp (hàn, bơm nước, máy phát điện).
13
Quạt gió lò phòng nổ các loại
8414
59
20
Quạt đơn công suất đến 45 kW; quạt kép công suất đến 2×45 kW, điện áp 660 V.
14
Máy nén khí
8414
80
Áp suất đến 32 atm, 18 m3/h. Trừ máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô.
15
Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ
8414
Công suất 185 kW, số vòng quay 980 vòng/phút, lưu lượng > 420 m3/giờ. Cột áp > 65 m. Hiệu suất máy bơm (ɳbmax) > 55%.
16
Quạt hộp thông gió
8414
51
10
Điện áp 220 V, công suất 35W, kèm dây cắm điện.
17
Buồng thổi khí
8414
80
90
Dùng trong phòng sạch, công suất động cơ 1,13 kW, 3 pha 380 V/50 Hz. Kích thước bên trong 900 x 4.000 x 1.950 mm, vỏ bằng thép.
18
Máy điều hòa chuyên dụng
8415
10
90
Công suất đến 24.000 BTU/h, dùng để làm mát tủ điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy toa xe
19
Máy điều hòa không khí sử dụng trên toa xe khách
8415
81
29
Công suất đến 36.000 kcal/h.
20
Dàn lạnh điều hòa trung tâm
8415
82
99
Công suất 100.000 kcal/h, dùng điện 3 pha 380 V/50 Hz, động cơ 1,5 kW.
21
Điều hòa trung tâm
8415
10
90
Công suất giàn lạnh 600.000 kcal/h, công suất giàn nóng 107.500 kcal/h.
22
Cấp liệu rung
8417
10
00
TCCS 09:2016/CKMK.
Năng suất 60 ± 20 tấn/h, động cơ rung 2×2,2kW, tần số rung 980 lần/phút.
23
Máy cấp liệu lắc
8417
10
00
Năng suất đến 1.000 m3/h, tần số lắc 0-70 lần/phút, hành trình lắc 0-240 mm, công suất động đến 30 kW.
24
Lò đốt chất thải rắn y tế
8417
80
00
QCVN 02:2012/BTNMT, công suất 30 kg/h.
25
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
8417
80
00
QCVN 61-MT:2016/BTNMT, công suất 500 kg/h.
26
Lò đốt chất thải công nghiệp
8417
80
00
QCVN 30:2012/BTNMT, công suất 100 kg/h.
27
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại
8417
Năng suất đến 20 triệu viên/năm
28
Máy làm đá từ nước biển
8418
21
90
Năng suất đến 10 tấn/24h, công suất lạnh đến 32,5 kW; môi chất R404A; tổng công suất tiêu thụ điện đến 19,65 kW; công suất máy nén đến 16,6 kW; công suất máy bơm nguyên liệu đến 1,5 kW; công suất động cơ dao gạt đến 2,2 kW; công suất bơm làm mát đến 0,25 kW; chế độ làm mát bằng nước.
29
Máy làm lạnh nước
8418
69
49
Công suất đến 500 kW.
30
Dàn bay hơi (Dàn lạnh)
8418
99
10
Công suất đến 500 kW, sử dụng trong kho bảo quản mát hoặc cấp đông từ -50°C đến +15°C.
31
Dàn ngưng tụ (Dàn nóng)
8418
99
10
Công suất đến 1.000 kW, sử dụng cho tất cả các kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm lạnh nước, hệ thống sản xuất nước đá.
32
Máy sấy tầng sôi tạo hạt
8419
39
19
Sấy dược liệu, bao phim hạt pellet và tạo hạt tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất đến 100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy đến 80°C.
33
Máy phát tia plasma lạnh điều trị vết thương
8419
20
00
Công suất đến 110W.
34
Tủ sấy dược phẩm
8419
39
19
Dung tích đến 4.000 lít. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường +5°C đến 120°C.
35
Tủ an toàn sinh học cấp 2
8419
89
19
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm y tế.
36
Tủ cấy vi sinh
8419
89
19
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp.
37
Máy lọc không khí
8421
39
20
Lưu lượng khí < 150 m3/h, lọc bụi mịn 99,95%, UV diệt khuẩn, than hoạt tính.
38
Hộp mặt lọc khí
8421
39
90
Dùng lọc không khí phòng sạch, khung nhôm, lưu lượng lọc 28 m3/phút.
39
Hệ thống lọc nước sinh hoạt
8421
21
22
Công suất đến 5 m3/giờ.
40
Máy ép gói tự động
8422
40
00
Năng suất tối đa 300 gói/phút, cấp bột bằng phương pháp định lượng thể tích với sai số 1-2%.
41
Dây chuyền máy ép vỉ và đóng hộp tự động
8422
40
00
Đóng gói vỉ hoặc chai/lọ thuốc vào các hộp giấy.
42
Máy đóng viên nang tự động
8422
40
00
Năng suất đến 72.000 viên/giờ.
43
Máy lau viên (viên nang/viên nén)
8422
40
00
Thực hiện chức năng lau nang, có thể chạy độc lập hoặc kết nối sau máy đóng nang.
44
Máy ép vỉ thuốc tự động
8422
40
00
Đóng gói các viên, chai, lọ, ống tiêm thành các vỉ.
45
Hệ thống kết nối 2 máy ép vỉ và máy đóng hộp
8422
90
90
Kết nối đầu ra của máy ép vỉ thuốc tự động với đầu vào của máy đóng hộp giấy tự động tạo thành dây chuyền ép vỉ – đóng hộp tự động.
46
Cân ô tô điện tử
8423
89
10
Giới hạn cân trọng tải đến 100 tấn, kích thước bàn cân 3 x (12-18) m, cấp chính xác III, số đầu đo 4-8, số modul bàn cân: 1-3, khả năng quá tải 125%.
47
Cân tàu hỏa điện tử
8423
89
10
Dùng cho loại đường ray 1.000 mm hoặc 1.435 mm, G7, EU, cấp chính xác 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, giới hạn cân trọng tải đến 120 tấn, số đầu đo 4 chiếc, khả năng quá tải 125%.
48
Máy phun sương cao áp dập bụi
8424
30
00
Khả năng phun xa đến 180 m. Lượng gió 305 – 2.473 (m3/phút). Áp suất (áp lực gió) trong khoảng 500-870MP. Công suất động cơ quạt đến 150 kW. Công suất động cơ bơm đến 15kW.
Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ.
49
Máy bao viên tự động
8424
89
50
Bao phim và/hoặc bao đường viên thuốc.
50
Trạm rửa
8424
89
50
Được sử dụng chung cho mục đích vệ sinh các máy pha chế, tiết kiệm chi phí đầu tư riêng lẻ cho từng máy.
51
Tời điện
8425
31
00
TCCS 05:2016/CĐUB. Lực kéo đến 10 kN. Chiều dài cáp 400 m, đường kính cáp Ø12,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s) 0,437/1,13. Động cơ điện P = 11,4 kW, n = 1.460 vòng/phút, U = 380 V/660V.
52
Tời kéo
8425
31
00
Lực kéo của tời đến 170 kN, công suất động cơ đến 5,5 kW, tốc độ kéo đến 750 vòng/phút.
53
Tời dồn toa
8425
31
00
Lực kéo của tời 180 kN, công suất động cơ 22 kW, tốc độ kéo 0,05 – 3,16 m/s, khối lượng 3.770 kg.
54
Tời cáp treo chở người
8425
31
00
Chiều dài đến 1.000 m, số lượng người chở đến 360 ng/h, vận tốc cáp: 0,3-1,2 m/s, góc dốc lắp đặt 0-23o, công suất động cơ 55 kW.
55
Tời hỗ trợ người đi bộ
8425
31
00
TCCS 03/2016 CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn, chiều dài vận tải đến 800 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470 vòng/phút; sử dụng hỗ trợ người đi bộ trên địa hình dốc > 15o, số lượng người tối đa 180.
56
Tời điện phòng nổ
8425
31
00
Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN. Trọng tải làm việc 6-25 tấn. Chiều dài cáp 400-600 m. Góc dốc làm việc đến 23o. Tốc độ 0,15-1,2 (m/s). Công suất đến 75 kW. Dùng trong mỏ than hầm lò.
57
Kết cấu thép xây dựng các loại
8426
19
20
Phi tiêu chuẩn có khẩu độ đến 70 m.
58
Cần trục, cẩu trục
8426
19
30
Thiết bị nâng hạ làm bằng thép, trọng tải lớn, công suất lớn.
59
Cột chống thủy lực di động
8426
19
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc tối đa 2.272 mm, tối thiểu 1.491 mm. Áp suất làm việc đến 38,2 MPa, đường kính xi lanh 100 mm.
60
Cột chống thủy lực đơn
8426
19
TCCS 03:2015/VMC. Áp lực làm việc cao nhất 300 kN, nhỏ nhất 115 kN. Áp suất dung dịch đến 38,2 Mpa. Áp lực trạm bơm dung dịch đến 20 Mpa. Độ cao lớn nhất của cột 3.500 mm, nhỏ nhất 1.000 mm. Đường kính xi lanh 100 mm. Dùng trong mỏ than hầm lò.
61
Cột chống thủy lực 2 chiều
8426
19
TCCS 32:2016/VMC. Áp suất làm việc 38,2 ÷ 40 Mpa. Đường kính xi lanh 110 mm và 125mm, dùng trong mỏ than hầm lò.
62
Cẩu tháp
8426
20
00
Chiều cao nâng tối đa 200 m, sử dụng trong công trình xây dựng.
63
Cổng trục
8426
19
30
Sức nâng đến 700 tấn.
64
Cẩu bốc dỡ container chạy ray
8426
19
90
Loại RMQC, chiều cao 68-78 m, rộng 26-28 m, dài 115-145m. Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24 m, dài 64 m
65
Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén
8428
TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo lớn nhất 8 kN, lực phanh 20 kN, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng 0,4-0,6 Mpa, chiều dài hệ thống 400-800 m.
66
Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2 lồng
8428
10
39
Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử dụng trong công trình xây dựng.
67
Hệ thống băng tải
8428
10
39
Các hệ thống băng tải: kín, uốn, ống.
68
Băng tải xuống dốc
8428
31
00
Tốc độ vận chuyển 1,2-2 m/s; góc dốc đến 16o; năng suất vận chuyển đến 500 tấn/h; kích thước lớn nhất của vật liệu 500 mm.
69
Băng tải dốc BTD (lòng máng sâu)
8428
31
00
Tốc độ vận chuyển 1,2-1,5 m/s, góc dốc tối đa 25o, tổng công suất động cơ đến 1.000 kW, kích thước lớn nhất của vật liệu 300 mm.
70
Gầu ngoạm thủy lực điều khiển từ xa
8428
32
TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu từ 5 đến 10 m3, điều khiển từ xa bằng sóng radio.
71
Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy xúc điện, thủy lực
8428
32
TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu từ 3,5 đến 12 m3. Vật liệu: Hợp kim đúc, chịu mài mòn.
72
Hệ thống nâng hạ và quay
8428
90
90
Dùng để xoay/sửa nguyên liệu, loại thay đầu dùng cho cả 3 loại: nghiền búa, sàng hạt li tâm, sửa hạt khô.
73
Thiết bị nâng và quay
8428
90
90
Dùng để xả cốm/bột từ nồi chứa cốm của máy sấy tầng sôi/từ thùng chứa IBC/từ thùng chứa khác với sự kết nối kín giữa các bộ phận đảm bảo hạn chế tối đa hiện tượng thoát bụi ra ngoài môi trường. Dùng để cấp cốm/bột từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác (máy đóng nang, máy dập viên, máy đóng gói sachet). Dùng để cấp viên từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác (máy ép vỉ thuốc, máy bao viên, máy ép vỉ xé).
74
Thang máy chở người, chở giường bệnh nhân
8428
10
10
Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ đến 150 m/phút.
75
Máy xúc đá
8429
51
00
TCCS 02/2016/CĐUB. Năng suất máy đến 1,25m3/phút. Trọng lượng 9 tấn, cương cự 1.100 mm, tốc độ tiến 0,78 m/s, tốc độ lùi 0,57 m/s, dung tích gầu xúc 0,32 m3, động cơ chính 14 kW, động cơ băng tải 7,5 kW.
76
Máy xúc lật hông mini
8429
51
00
Tự hành, dùng xúc than trong hầm lò có diện tích ≥ 5,3 m2.
77
Máy đào chuyển tải đất đá, than trong hầm lò
8430
20
00
Dùng xúc đào than, đá trong hầm lò có diện tích > 8,7 m2.
78
Xe khoan
8430
50
00
TCCS: 01-2020/CKOTUB. Tốc độ khoan 0,72 m/phút, sử dụng trong hầm lò có tiết diện > 9,6 m2.
79
Máy xúc đá thủy lực trong hầm lò
8430
50
00
TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất 1-1,25 m3/phút, vận tốc máy 0,84-1,36 m/s, loại điều khiển thủy lực, dung tích thùng dầu 400 (520) lít, dung tích gầu 0,15-0,32 m3, góc bốc xúc ± 350, động cơ điện phòng nổ P=22-30kW, n=1.470 vòng/phút, điện áp 380/660 V, hệ thống làm mát dầu thủy lực ≥ 180 l/p.
80
Máy xúc đá trong hầm lò
8430
50
00
TCCS 15:2016/VMC. Dung tích gầu xúc 0,5 ÷ 0,6 m3, độ cao dỡ tải lớn nhất 1.765 mm, góc quay cần gầu ± 250o, góc dốc làm việc ±16o, lực kéo định mức 35 kN, lực kéo lớn nhất 50 kN, tốc độ di chuyển 2,2 km/h, áp lực của xích trên nền 0,09 MPa, áp suất động cơ di chuyển b21 MPa, áp suất cơ cấu công tác 16 MPa; công suất đến 45 kW; tốc độ quay 1.470 vòng/phút; dòng điện định mức 84,2/48,6 A.
81
Máy gieo hạt chân không 6 trong 1 tự động
8432
39
00
Máy đóng đất tự động vào khay xốp, sàng đất, tạo lỗ, gieo hạt, lấp hạt, xếp khay tự động (8-9 khay/1 lần). Năng suất 320-360 khay/h tương đương 2.560-2.880 khay và gieo được 215.040 – 241.920 hạt/ngày (loại khay 84 lỗ). Năng lượng tiêu thụ 2 kW/h, điện nguồn 220V, 1 pha.
82
Máy thái bèo (băm bèo)
8432
90
90
Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế 220 V, tần số 50 Hz được chế tạo liền với khung máy. Phần máy: Gồm chân máy; khay tiếp liệu; hộp công tác; miếng hướng liệu; hệ thống dao gồm 03 cặp, mỗi cặp 02 dao; gạt sản phẩm ra gồm hai cánh đối xứng nhau.
83
Máy tẽ ngô
8432
90
90
Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế 220V, tần số 50 Hz được bắt chặt với khung máy. Phần máy: Gồm khung máy; khay tiếp liệu; hộp công tác; máng hướng liệu; hệ thống puly truyền động giảm tốc, trục truyền động và hệ thống lu cán.
84
Máy tách vỏ xanh macca
8437
80
51
Công suất 1HP, năng suất 250 kg/ giờ. Hoạt động bằng điện.
85
Sàng rung dùng để phân loại than, khoáng sản
8437
80
59
TCCS 04:2016/CKMK. Năng suất đến 850 tấn/h, công suất đến 44 kW, tần số rung 730-980 lần/phút, gây rung bằng hộp tạo rung cơ khí hoặc trục lệch tâm.
86
Sàng rung
8437
80
59
Năng suất 500 tấn/ca, số lưới sàng 2 tầng, biên độ dao động 6 mm, độ dốc 15o, tần số 980 vòng/phút, động cơ điện 380 V, 11 kW.
87
Dây chuyền chế biến gạo
8437
80
10
Dây chuyền đồng bộ gồm:
– Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh.
– Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải, thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác.
– Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được điều khiển số.
– Năng suất 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này;
– Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70%
– Tiêu thụ năng lượng 40 kWh/tấn thóc.
88
Máy giặt công nghiệp
8450
12
Công suất đến 4 kW, năng suất 45 kg/mẻ.
89
Máy vắt khô công nghiệp
8450
12
Công suất 5,5 kW, năng suất
45 kg/mẻ.
90
Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần hoàn
8451
10
00
Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm nguyên liệu tối đa, mức giảm ẩm lúa thường 0,8-1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm 0,6-1% độ ẩm/giờ, nhiệt độ sấy 30-40oC, mức rạn gãy lúa thơm 0-3%, lúa thường 0-2%, độ ẩm đầu ra 13,5-14oC; mức tiêu hao điện năng sấy lúa tươi 12-15 kW/tấn, mức tiêu hao trấu sấy lúa tươi
8-10 kg/tấn.
91
Máy tiện vạn năng phổ thông
8458
99
90
Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3.000 mm.
92
Máy cắt vật liệu nhựa PE
8459
Cắt máng che mưa cho miệng cạo cây cao su.
93
Máy bào ngang
8461
20
Hành trình đến 650 mm.
94
Máy ép thủy lực
8462
91
00
Từ 50 tấn đến 500 tấn.
95
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông
8464
90
10
Công suất thiết kế theo các module có thể sản xuất được (triệu viên/năm) ≤ 20.
96
Xi lanh kích chân chống máy khấu than
8466
Đường kính xi lanh F140 – F 160 mm. Chiều dài xi lanh 600 – 1.000 mm.
97
Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu than trong hầm lò
8466
Đường kính xi lanh F150 – F 160 mm. Chiều dài xi lanh 800 – 1.200 mm.
98
Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu than trong hầm lò
8466
Đường kính xi lanh F120 – F 150 mm. Chiều dài xi lanh 100 – 500 mm.
99
Phụ tùng vật tư hệ thống thủy lực giàn mềm
8466
Xi lanh thủy lực hai chiều: F100 đến F200 mm; Van thủy lực điều khiển: Loại 3 tay, 7 tay. Ống mềm thủy lực các loại F10 – F32 mm.
100
Chòng khoan than các loại
8466
10
90
Kích thước 2.500 mm, chiều dài đuôi chòng 60 mm, đường kính đuôi chòng F18, đường kính chòng F38, độ thẳng ≤ 3 mm, bước xoắn 60 mm.
101
Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS
8471
49
90
Tiêu chuẩn ICAO, Euro Control Community.
102
Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car
8471
90
90
Bao gồm các Module chính: + Cảm biến vị trí GPS. + Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System). + Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc. + Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm). + Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G. + Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây.
103
Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK
8471
Đa hệ thống: GPS/GLONASS. Đa băng tần số: L1 và L2. Định dạng dữ liệu: RINEX, RTCM, NMEA. Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover). Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP. Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz. Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM.
104
Trạm trộn bê tông thương phẩm
8474
31
10
Năng suất đến 120 m3/h, số thành phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 – 6.000 kg, cân xi măng: 300 – 1.200 kg, cân nước: 200 – 600 lít.
105
Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không amiăng
8474
Tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm.
106
Thiết bị trộn bột khô bằng IBC
8479
82
10
Dùng để trộn cốm trong thùng IBC, có thể có chức năng nâng hạ hoặc không.
107
Máy trộn bột khô dạng lập phương
8479
82
10
Sử dụng để trộn hoàn tất bột dược liệu/cốm khô dược liệu.
108
Máy trộn và tạo hạt cao tốc
8479
82
10
Trộn và tạo hạt bột ướt cho dược liệu. Loại hệ thống dẫn động nằm ở dưới hoặc nằm ở trên.
109
Máy xát hạt trục đứng
8479
82
10
Xát hạt khô hoặc ướt theo nhiều cỡ lưới.
110
Máy nghiền và trộn dung dịch màu
8479
82
10
Máy thích hợp dùng để tán, nghiền tạo nhũ tương đồng thời pha trộn đều các loại nguyên liệu với nhau tạo thành hỗn hợp dịch đồng nhất. Được ứng dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, thực phẩm, hóa chất để chuẩn bị dịch bao cho các máy bao phim.
111
Dây chuyền pha chế tạo hạt kết nối kín
8479
90
39
Làm kín và điều khiển tích hợp toàn bộ các máy tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: Máy trộn và tạo hạt cao tốc, Máy sấy và tạo hạt tầng sôi, Thiết bị nâng và quay, Thiết bị trộn bột khô bằng IBC) nhằm hạn chế sự tiếp xúc của người vận hành máy với sản phẩm, gia tăng hiệu suất sản xuất thông qua quá trình tự động hóa, giảm thiểu thời gian chờ và thao tác máy. Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp liệu, trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi.
112
Máy rửa chai
8479
89
39
Máy dùng để súc rửa các chai lọ, vệ sinh theo tiêu chuẩn GMP cho ngành dược, thực phẩm.
113
Máy đùn và tạo hạt cải
8479
89
39
Dành cho việc tạo hạt cải bằng phương pháp đùn ve từ hỗn hợp bột ướt thành hạt cải.
114
Đế khuôn ép
8480
20
00
Bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ.
115
Van điều tiết đường ống gió
8481
80
99
Bằng thép, đường kính từ 500-650 mm.
116
Van tay gạt RVD 300
8481
90
90
Dày 0,6 mm bằng thép.
117
Tổ máy phát điện
8502
12, 13
90
Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer. Bộ điều khiển Deeepsea.
Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA, từ 375 kVA đến 1.000 kVA và từ 1.100kVA đến 2.500 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong.
118
Máy phát điện dầu
8502
11, 12, 13
00, 10, 20, 90
Sử dụng động cơ MTU, FPT – đầu phát Mecc Atle.
119
Máy phát điện xăng
8502
20
10
Công suất định mức đến 10kVA/11kVA; điện áp-số pha 220/230V-1.
120
Giá nạp đèn mỏ
8504
40
TCCS 03: 2009/CKUB; Điện áp nguồn 220V, điện áp nạp 5,3±0,1V; Dòng điện nạp 0,6±0,1A, số lượng đèn nạp trên giá 120 đèn, sử dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3.
121
Tủ nạp ắc quy tàu điện
8504
40
30
TCCS 03: 2009/CKUB, điện áp nguồn 380 V/660V, tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều đến 150 A, dòng điện đầu vào 33,4A/19,2A, sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong mỏ hầm lò.
122
Hệ thống nguồn DC-48V
8504
40
30
Dòng điện từ 10 A đến 600 A.
123
Kết cấu dầm trung tâm máy nghiền clinke xi măng (Central Grinder)
8474
90
Cho máy nghiền công suất 12.000 tấn/năm.
124
Mắt cắt chân không TV1 (Vacuum Circuit Breaker TV1)
8535
21, 29, 30
Tiêu chuẩn IEC 62271-100, điện áp đến 40 kV.
125
Thiết bị nguồn -48VDC dùng cho hệ thống viễn thông.
8504
40
30
Hệ thống chỉnh lưu từ nguồn AC sang nguồn DC: Điện áp AC và 70-300 VAC. Tần số làm việc 45 – 66 Hz. Hiệu suất đầu vào ≥ 0,99 (50% ~100% tải). Điện áp DC đầu ra 53,5 VDC. Dải điện áp điều chỉnh 41,5V ~ 58,5V. Công suất đầu ra 15kW. Dòng điện đầu ra lớn nhất 300A. Hiệu suất ≥ 95,5%. Bộ chỉnh lưu lắp sẵn 3 bộ ZXD 3000 (tối đa 5 bộ). Nguồn vào 70 ~ 300 VAC. Nguồn ra 41,5 V ~ 58,5 VDC. Công suất lớn nhất 3.000W/bộ. Bộ giám sát tập trung CSU501B: Giám sát và điều khiển các thiết bị ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn điện, môi trường làm việc. Cài đặt các thông số. Hiện thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB. Tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước 35,36%.
126
Máy biến áp 1 pha, 3 pha
8504
31
39
Điện áp đến 220kV, công suất 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600 MVA. Loại 22/0,1kV, dùng để lấy tín hiệu điều khiển cho máy cắt tự đóng.
127
Trạm biến áp hợp bộ các loại
8504
Điện áp đến 35kV, công suất đến 4.000kVA.
128
Trạm biến áp phòng nổ
8504
33
19
TCVN 10888-2015. Công suất đến 1.600kVA. Điện áp 6/1,2 (0,69)kV và 6/0, 69(0,4) kV.
129
Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện
8504
40
90
Tương thích CHAdeMO/GBT 20234/CCS type 2/Tesla (thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong vòng 30-40 phút tùy vào dung lượng pin của xe. Nguồn cung cấp: 380 VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa 80A. Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu 0,98. Cấp bảo vệ chống bụi & nước IP54.
130
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời
8504
31
13
Điện áp định mức: 6, 15, 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5; 1. Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
131
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà
8504
31
13
Điện áp định mức: 6, 15, 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V. Cấp chính xác 0,5. Tải 10-50 VA. Chiều dài đường rò 15 mm/kV. Khối lượng 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
132
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời
8504
31
24
Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5. Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 25 mm/kV. Khối lượng 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
133
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà
8504
31
24
Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5, 1. Tải (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
134
Biến dòng hạ thế
8504
31
29
Điện áp định mức < 1.000V. Dòng điện sơ cấp định mức 50-4.000 A. Dòng điện thứ cấp định mức 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải 5-15VA.
135
Máy điều dòng
8504
32
30
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA.
136
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời
8504
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức 100-240 V. Tải 50-1500 VA. Chiều dài đường rò 31 mm/kV. Khối lượng 39 kg.
137
Máy biến áp 110kV
8504
23
29
TCVN 6306:2006; IEC 60076, IEC 60551, IEC 60354, IEC 60296. Công suất định mức đến 63MVA. Điện áp định mức: cuộn cao áp 115kV, cuộn rung áp 38,5 kV, cuộn hạ áp 23 (10) kV. Tỷ số biến: 115±9×1,78%/ 38,5/23(10)kV.
138
Bộ lưu điện không gián đoạn (Bộ cấp nguồn liên tục)
8504
40
11
Đến 2.000 VA.
139
Thiết bị biến đổi dòng điện (biến dòng) hạ thế
8504
31
99
Biến dòng 700/5A, mức cách điện 1,15 kV (4 kV – 1 phút).
140
Biến tần
8504
40
90
Điện áp 380-480 V, công suất 37 kW.
141
Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ
8507
TCCS 02:2013/CKOTUB, dung lượng định mức 450 Ah, dung dịch H2SO4 đến 8 lít, trọng lượng đến 23,7 kg, sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò.
142
Ắc quy axít
8507
TCCS 02:2013/CKOTUB, dung dịch H2SO4, sử dụng cho xe nâng điện các loại.
143
Ắc quy kiềm
8507
TCCS01:2009/CKOTUB, dung lượng đến 350 Ah, sử dụng cho tầu điện trong hầm lò.
144
Ắc quy chì axit bản cực ống
8507
20
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V – 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng, dung lượng 6V-130Ah đến 12V-225Ah.
145
Tấm bản cực ắc quy axít
8507
90
Tấm cực CA-450, L=288 mm, sử dụng để lắp ráp bình ắc quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại.
146
Ắc quy axit – chì
8507
20
1. Nhóm CP: Ắc quy axit chì sử dụng cho bộ lưu điện văn phòng; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 65Ah. 2. Nhóm 6FM: Ắc quy axit chì sử dụng cho Viễn thông, điện lực, văn phòng lớn. Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 33Ah đến 230Ah. 3. Nhóm CG/CGT: Ắc quy axit chì dùng cho năng lượng mặt trời và viễn thông, điện lực (chịu được nhiệt độ ngoài trời); Điện áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 200Ah đến 3000Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 250Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 180Ah. 4. Nhóm CT: Ắc quy axit chì dùng cho viễn thông, điện lực, UPS với điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 200 Ah. 5. Nhóm CL: Ắc quy axit chì dung lượng lớn, dùng cho viễn thông, điện lực, các trạm nguồn cần lưu điện lâu với điện áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 100Ah đến 3000 Ah. 6. Nhóm HF/HP: Ắc quy axit chì dùng cho bộ lưu điện lớn, cần dòng diện lớn ở các Trung tâm dữ liệu tài chính, ngân hàng. Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 230Ah. 7. Loại ký hiệu Ắc quy PLG 300AL, PLG 12150: Ắc quy khô kín, loại axit chì, công nghệ GEL 100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Ắc quy không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung lượng: 2V đến 12V, 150Ah đến 300Ah.
147
Ắc quy Lithium
8507
60
90
Nhóm V-LFP, dùng cho viễn thông, điện lực, lưu điện với điện áp 1 chiều 48V, dung lượng từ 10Ah đến 100Ah.
148
Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB)
8517
62
59
QCVN 47:2015/BTTTT, QCVN 94:2015/BTTTT. Dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo, Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay. Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập, Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể, Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt.
149
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất
8517
QCVN 37:2018/BTTTT, QCVN 44:2018/BTTTT. Thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten rời/liền để truyền số liệu và/hoặc thoại.
150
Trạm wifi phòng nổ
8517
62
51
Điện áp làm việc:
U = 127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50-60 Hz, phủ sóng bán kính 70-150 m, cổng truyền thông Internet đến các thiết bị khác.
151
Cụm đầu cộng hưởng
8517
70
99
Gồm đầu cộng hưởng bằng thép, thanh dẫn truyền tín hiệu bằng đồng mạ bạc, dùng trong sản xuất bộ lọc anten.
152
Thiết bị âm thanh không dây
8518
10
19
QCVN 91:2015/BTTTT. Công suất phát vô tuyến dưới 10 mW, dải tần 25MHz đến 2.000MHz.
153
Bộ loa
8518
29
Gồm loa thanh công suất 47 W, loa trầm công suất 8W, loa phụ công suất 25 W.
154
Máy ghi âm chuyên dụng hàng không
8519
89
20
TCCS của Nhà sản xuất (Tổng công ty quản lý bay).
155
Thẻ điều hướng
8523
52
00
Bằng nhựa, điện áp 380V.
156
Thiết bị camera giám sát tầm gần
8525
80
99
Camera ngày và nhiệt, độ phân giải ≥ 640 x 480.
157
Đài quan sát điện tử tầm xa trang bị cho tàu biển
8525
80
99
Camera ngày, độ phân giải
≥ 640 x 480, bước sóng MWIR.
158
Camera phòng nổ
8525
80
99
Tầm nhìn 30-80 m, vùng áp dụng: Zone 1, Zone 2.
159
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá
8526
91
10
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2015/BTTTT. Các thiết bị VHK-S, VHK-SL:
1. GPS: tần số trung tâm (CF): 1575,42±3MHz, độ rộng CF±5MHz, phân cực RHCP, VSWR: < 2 Max, độ lợi 5 dBi (Zenith); 2. Vệ tinh: dải tần số 1616 MHz-1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất phát 1,6 W (Max); 3. Màn hình 7-10 Inch Touch Screen; 4. Nguồn điện đầu vào: 13,8 VDC; 5. Dòng điện tiêu thụ: 300 mA- 1,1A (max); 6. Pin Lithium 3,7V, 20 Ah; 7. Khả năng chống nước IP68.
160
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2
8527
QCVN 80:2014/BTTTT
161
Máy thu hình
8528
72
92
Độ phân giải WXGA 1366 x 768 điểm ảnh, hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz, độ tương phản 50000:1, tần số quét 50 Hz, tính năng Full HD.
162
Đèn chớp tuần tự hàng không
8530
80
00
Tiêu chuẩn ICAO, FAA
163
Tụ điện trung thế một pha
8532
29
00
Điện áp định mức (6,6 – 22) kV. Dòng điện (4,5-30,3) A. Công suất đến 200 kVar.
164
Cầu chì tự rơi
8535
10
00
Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến 200 A – 38,5 kV.
165
Cầu chì tự rơi cắt có tải
8535
10
00
Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến 200 A – 27 kV.
166
Cầu dao phụ tải, cầu dao cách ly
8535
29
10
Đến 22kV và 630A. Bộ ngắt kết nối lưới điện ngoài trời 3 pha.
167
Dao cắt có tải, Recloser
8535
30
11
Đến 24 kV, 630 A. Máy cắt tự đóng 3 pha.
168
Cầu dao tự động
8535
30
90
Dạng khối EBN 103/75, dòng định mức 75A, điện áp 220-460V.
169
Máy cắt tự động
8536
30
10
Các loại 1 pha – 2 cực, 1 pha – 2 cực, 3 pha – 3 cực, 3 pha – 4 cực đến 63 A.
170
Cầu chì dùng cho xe nâng có động cơ
8536
10
93
Cường độ dòng điện đến 10 A.
171
Aptomat
8536
20
99
Loại ABS 203/150, dùng điện định mức 203 A, điện áp 150V.
172
Rơ le bảo vệ quá dòng
8536
49
90
Dải điều chỉnh 150 A.
173
Công tắc đa chiều, 1 chiều
8536
50
61
Điện áp 15A/250 V, chất liệu plastic.
174
Khởi động từ
8536
50
69
Dòng điện định mức 330 A, điện áp 200 V.
175
Công tắc chênh áp dùng cho bộ lọc
8536
50
99
Dải áp 0,2-50 mbar, điện áp 5 V.
176
Biến áp khoan phòng nổ
8537
21, 31
10, 90, 02
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công suất đến 4 kVA, điện áp đến 1.200/133 V.
177
Tủ lắp thiết bị ngoài trời.
8537
Độ dày khung thép 1.5 mm;
Tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40 mm. Cánh tủ khóa an toàn kết cấu 3 điểm; Ổ cắm nguồn máy phát: 63A, 230V, chuẩn IP67. Khung giá lắp thiết bị chuẩn 19″; Tải trọng 300kg. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường, cháy nổ, cửa mở, ngập nước. Nhiệt độ làm việc -20oC~+70oC. Độ ẩm 10% ~ 95%.
178
Tủ điện các loại (trên bờ)
8537
10
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000V.
179
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển các loại
8537
10
Điện áp đến 600 V, dòng điện 75-2500 A.
180
Tủ điện trung thế
8537
20
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Dòng điện định mức đến 2500 A.
181
Tủ tiếp địa
8537
10
99
Dùng để bảo vệ con người, không có công suất và điện áp.
182
Biến áp chiếu sáng phòng nổ
8538
21, 32
10, 90, 03
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công suất đến 20 kVA, điện áp đến 1.200/ 220(127) V.
183
Bản mạch đã lắp ráp của loa
8542
39
Bản mạch đã lắp ráp của loa, dùng cho model HW-Q60T/KR, kích thước: 303,26 x 93,8 x 34,81 mm.
184
Hệ thống điều khiển đèn hiệu
8543
70
20
Tiêu chuẩn ICAO, FAA
185
Đầu máy truyền động thủy lực
8602
90
00
Di chuyển trên đường ray
186
Giá thủy lực di động liên kết xích
8607
TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá thủy lực phân thể/di động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK 1600/1.6/2.4/HTD. Áp lực làm việc định mức 42 MPa; đường kính xi lanh F60 – F200 (mm), chiều dài xi lanh: 400-2.000 (mm). Van điểu khiển 7 tay.
187
Giá khung thủy lực
8607
TCCS 04:2015/VMC, TCCS 06:2015/VMC. Áp lực làm việc định mức 42 Mpa, áp lực nền 0,44 Mpa, góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 45o. Dùng trong mỏ than hầm lò.
188
Cột gió có chiếu sáng
8608
90
Tiêu chuẩn ICAO, FAA.
189
Máy kéo
8701
Dung tích (động cơ) dưới 1.100 cc.
190
Máy kéo dùng trong nông nghiệp
8701
92
10
Máy kéo trục đơn, cầm tay, công suất không quá 37 kW.
191
Bơm tiêm tự khóa
9018
31
10
K1- 0,5 ml, 1 ml, 3 ml, 5 ml kèm kim ISO 7886 – 3: 2005. PQS E8/26. Tiêu chuẩn của WHO.
192
Bơm tiêm Insulin
9018
31
10
ISO 8537: 2007.
193
Bơm tiêm điện
9018
31
10
ISO 7886-2: 1996.
194
Bộ dây lọc thận
9018
39
90
Bộ dây lọc máu TMC được làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt, mềm dẻo giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm 8 x 12 mm, dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng khí E.O.
195
Bộ kim AVF 16G
9018
39
90
Phần dây của kim AVF có độ đàn hồi cực tốt, dây chống xoắn. Kim đầu vát, có back eye. Chiều dài kim 2,5 cm, độ dài dây 30 cm. Tiệt trùng khí E.O.
196
Máy rửa dụng cụ y tế
9018
90
30
Đa kết hợp: siêu âm – phun xoáy dòng áp lực và khử khuẩn bậc cao. Model: AMC-21C, AMC-60, AMC-154, AMC-156, AMC-180, AMC-220, AMC-250. Tần số siêu âm ≥ 35 kHz.
197
Máy sấy dụng cụ y tế
9018
90
30
Model: AMD-165, AMD-168, AMD-180, AMD-220, AMD-250, AMD-300.
198
Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ y tế
9018
90
30
Model: ASP-30, ASP-60, ASP-90, ASP-120, ASP-150, ASP-170 – Ứng dụng: Hấp tiệt trùng các dụng cụ y tế nhạy cảm với nhiệt độ cao – Điều khiển hoàn toàn tự động bằng PLC. – Sử dụng nguồn vào là oxy y tế để tạo ra ozone plasma lạnh ở nhiệt độ thấp (60C ÷ 100C), giải phóng ôxy nguyên tử là tác nhân tiệt khuẩn. – Công nghệ plasma lạnh, đóng gói vô khuẩn tự động. Không sử dụng hóa chất để tiệt khuẩn.
199
Máy phun khử khuẩn phòng mổ
9018
90
30
Model: OZPRO-1000, OZPRO-3000, OZPRO-5000. Sử dụng nguồn vào là 20% oxy từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng độ cao giải phóng ôxy nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt ICU, phòng thay đồ bệnh viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật.
200
Máy rửa siêu âm
9018
90
30
Model: UC-1018, UC-1018S, UC-2218, UC-2218S, UC-3518, UC-3518S, UC-9618, UC-9618S. Máy rửa siêu âm sử dụng sóng siêu âm tần số 40 kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch, khử khuẩn các dụng cụ y tế.
201
Tủ bảo quản rác thải y tế
9018
90
90
HP-360C. Dung tích 300 lít. Phạm vi sử dụng: Bảo quản rác thải ở nhiệt độ thấp y tế trước khi đưa đi xử lý. Kết cấu: ngăn tủ Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh.
202
Thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm
9018
90
90
QCVN 55:2013/BTNMT.
203
Hệ thống xử lý nước thải y tế
9018
90
90
Công suất đến 2000 m³/ngày đêm
Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn: Cột A QCVN28:2010/ BTNMT.
204
Tủ sấy tĩnh (điện/hơi)
9018
90
30
Thực hiện chức năng sấy tĩnh, sấy đối lưu bằng điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt độ cao, phân bố nhiệt độ đồng đều.
205
Thiết bị laser châm
9018
90
90
Model A302 Plus.
206
Thiết bị tổ hợp điện điều trị
9018
90
90
Model E699 Plus.
207
Thiết bị laser nội mạch
9018
90
90
Model LS216.
208
Thiết bị laser ngoài
9018
90
90
Model SL517.
209
Thiết bị kéo giãn trị liệu
9018
90
90
Model T518.
210
Thiết bị phẫu thuật laser CO2 45W
9018
90
90
KC01-06/MTC Super.
211
Thiết bị laser Ho:YAG tán sỏi nội soi
9018
90
90
Ho-LS05 Laser Holmium.
212
Thiết bị laser thẩm mỹ Nd-Yag
9018
90
90
Thiết bị Laser Nd:YAG.
213
Thiết bị tán sỏi ngoài cơ thể
9018
90
90
LIMED ESWL 98/LTTD.
214
Thiết bị phẫu thuật quang đông cầm máu argon plasma
9018
90
90
APC – Meldic 08.
215
Thiết bị từ – nhiệt – cơ
9018
90
90
Thiết bị ứng dụng năng lượng từ trường kết hợp với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một số bệnh: đau vai gáy cổ.
216
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm
9018
90
90
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm được kết hợp hai phương pháp trị liệu trong một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu.
217
Thiết bị led điều trị và chăm sóc da
9018
90
90
Thiết bị sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi nhiệt của LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều trị và chăm sóc da.
218
Tủ bảo quản hóa chất
9018
90
30
Dung tích đến 1000 lít. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí ~ 234 m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người. Sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít.
219
Tủ bảo quản tài liệu
9018
90
30
Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model HOV- TBQ.
220
Tủ bảo quản máu
9018
90
30
Dung tích đến 1.000 lít. Nhiệt độ hoạt động từ 2°C đến 8°C. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao.
221
Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm
9018
90
30
Công nghệ NASA, điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khí aerosol, kích thước 350 x 300 x 450 mm. Dùng trong phòng thí nghiệm y tế.
222
Thiết bị siêu âm trị liệu
9018
90
90
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 – 4 mW/cm2. Tần số siêu âm: 880 KHz; 1,1 MHz; 2 MHz.
223
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu
9018
90
90
Bước sóng 760 nm, công suất 4 mW/đầu châm, 8 – 10 kênh châm.
224
Thiết bị từ trường trị liệu
9018
90
90
Cường độ đến 50 mT.
225
Monitor theo dõi bệnh nhân
9018
90
90
Xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), NIBP, SpO2, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh.
226
Máy trợ thở áp lực dương liên tục
9019
20
0
Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được.
227
Máy hiệu ứng nhiệt
9019
90
90
TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp danh định 220 V. Tần suất danh định 50 Hz – 60 Hz. Công suất danh định đến 66W. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
228
Máy vật lý trị liệu
9019
90
90
TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp danh định 220 VAC. Tần suất danh định 50Hz-60Hz. Công suất danh định đến 60W. Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V – 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 ~ 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
229
Công tơ 1 pha
9028
30
10
Cấp chính xác 1,0. Điện áp 220 VAC. Dòng điện: 5(80)A, 5(60)A, 20(80)A, 10(40) A. Dòng điện khởi động (Ist)
< 0,4% Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ 1.600 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
230
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá
9028
30
10
Cấp chính xác 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A, 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): 0,4% Ib (CCX 1,0), 0,1% Ib (CCX 0,5S), 0,5% Ib (CCX 2,0), 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh, 5.000 xung/ kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
231
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ các loại
9028
30
10
TCVN 10888-2017. Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400 A, điện áp 690 V.
232
Máy đo kiểm điện tổng hợp
9028
Đo động cơ điện < 50 W, đo điện áp, công suất tiêu thụ.
233
Công tơ 3 pha
9028
30
10
Điện áp: 3 x 230/400 V, 3 x 57,7/100 – 240/415 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist)
≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S),
≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 imp/kW.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
234
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá
9028
30
10
Điện áp 3 x (57,7/100 – 240/415) V. Dòng điệ 3×1 (1,2)A, 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Ib (CCX: 0,5S), 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 25.000 xung/kWh, 25.000 xung/kvarh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây. Loại trực tiếp hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
235
Tủ điều khiển phòng nổ các loại
9028
30
10
TCVN 6734, TCVN-7079: 2002, TCVN 10888-2017. Dạng bảo vệ nổ ExdI.
236
Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu
9028
30
10
Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF. Hệ thống thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM.
237
Thiết bị kiểm định công tơ
9031
80
90
1 pha 12 vị trí, 1 pha 40 vị trí.
238
Thiết bị chỉ thị và cảnh báo sự cố trên lưới điện trung thế SRFI
9031
80
90
Có khả năng phát hiện các sự cố pha-pha hay pha-đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết bị và cảnh báo từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ bản về dòng điện và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức năng điều khiển từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch: 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ môi trường bên ngoài IP54.
239
Máy đếm khuẩn lạc
9031
80
90
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm.
240
Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS
9106
10
00
TCCS của nhà sản xuất – Tổng công ty quản lý bay Việt Nam.
241
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc
9402
90
90
Sử dụng trong y tế.
242
Giường bệnh nhân các loại
9402
90
90
Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS).
243
Tủ hút độc
9403
Sử dụng trong y tế.
244
Kệ trung tải độc lập 4 tầng
9403
10
00
Kích thước (CxDxR) 2.000 x 2.350 x 800 (mm). Chất liệu bằng thép.
245
Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn)
9405
40
70
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
246
Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi
9405
40
70
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
247
Đèn lề đường lăn lắp nổi
9405
40
70
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA. công nghệ Halogen/LED.
248
Đèn pha xoay
9405
40
70
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
249
Đèn chóp lắp nổi và Bộ điều khiển đèn chớp
9405
40
99
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
250
Đèn cao không
9405
40
99
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN. Công nghệ LED.
251
Đèn cao không LED cấu trúc kép
9405
40
99
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN
252
Đèn tín hiệu ánh sáng
9405
40
99
Tiêu chuẩn ICAO
253
Máy báo vùng cấm
9405
60
90
Sử dụng trong an ninh – quốc phòng
254
Phòng đặt thiết bị (Shelter)
9406
00
94
Tiêu chuẩn: ICAO, TCVN
255
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ các loại
8535 8536
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V.
256
Áp tô mát phòng nổ
8535 8536
21 29
00 10 90
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, dòng điện đến 630 A, có điện áp đến 1.200 V.
257
Khởi động từ phòng nổ các loại
8535/ 8536
TCVN 10888-2018. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2×500 A loại kép, có điện áp đến 1.200 V.
258
Cầu chì
8535/ 8536
10
92
TDPH – 3, TKMP – I . TCVN 6734, TCVN-7079: 2002, TCVN 10888-2019. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện điện đến 630 A, điện áp đến 6.000 V.
259
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển
9023
Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục – đào tạo. Model SMART-SEN69. Bao gồm: 1. Mô đun hạ áp DC-DC (2A, 4-36V) đầu ra có điều chỉnh từ 1.25-36 VDC. 2. Mô đun cảm biến nhiệt độ (± 0.5oC), độ ẩm (± 2%RH). Dải đo nhiệt độ: -40-80oC, sai số ± 0.5oC. Dải đo độ ẩm: 0 -100% RH, sai số ± 2% RH. 3. Mô đun cảm biến ánh sáng. 4. Mô đun đo khí gas. 5. Mô đun cảm biến chuyển động. 6. Mô đun cảm biến khoảng cách. 7. Nút nhấn 4 chân. 8. Bảng mạch lập trình vi điều khiển. 9. Mô đun giao tiếp Bluetooth và Wifi, mô đun RFID. 10. Hệ thống động cơ điện, còi báo. 11. Mạch cầu, mạch điều khiển, rơ le. Và các sản phẩm phụ trợ kèm theo.
260
Biến áp nguồn
9023
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho đào tạo. Vỏ nguồn bằng tôn sơn tính điện. Kích thước (dxrxc) 270x100x100 mm. Nắp vỏ nguồn có quai xách bằng nhựa mềm. Điện áp đầu vào 220V – 50Hz. Điện áp ra: (1) Điện áp xoay chiều (5A): 3, 6, 9, 12, 15, 24 V; (2) Điện áp một chiều (3A): điều chỉnh từ 0 – 24V. Có đồng hồ chỉ thị số điện tử hiển thị điện áp đầu ra một chiều. Núm chỉnh điện áp một chiều toàn dải từ 1,25 – 24VDC. Có mạch tự động đóng ngắt và bảo vệ quá tải cho cả dòng điện xoay chiều và một chiều.
261
Bộ dụng cụ chế tạo nam châm điện
9023
Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 04 bin cuộn dây đồng emay dùng để quấn nam châm, 01 máy quấn dây điện bằng động cơ 12V một chiều, máy có gắn bộ đếm số vòng dây, hiển thị số, 03 bộ lõi thép nam châm điện bằng bu-long M8 dài 40 mm với ecu mũ kín bịt đầu bu-lông, 03 bin nhựa ABS quấn dây đồng tạo cuộn hút nam châm, 03 hộp vỏ nam châm điện bằng nhựa ABS.
262
Bộ dụng cụ cơ khí
9023
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thước lá, thước cặp cơ, đầu vạch dấu, thước đo góc, thước đo mặt phẳng, dao dọc giấy, dao cắt nhựa Acrylic, ê tô nhỏ (khẩu độ 50 mm), dũa (dẹt, tròn) mỗi loại một chiếc, cưa tay, bộ tuốc nơ vít đa năng, mỏ lết cỡ nhỏ, kìm mỏ vuông, súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60 W).
263
Bộ dụng cụ điện
9023
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: sạc pin Lithium (khay sạc đôi, dòng sạc 600 mA), đồng hồ vạn năng số, bút thử điện, kìm tuốt dây điện, kìm mỏ nhọn, kìm cắt, tuốc nơ vít kỹ thuật điện, mỏ hàn thiếc (AC 220V, 60W), kèm đế mỏ hàn.
264
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện
9023
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thiết bị thu thập, xử lý và trình diễn dữ liệu (Datalogger) (Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz/ RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM, có kết nối wifi, bluetooth, USB, Type C, HDMI, có màn hình cảm ứng, thẻ nhớ 128 GB), Các modun cảm biến đo nhiệt độ từ -50 đến 200oC, mô-đun cảm biến đo áp suất khí quyển 0-250kPa, mô-đun cảm biến đo độ PH 0 -14pH, mô-đun cảm biến đo điện thế ±6V, môđun cảm biến đo dòng điện dải đo ±3A, môđun cảm biến đo độ dẫn điện 0-20.000 uS/cm.
265
Bộ giá đỡ thí nghiệm
9023
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào tạo. – Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng. – Thanh trụ bằng inox, ɸ 10mm gồm 3 loại: Loại dài 500mm và 1000mm; Loại dài 360mm, một đầu vê tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu hãm; Loại dài 200mm, 2 đầu vê tròn: 5 cái; – 10 khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18) mm, có vít hãm, tay vặn bằng thép.
266
Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm
9023
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Bộ thu nhận số liệu, cảm biến âm thanh 20Hz-20kHz, mô đun điều khiển, loa mini, ống dẫn hướng âm thanh bằng nhựa trong acrylic tròn, đường kính 40 mm, dài 62 cm. Ống được gắn nằm dọc dựa trên cột nhôm định hình là giá đỡ.
267
Bộ học liệu điện tử
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT , Thông tư số 38/2021/ TT-BGDĐT, Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT. Cài đặt trên hệ điều hành Window 7, Window 10, Window 11. Quy cách sản phẩm: 01 USB, 01 sách hướng dẫn sử dụng.
268
Bộ lực kế
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Lực kế ống tròn dài 160 mm, bằng nhựa trong acrylic đường kính 20 mm có móc treo ở 2 đầu; 01 lực kế với dải đo 0 – 2,5 N, độ chia 0,05 N; 01 lực kế với dải đo 0 – 5 N, độ chia 0,1 N; 01 lực kế với dải đo 0 – 1 N, độ chia 0,02 N; Hộp đựng lực kế.
269
Bộ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế gỗ (145×217) cm dùng để gắn thiết bị; 01 pin mặt trời có thể tạo ra điện áp đến 1V, đầu ra dạng ổ cắm tương thích với dây nối. Tấm đế mica để gắn pin vào đế gỗ; 01 Bóng đèn led và 01 quạt gió mini (2×60)mm; Động cơ DC 3V, tay quấn dây nguồn; Công tắc gạt 6 chân đảo chiều và dây dẫn.
270
Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế gỗ cao su ghép thanh (200×250) mm; Cột nhôm định hình 600mm; Cột trượt nhôm Φ10: 400mm; Lực kế lò xo có thân hình trụ Φ20 mm làm bằng nhựa trong có vạch chia độ với độ chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu có móc treo bằng kim loại không rỉ, một đầu lò xo cố định, giới hạn đo (0 – 5)N; Quả nặng có móc treo bằng kim loại không rỉ, 04 quả khối lượng 50g/quả; Độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỷ lệ với khối lượng của vật treo.
271
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cụm đế thiết bị, cụm xe cố định có động cơ điện, cụm xe di động được nối với xe cố định bằng dây treo.
272
Máy in 3D cỡ nhỏ
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Kích thước khổ in 200x200x200 mm; Đùn nhựa gián tiếp 0,4 mm; Công nghệ in FDM; Định dạng file in: STL, OBJ, AMF; Vật liệu in: PLA, PETG, PLAF; Độ phân giải lớp cắt 0,15 – 0,32 mm; Tốc độ in tối đa Min/ Max: 40 – 80 mm/s; Dung sai khi in 0.8%; Màn hình điều khiển LCD 128×64; Phương thức kết nối USB, SD card, thẻ nhớ; Trọng lượng 9,5 kg.
273
Bộ vật liệu cơ khí
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Tấm nhựa formex (khổ A3, loại dày 3 mm và 5 mm), số lượng 10 tấm, mỗi loại. Tấm nhựa acrylic (A4, trong suốt, dày 3mm), số lượng 10 tấm. Thanh keo nhiệt (đường kính 10mm), số lượng 10 thanh. Vít ren và đai ốc M3: 100 cái. Vít gỗ các loại 100 cái. Mũi khoan (đường kính 3mm): 5 mũi. Bánh xe (đường kính 65mm, trục 5mm) 10 cái.
274
Bộ thiết bị đo kỹ thuật số tích hợp
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Ray nhôm định hình có thước, độ chia nhỏ nhất 1 mm; có chân đế vít chỉnh thăng bằng; máng ray có thể trượt lên xuống để thay đổi độ nghiêng của máng; (2) 02 xe kỹ thuật số có thân xe bằng nhôm. Các trục bánh xe được đỡ bằng vòng bi. Thân xe có các rãnh để gắn kết các phụ kiện; (3) Xe kỹ thuật số được tích hợp bộ cảm biến đo: Khoảng cách (qua góc lăn của bánh); Đo gia tốc và đo lực, với các thông số cơ bản: (i) Đo lực: dải đo ± 100 N, độ phân giải 0,1 N, độ chính xác ± 1%; (ii) Xác định vị trí: độ phân giải ± 0,2 mm; (iii)Đo vận tốc: dải đo ± 3 m/s; (iv) Đo gia tốc: dải đo ± 16g (g = 9,8 m/s2); (4) Các thông số đo được kết nối với thiết bị thu thập dữ liệu (TBDC – thiết bị dùng chung đã mua) bằng phương pháp không dây. – 02 gia trọng bằng kim loại, khối lượng mỗi vật 250g.
275
Bộ thu nhận dữ liệu
9023
Thiết bị chuyên dùng cho đào tạo. Model SMART-VDA0040. Sử dụng chíp xử lý tiên tiến Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz, RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM, Wifi chuẩn 2.4GHz và 5.0 GHz IEEE 802.11ac. Bluetooth 5.0, BLE, sử dụng cổng mạng Gigabit Ethernet, 2 cổng USB 2.0 và 2 cổng USB 3.0 (trong đó 1 cổng USB dành cho màn hình cảm ứng), 2 cổng USB-Type C sử dụng giao tiếp cảm biến theo chuẩn Modbus RTU, 1 cổng mở rộng HDMI, sử dụng màn hình cảm ứng điện dung HDMI LCD 10.1 inch, hỗ trợ kết nối với màn hình HDMI mở rộng với độ phân dải 4K, sử dụng thẻ nhớ 128G cho hệ điều hành và lưu trữ, adapter nguồn DC 12V – 3A.
276
Bộ vật liệu điện
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Pin lithium loại 3.7 V, 1.200 maH, 9 pin; đế pin Lithium (loại đế ba) 03 cái; dây điện màu đen, mầu đỏ (đường kính 0,3 mm), 20 m cho mỗi mầu, dây kẹp cá sấu 2 đầu (dài 300 mm) 30 sợi, gen co nhiệt (đường kính 2mm và 3 mm), mỗi loại 2 m; băng dính cách điện: 05 cuộn, phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2 mm) 5 tấm, muối FeCl3 500 g, thiếc hàn cuộn (loại 100 g) 03 cuộn, nhựa thông 300g.
277
Dây nối dẫn điện làm thí nghiệm
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 20 dây nối dẫn điện dài 500 mm, tiết diện 0,75 mm2, có phích cắm kiểu quả chuối Φ4 mm có tính đàn hồi tương thích với giắc cắm mạch điện trên các thiết bị, 02 mỏ kẹp cá sấu được tích hợp sẵn tại 1 đầu của dây nối, thuận tiện cho việc kết nối khi thực hiện các thí nghiệm.
278
Cảm biến độ ẩm
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: điện áp hoạt động 3,5 ~ 5,5 V, đầu ra số giao tiếp I2C, dải đo độ ẩm: 0 ~ 100% RH, độ phân dải 0,1% RH, dải đo nhiệt độ -40 ~ 80oC, độ phân dải 0,1oC. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256×8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
279
Cảm biến đo điện thế
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: dải đo ± 12V, độ phân dải ± 0.01 V. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256×8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5 V dc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
280
Cảm biến đo dòng điện
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Dải đo ± 1A, độ phân dải ± 1mA; (2) Môđun: Sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256×8; giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU; (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A; (4) Phần mềm tiếng Việt STEMe; (5) Cổng kết nối USB Type C.
281
Cảm biến độ pH
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Điện áp hoạt động 5V, đầu ra tương tự 1,6~3,4V, dải đo 0~14pH, độ phân dải 0.01 pH, nhiệt độ hoạt động: 0-60oC, (2) Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256×8, bộ chuyển đổi tương tự – số ADC 12 bít, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU, (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A, (4) Phần mềm tiếng Việt STEMe, (4) Cổng kết nối USBType C.
282
Cảm biến lực
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Điện áp hoạt động 3,3~5 V, đầu ra số 24-Bít, thang đo ±50 N (độ phân dải ±0,01 N), độ phân giải ±0.01 N. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 25 6x 8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5V DC/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
283
Hộp quả treo
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 12 vật gia trọng bằng thép với khối lượng mỗi vật 50 g được được mạ Crôm chống rỉ, có 2 móc treo cố định tại 2 đầu đối xứng. Trên vật gia trọng có dập chìm giá trị khối lượng (50g). Hộp nhựa đựng 12 vật gia trọng.
284
Cảm biến nhiệt độ
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cảm biến đầu dò nhiệt PT100 type B, dải đo từ -50 đến 200oC, độ phân giải 0,1oC, chiều dài 0,5m, vật liệu nhôm/thép, chống thấm nước. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, tốc độ lên tới 64 MHz, bộ nhớ ROM 32 kB, RAM 1,5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256 x 8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU, bộ chuyển đổi tương tự số 15 bít với thời gian đáp ứng 21 ms. Nguồn cấp
5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
285
Con lắc lò xo, con lắc đơn
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: đế thiết bị, trụ đỡ bằng nhôm, đầu trụ nhôm có gắn thanh kèo (conson) có móc treo lò xo (Thanh kèo có hình dáng và kích thước cùng kết cấu đồng nhất với cảm biến lực. Cảm biến lực có thể thay thế thanh kèo khi thí nghiệm với bộ thu thập dữ liệu), thước dài, lò xo mạ kẽm; – Máy đo thời gian hiện số; – Cổng quang chữ U có đế trượt gắn với trụ nhôm. Cổng quang có dây tín hiệu. – Bộ thu thập dữ liệu với phần mềm đo và hiển thị tương ứng. – Cảm biến khoảng cách có dây. – Mô-đun điều khiển và Modbus RTU. – Nguồn cấp 5Vdc/3A. – Phần mềm tiếng Việt STEMe. – Cổng kết nối: USB-Type C.
286
Cổng quang
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Máng nhôm có rãnh dẫn hướng cho xe lăn có thước đo góc, thước chỉnh thăng bằng; 01 Xe lăn nhôm có phay rãnh để gắn các thiết bị phụ, có cờ cản quang để xác định vị trí và tốc độ chuyển động khi đi qua cảm biến quang học; 01 nam châm điều khiển điện có dây nối tín hiệu; 01 cản chặn xe mềm cuối hành trình; 02 cổng quang dạng khung khép kín bằng nhựa. Cổng quang có dây nối tín hiệu dài 1,5 m với 1 đầu giắc cắm 5 chân để kết nối với cổng “A” hoặc “B” của đồng hồ đo thời gian hiện số.
287
Đồng hồ đo thời gian hiện số
9023
Chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào tạo. – Vỏ đồng hồ bằng tôn sơn tĩnh điện. – Nắp vỏ có quai xách bằng nhựa mềm. – Điện áp sử dụng 220 V – 50 Hz. – Đồng hồ đo thời gian hiện số có đồng hồ chỉ thị LED 4 chữ số; có 2 thang đo 9,999 s và 99,99 s; tự động chuyển thang đo. – Chuyển mạch xoay dùng để chuyển đổi 5 phương thức đo: A, B, A+B, A<–>B, T. – Có 5 chân cắm với các chế độ đo khác nhau.
288
Lò xo
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 03 Lò xo bằng thép mạ kẽm với độ cứng khác nhau, đường kính vòng cuốn lò xo Φ20 mm, dài 80 mm; Có độ cứng trong khoảng 3-4-5 N/m. 2 đầu lò xo uốn móc để móc treo các vật thí nghiệm. Tại một đầu lò xo có gẵn sẵn mũi vạch chỉ vị trí.
289
Thiết bị dạy học mầm non, tiểu học
9023
Bao gồm: Bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo viên, hàng rào phân góc, góc học tập, góc xây dựng, góc nghệ thuật, giá vẽ, bộ đèn tín hiệu giao thông, giá sách. Vật liệu bằng gỗ công nghiệp MFC, gỗ tự nhiên.
290
Thiết bị chứng minh các định luật vật lý
9023
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thiết bị chứng minh định luật Boyle, Thiết bị chứng minh định luật Hooke, Thiết bị chứng minh định luật Charles.
291
Máy phát âm tần
9023
Chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Vỏ máy phát bằng tôn sơn tĩnh điện, nắp vỏ có quai xách bằng nhựa mềm, điện áp sử dụng 220V – 50Hz, cửa hiển thị tần số có đồng hồ đếm chỉ thị LED 4 chữ so, dải phát tần số của máy từ 0,1 Hz đến 1.000 Hz được chia bằng chuyển mạch xoay 4 bậc: 0,1 Hz – 1 Hz/1 Hz – 10 Hz/10 Hz – 100 Hz/100 Hz – 1 KHz. Điện áp đầu ra Max 15V, công suất tiêu thụ Max 20W; Cả 3 giắc cắm lỗ Φ4 mm cấp tín hiệu được bố trí phía trước mặt máy (đồng bộ với tất cả các nút chức năng khác) thuận lợi cho việc thao tác làm thí nghiệm.
292
Thiết bị day học môn Giáo dục thể chất
9023
Tiêu chuẩn Quốc tế gồm: Tiêu chuẩn ISO 9001 về hệ thống quản lý chất lượng. Tiêu chuẩn ISO 14001 về hệ thống quản lý môi trường. Tiêu chuẩn ISO 45001 về hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
293
Bảng thép
9023
Độ dày 0,5 mm, kích thước (400×550) mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước (20x30x30) mm để lắp vào giá, đảm bảo cứng và phẳng. Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo.
294
Thiết bị dạy học môn Vật lý
9023
Bao gồm: Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc, Thiết bị đo gia tốc, Thiết bị đo nhiệt dung riêng, Thiết bị đo tần số sóng âm, Thiết bị đo tốc độ truyền âm, Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do, Thiết bị khảo sát động lượng, Thiết bị khảo sát năng lượng trong va chạm, Thiết bị tạo sóng dừng, Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song.
Phụ lục III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Cát, cát nghiền
2505
QCVN16: 2019, QCVN 16:2019/BXD. Cát hạt mịn và hạt thô làm cốt liệu nhỏ cho bê tông và vữa.
2
Cao lanh
2507
Al2O3 từ 30% đến 52%, Fe2O3 < 1%. Chịu lửa 1.750oC. Độ ẩm từ 32% đến 35%.
3
Đá xây dựng
2517
10
00
TCVN 7572-2006, QCVN 16:2022. Đá hộc, đá dăm làm cốt liệu lớn cho bê tông và vữa. Diện tích chịu lực 1.600 mm2, tải trọng phá hoại 190 kN, cường độ chịu nén 119,96 N/mm2.
4
Đôlômít
2518
Dùng để luyện kim, hàm lượng MgO ≥ 28%.
5
Tấm tường, tấm trần thạch cao
2520
10
QCVN 16:2019/BXD. Trọng lượng 18 ± 0,5 kg. Cường độ chịu uốn: theo phương ngang ≥ 322N, theo phương dọc ≥ 109N. Độ biến dạng ẩm ≤ 48mm. Độ ẩm ≤ 0,9%. Độ hút nước ≤ 5%.
6
Clinker xi măng
2523
10
TCVN 7024:2013.
7
Xi măng portland, xi măng portland hỗn hợp
2523
29
90
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6017:2015 , TCVN 6016:2011, TCVN 141:2008 .
8
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
2618
00
TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016 .
9
Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ
2619
00
TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016 . Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
10
Tro xỉ nhiệt điện
2621
90
TCVN 12249:2018, TCVN 10302:2014 , TCVN 12660:2019.
11
Sơn bảo vệ kết cấu thép
3209
90
00
TCVN 8789 : 2011.
12
Sơn tường dạng nhũ tương
3209
90
00
TCVN 8652:2012.
13
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò
3816
00
90
MgO ≤ 90%, Al2O3 ≤ 95%, SiC ≤ 85%, C ≤ 30%.
14
Hỗn hợp chịu lửa dẻo
3816
00
90
Al2O3 ≤ 90%, Al2O3 ≤ 90%.
15
Bùn bịt lô gang lò cao
3816
00
90
Al2O3 ≤ 50%, SiC ≤ 30%, C ≤ 30%.
16
Hỗn hợp chịu lửa để phun
3816
00
90
Al2O3 ≤ 95%, Ca ≤ 30%.
17
Vữa chịu nhiệt
3816
00
90
Al2O3 ≤ 20%, SiO2 ≤ 70%, CaO ≤ 40%. Độ chịu nhiệt 1450oC.
18
Bê tông chịu nhiệt
3816
0
90
Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Hàm lượng Al2O3 ≥ 45%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ chịu nhiệt 1.700oC.
19
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông
3824
40
00
TCVN 8826:2011.
20
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
3824
50
00
TCVN 9204:2012.
21
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn
3824
50
00
Chế biến từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.
22
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng
3917
21
00
Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 mm. Độ dày thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 mm. Bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0.
23
Sàn composite
3918
10
TCVN 11352: 2016, ISO 9001-2015. Vật liệu SPC (Stone plastic composite) với chất nền là bột nhựa nguyên sinh PVC kết hợp bột đá canxi carbonate và các phụ gia chống giãn nở.
24
Bộ thông gió cho cửa sổ
3926
Chất liệu nhựa.
25
Đá granite ốp lát tự nhiên
6801
00
00
Trừ đá phiến.
26
Tấm thạch cao
6809
11
00
ASTM C 473-17(d), ASTM C471M-16a.
27
Đá ốp lát nhân tạo
6810
19
10
TCVN 8057:2009. Thành phần chính là thạch anh (silica, quartz, granite).
28
Ống cống bê tông cốt thép ly tâm
6810
91
00
TCVN 9113:2012. Đường kính đến 1.500 mm.
29
Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng
6810
11
00
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6477:2016 , TCVN 6355:2009.
30
Cột điện bê tông ly tâm
6810
91
00
Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35kV.
31
Gạch AAC bê tông khí
6810
10
11
TCVN 7959:2017
32
Panel bê tông khí
6810
10
11
TCVN 12867:2020, 12868:2020, 12869:2020. Panel khí chưng áp, cấu trúc có nhiều lỗ khí, bên trong có lõi thép gia công tăng khả năng chịu lực.
33
Tấm tường nhẹ 3 lớp xen kẹp
6810
TCVN 12302:2018.
34
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép
6810
91
00
TCVN 11524:2016.
35
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO)
6902
10
0
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO ≤ 3%, SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 2.000oC.
36
Gạch chịu lửa ma nhê – cácbon (MgO-C)
6902
10
0
Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C = 10 – 18%. Độ xốp ≤ 5%.
37
Gạch chịu lửa kiềm tính – ma nhê crôm (MgO – Cr2O3)
6902
10
0
Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 55%, Cr2O3 ≤ 22%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 2.000oC.
38
Gạch chịu lửa kiềm tính – ma nhê – spinel (MgO-Al2O3)
6902
10
0
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm. Hàm lượng MgO ≥ 76%, Al2O3 = 5 – 20%, Fe2O3 ≤ 0,8%, SiO2 ≤ 0,9%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC.
39
Gạch chịu axít
6902
20
0
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường axít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤ 3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu axít ≥ 96%. Độ chịu lửa 1.580oC.
40
Gạch chịu lửa nhôm – các bon – SiC (Al2O3-C- SiC)
6902
20
0
Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, C = 8 – 10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤ 13%. Độ chịu lửa 1.750oC.
41
Gạch chịu lửa nhôm – các bon (Al2O3-C)
6902
20
00
Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 60%, C = 10 – 16%. Độ xốp ≤ 13%.
42
Gạch chịu lửa cao nhôm – SiC (Al2O3-SiC)
6902
20
00
Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, Fe2O3 ≤ 2,5%, SiC = 5 – 18%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC.
43
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3)
6902
20
00
Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 = 46% – 95%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 1.790oC.
44
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát)
6902
20
00
Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường axít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc. Hàm lượng SiO2 ≥ 95%, Fe2O3 ≤ 1%. Độ xốp < 24%.
45
Sericit
6902
20
00
Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%.
46
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2)
6902
90
0
Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2 ≥ 90%, Fe2O3 ≤ 0,8%. Độ chịu lửa 2.000oC.
47
Gạch chịu lửa sa mốt
6902
90
00
Bao gồm: SMA, SMB. Xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác. Hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3 ≤ 3%. Độ xốp ≤ 23%. Độ chịu lửa 1.710oC.
48
Gạch xốp cách nhiệt
6902
90
00
Khối lượng thể tích đến 1,23 g/cm3. Độ chịu lửa 1.700oC.
49
Ống sứ chịu lửa
6903
90
00
Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng từ Ø16 đến Ø190 mm. Độ chịu lửa 1.750oC, Al2O3 ≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%.
50
Ống sứ
6903
20
00
Độ chịu lửa 1750oC, Al2O3 ≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%. Tiết diện ≤ Ø190 mm.
51
Gạch đất sét nung
6904
10
00
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 1450:2009 , TCVN 6355-2:2009, TCVN 6355-3:2009 . Bao gồm gạch tuynel, gạch đặc.
52
Ngói gốm tráng men
6905
10
00
TCVN 9133:2011.
53
Gạch gốm ốp lát
6907
Bao gồm: ceramic, granite, cotto.
54
Gạch ốp, lát không nung
6908
Bao gồm: Terrazo, Brestonstone, Terastone; kích thước viên đến 800mm x 800mm.
55
Kính phủ bức xạ thấp
7005
10
90
TCVN 9808:2013.
56
Kính phủ phản quang
7005
10
90
TCVN 7528:2005.
57
Kính màu hấp thụ nhiệt
7005
21
90
QCVN 16:2019/BXD.
58
Kính nổi
7005
29
90
TCVN 7219:2018, TCVN 7737:2007 .
59
Kính tôi nhiệt an toàn
7007
TCVN 7364-2004
60
Kính phẳng tôi nhiệt
7007
19
90
TCVN 7455:2013.
61
Kính dán an toàn nhiều lớp
7007
29
90
TCVN 7364:2004.
62
Kính gương tráng bạc
7009
91
0
TCVN 7219:2002.
63
Phôi thép dẹt (dạng phiến)
7207
12, 20
10
– Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25%. – Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28%.
64
Thép không hợp kim, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng
7208
36, 38, 39
00
Chiều dày đến 12 mm.
65
Dây thép buộc
7217
Đường kính 1 mm.
66
Thép hợp kim dự ứng lực
7227, 7229
20
00
Bằng thép Mangan – Silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính từ 7,1 mm – 12,6 mm.
67
Mặt bích
7307
91
90
Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép không hợp kim, vật liệu thép Q235.
68
Mặt bích bằng thép
7307
93
90
Dạng tròn đường kính từ 300 mm đến 1.000 mm.
69
Các cấu kiện bằng thép
7308
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ; Khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định.
70
Máng cáp
7308
90
60
Chất liệu bằng thép. Dùng cho cáp trung thế. Kích thước 300 x 100 mm.
71
Tấm Panel
7308
90
99
Các loại Panel: Sandwich PU, sợi thủy tinh (Panel glass glasswool), cách nhiệt (trong xây dựng).
– Lớp tôn bề mặt: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester, Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox;
– Lớp giữa cách nhiệt:
+ Lớp PU (POLYURETHANE) đối với tấm Panel Sandwich PU.
+ Bông thủy tinh (glasswool) đối với tấm Panel sợi thủy tinh.
72
Các cấu kiện nhôm định hình
7610
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.
73
Cáp thép
7312
10
91
Loại bện tao, sử dụng cho bê tông dự ứng lực, đường kính từ 9mm – 16mm
74
Sản phẩm sứ vệ sinh
7324
90
10
TCVN 6073:20005
75
Dây truyền tải điện tổn thất thấp
7614
10
11
Gồm lõi thép bọc nhôm, nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất 150oC. Giảm tổn thất truyền tải đến 25%.
76
Cáp điện
7614
QCVN 04:2009/BKHCN và sửa đổi 1:2016 QCVN 04:2009/BKHCN
77
Khóa điện từ thông minh
8301
Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox
78
Tay nắm cửa
8302
Bằng kim loại, 1 bộ gồm tay nắm và phụ kiện đồng bộ.
79
Bản lề cửa
8302
Bằng kim loại, 1 bộ gồm bản lề và phụ kiện đồng bộ.
80
Thiết bị thuộc hệ thống lò quay
8417
10
Bao gồm: Tháp làm mát, Băng tải gầu, Cấp liệu tấm, cấp liệu tang, Van điện nhiệt độ cao, Súng bắn khí, Van tấm điện, Xích tải, Khe nhiệt (đường kính đến 1800 mm), Lọc bụi tĩnh điện, Ống gió ba (đường kính đến 2800 mm).
81
Cáp điện một chiều
8544
60
11
Dây 01 lõi đồng, bọc cách điện bằng nhựa XLPO, tiết diện 4 mm2, điện áp 1,5 kV DC.
82
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR
8544
Phần lõi cáp có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2.000 mm2, điện áp từ 0,6 kV – 170 kV.
83
Cáp nguồn lõi đồng
8544
11
20
Dây đơn, dạng cuộn, loại 6 A/220 V, bằng đồng bọc PVC, tiết diện 1,5 mm2.
84
Cáp tiếp địa nguồn
8544
11
20
Chất liệu bằng đồng, bọc PVC, dây đơn dạng cuộn.
85
Nhà kính, nhà màng cho sản xuất nông nghiệp
9406
Tiêu chuẩn NGMN-1994 của Hiệp hội Nhà màng Hoa Kỳ. Kết cấu khung nhà chịu sức gió 80 km/h. Màng lợp mái chịu sức gió 70 km/h.
Phụ lục IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Tỏi đen
0703
20
90
Tỏi lên men, sấy khô. Giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV- HCM; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM.
2
Hạt mắc ca sấy
0802
61
00
TCVN 12461:2018.
3
Tinh bột nghệ
0901
30
00
Dạng bột mịn màu vàng chanh. Giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM.
4
Cà phê
0901
21
20
Tiêu chuẩn 01 – 2021/VINACAFE-TCCS.
5
Chè thành phẩm
0902
Bao gồm: Chè xanh, chè đen OTC và Othodox.
6
Ngô hạt
1005
90
90
Đã qua sơ chế tách hạt.
7
Gạo các loại
1006
30
Gạo ST25 đạt tiêu chuẩn 01/CT TNHH MTV Cà phê 721/2022. Các loại gạo khác đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
8
Tinh bột sắn
1108
14
Độ ẩm ≤ 13%, hàm lượng tinh bột ≥ 85%, độ trắng ≤ 95%, độ dẻo ≤ 700 BU, độ pH 5 – 7%. Để sản xuất thực phẩm.
9
Cùi dừa khô
1203
00
00
TCVN 9763:2013.
10
Sản phẩm từ nhựa thông
1301 3806
90
90
Bao gồm: dầu thông và colophan. Dầu thông có mã số 1301.90.90, colophan có mã số 3806.10.00.
11
Khô dầu đậu tương
1518
Dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc thực phẩm.
12
Đường trắng các loại
1701
Tiêu chuẩn ISO 22000.
13
Nước hoa quả
2009
Bao gồm: nước dứa, chanh leo, táo, ổi, cam, gấc, nước thảo dược, nước gạo.
14
Cà gai leo – linh chi hòa tan
2101
20
Bản công bố sản phẩm số: 4057/2018/ĐKSP Cục ATTP cấp.
15
Lá thuốc lá chưa tước cọng
2401
10
10
Bao gồm loại: vàng sấy, Burley và Madole. Loại vàng sấy (Virginia) phân cấp theo TCN 26-1-02. Loại Burley và Madole phân cấp theo tiêu chuẩn cơ sở của đơn vị sản xuất.
16
Lá thuốc lá đã được tước cọng một phần hoặc toàn bộ
2401
20
40
TCVN 7092:2002. Bao gồm loại: vàng sấy, Burley và Modole.
17
Phế liệu lá và cọng thuốc lá
2401
30
10
TCVN 7092:2002. Cọng thuốc lá và gân chính giữa của lá thuốc lá được thu hồi sau khi tách cọng và cọng vụn thuốc lá được thu hồi từ dây chuyền tách cọng. Có đường kính lớn hơn 1,5 mm. Đường kính lớn hơn 1,5 mm. Độ ẩm 10%. Nhiệt độ sấy 43oC.
18
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế
2403
91
90
TCVN 7262:2003. Gồm thuốc lá thuần nhất hoặc thuốc lá hoàn nguyên. Cọng, bụi thuốc lá, được nghiền nhỏ, trộn với chất đan bện, tác nhân dính kết và được cán nóng thành tấm có chất lượng và độ dày đồng đều. Chiết suất và có tính chất lá thuốc lá.
19
Thuốc lá điếu
2402
20
Được sản xuất từ toàn bộ hay một phần nguyên liệu thuốc lá.
20
Xì gà
2402
20
Sản xuất từ lá thuốc lá.
21
Đá cục, đá bột
2417
41
00/30
Là khoáng sản tự nhiên, hàm lượng CaCO3 > 98%; kích cỡ từ 1 – 400mm, độ trắng < 95%; bột đá cỡ hạt < 0,125 mm.
22
Muối thực phẩm
2501
00
10
QCVN 01193:2021/BNNPTNT. Được bổ sung tăng cường vi chất i-ốt dùng để ăn trực tiếp và dùng trong chế biến thực phẩm.
23
Muối tinh
2501
00
92
QCVN 01-194:2021/BNNPTNT.
24
Muối công nghiệp
2501
00
99
Được sản xuất từ nước biển, dùng trong công nghiệp, có hàm lượng các chất theo tiêu chuẩn TCVN 9640:2013 .
25
Cristobalite
2506
10
00
Thành phần SiO2, kích thước hạt từ 0,1 đến 0,5 mm; kích thước bột ≤ 45 µm.
26
Phèn nhôm
2507
00
00
Dạng lỏng, nước.
27
Cao lanh
2507
00
00
Hàm lượng Al2O3 21 – 37%, Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa 1.750oC. Độ ẩm < 35%.
28
Quặng apatít các loại
2510
10 20
10
Ca5F(PO4)3. Hàm lượng P2O5 ≥ 24%. Bao gồm cả loại đã nghiền và chưa nghiền.
29
Felspat
2529
10
00
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng.
30
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết
2601
– Fe > 60%, SiO2 < 12%. Kích thước 8 – 16mm. – Dạng quặng vê viên. – Quặng manhetit và limonit kích cỡ 0 – 8 và 8 – 40mm.
31
Tinh quặng đồng
2603
00
00
Hàm lượng Cu 18 – 20% .
32
Chì kim loại
2607
00
00
Hàm lượng ≤ 99,6% Pb.
33
Ferromangan
2611
00
00
Hàm lượng: Mn 60%, Si 14% và tạp chất khác; kích thước: 20cm x 20cm.
34
Than mỡ
2701
12
Hàm lượng tro (%A11 – 15%); chất bốc (%V 16 – 22%); chỉ số kết (Y ≥ 18mm); chỉ số co (X ≥ 20mm).
35
Than cốc luyện kim
2704
00
10
Dạng cục kích thước 15 – 60 mm hoặc 15 – 80mm. Hàm lượng tro %A ≥ 10; chất bốc %V ≥ 1; %C ≥ 82.
36
Clo lỏng
2801
10
TCCS 09:2017/HCBH; 99,99% Cl2.
37
Lưu huỳnh
2802
Độ tinh khiết ≥ 98%.
38
Argon
2804
21
Độ tinh khiết ≥ 99,9999%.
39
Ni-tơ (N2)
2804
30
Độ tinh khiết ≥ 99,9999%.
40
Oxygen (O2)
2804
40
Độ tinh khiết ≥ 99,6%.
41
Khí oxi hàn
2804
40
00
Thành phần chính là khí oxy(O2).
42
Phốt pho vàng
2804
70
00
TCCS 01:2010/PPVN; Hàm lượng ≥ 99,9%, tạp chất ≤ 0,1%.
43
Phốt pho đỏ
2804
70
00
Bảo quản trong phi mạ kẽm. Hàm lượng P4: 98,5%; tạp chất 1,5%.
44
Axit Clohydric
2806
10
TCCS 17:2019/HCBH, TCCS 19:2019/HCBH, TCCS 04:2017/HCBH, TCCS 18:2017/HCBH; Nồng độ ≤ 37% HCl.
45
Axit Clohydric thực phẩm
2806
10
BTCBSP Số 04,05/HCBH/2020; 32,35±1% HCl; Phụ gia thực phẩm – chất điều chỉnh độ acid.
46
Axit Sunfuric
2807
00
10
– TCCS 23:2017/HCBH,
TCCS 24:2017/HCBH,
TCCS 20:2017/HCBH,
TCCS 01:2020/HCTB2,
Nồng độ ≤ 98 % H2SO4;
– TCCS 2021/SPLT.PT;
Nồng độ H2SO4 98% ± 0,5%;
– TCCS 01:2016/DAP2 (TCVN 5719:2009);
Nồng độ H2SO4: 98,5 ± 0,5%;
Hàm lượng sắt (Fe): ≤ 100ppm.
47
Axit nitric
2808
00
00
Nồng độ ≤ 99%.
48
Axit Phosphoric
2809
20
92
– TCCS 10:2014/HCĐN; ≥ 85% H3PO4; – TCCS 02: 2016/DAP2; hàm lượng 50 – 52% P2O5wt.
49
Axit Phosphoric thực phẩm
2809
20
32
BTCBSP số: 04/HCĐN/2020; ≥ 85% H3PO4.
50
Axit Phosphoric cấp điện tử
2809
20
Nồng độ > 85%.
51
Khí CO2
2811
21
00
– Hàm lượng CO2: 96,6% min; – Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar…): 3,4% max.
52
Amoniac
2814
10 20
– Dạng khan: NH3 ≥ 99,9%; H2O ≤ 0,1%; Sắt ≤ 2mg/l; Dầu ≤ 10mg/k. – Dạng lỏng đạt TCVN 2613:1993 .
53
NaOH dạng lỏng (Xút ăn da)
2815
12
TCCS 29:2017/HCBH, CBHQ 01:2022/HCBH 02:2022/HCBH 03:2022/HCBH; Nồng độ đến 50±1% NaOH.
54
NaOH phụ gia thực phẩm
2815
12
BTCBSP Số 01, 02, 03/HCBH/2020; Nồng độ đến 50 ± 1% NaOH; Chất điều chỉnh độ axit.
55
NaOH dạng rắn
2815
11
00
Sử dụng trong công nghiệp.
56
Ô-xit kẽm
2817
00
10
Hàm lượng: 60% Zn, 80 – 99% ZnO. Dạng bột, không có dị vật trong sản phẩm.
57
Ô-xit nhôm
2818
20
00
Al2O3.
58
Lithium sắt phốt phát
2825
90
00
Sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4).
59
Natri Florua tinh khiết
2826
19
TCCS 08: 2018/SPLT.PT; NaF ≥ 96%; độ ẩm ≤ 1%; dạng bột màu trắng.
60
Natri Silicflorua kỹ thuật không sấy
2826
90
TCCS 13: 2021/SPLT.PT; Na2SiF6 ≥ 95%; độ ẩm ≤ 10%; dạng bột màu trắng, có thể vàng nhạt.
61
Poly Aluminum Chloride (PAC)
2827
32
00
– Dung dịch lỏng, màu vàng nhạt. Hàm lượng: Al2O3 9,5 – 10,5%; kiềm 45 – 55%; gốc SO4(-2) 2 – 4,5; As ≤ 1 ppm; Hg ≤ 0,1 ppm; Pb ≤ 5ppm. – Dạng lỏng; nồng độ 10% và 17% Al2O3. – Dạng bột.
62
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Acid)
2827
39
90
Ký hiệu: RA01 hoặc HA01; thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm: natri clorid 210,68 g; kali clorid 5,22 g; calci clorid.2H2O 9,00 g; magnesi clorid.6H2O 3,56 g; acid acetic băng 6,31g; dextrose monohydrat 38,50 g; nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959.
63
Sắt III clorua
2827
39
20
TCCS 16:2017/HCBH, TCCS 11:2018/HCBH, TCCS 12:2019/HCBH; Nồng độ ≤ 40% FeCl3.
64
Kali clorua tinh
2827
39
90
TCCS 17:2015/HCĐN; Độ tinh khiết ≥ 99% KCl.
65
Canxi clorua
2827
20
90
TCCS 13:2014/HCĐN; Độ tinh khiết ≥ 95% CaCl2.2H2O.
66
Javel
2828
90
10
– TCCS 05:2017/HCBH, TCCS 06:2017/HCBH, TCCS 13:2019/HCBH; – Natri hypoclorit; 8 – 12% NaClO.
67
Natri Bisunfit
2832
10
TCCS 07:2018/SPLT.PT; NaHSO3 ≥ 22,5%; Dung dịch màu vàng chanh.
68
Magie Sunphat Heptahydrat
2832
21
TCCS 10:2017/HCBH; Độ tinh khiết ≥ 99% MgSO4.7H2O.
69
Phèn nhôm sunfat kỹ thuật
2833
22
TCCS 09: 2018/SPLT.PT; Al2O3 ≥ 14,5%; dạng mảnh hoặc tấm.
70
Phèn kép Amoni nhôm sunfat kỹ thuật
2833
30
TCCS 10: 2018/SPLT.PT ; Al2O3 ≥ 10%; dạng tinh thể trắng trong hoặc bột màu trắng.
71
Phèn đơn
2833
22
10
TCCS 04,05,06,07:2020/HCTB2; Al2O3 ≥ 7,5.
72
Dicalcium phosphate (DCP)
2835
25
Độ ẩm đến 5%. Hàm lượng: photspho ≥ 17%; canxi ≥ 21%; flouride (F) ≤ 0,18%; arsenic (As) ≤ 0,003%; kim loại nặng ≤ 0,003%.
73
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Bicarbonat)
2836
30
00
Ký hiệu: RB01 hoặc HB01; thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm: – Natri bicarbonat: 84,0 g; – Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959.
74
Silicate
2839
19
10
TCCS 08:2017/HCBH; TCCS 27:2019/HCBH.
75
Gas lạnh R22
2903
71
00
Thành phần chính là Chlorodifluoromethane.
76
D-Glucitol (Sorbitol)
2905
44
00
Phụ gia thực phẩm – Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%.
77
Ete etylic
2909
11
00
Có tỷ trọng d = 718g/cm3. Tinh khiết về mặt hóa học.
78
Formalin
2912
11
10
Formaldehyde: 37 ± 0,5%; methanol ≤ 0,4%; axit formic ≤ 0,03%.
79
Calcium stearate (Muối canxi)
2915
70
Tiêu chuẩn: ISO, TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp muối canxi hydroxit với axit stearic làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa, lọc hóa dầu, bê tông.
80
Zinc stearate (Muối kẽm)
2915
70
Tiêu chuẩn: ISO, TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp muối ô xít kẽm với axit stearic làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt màu, cao su, sơn, lọc hóa dầu, mỹ phẩm.
81
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự
3005
Để băng bó, cao dán, thuốc đắp, đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.
82
Băng dính vô trùng các loại
3005
10
90
Được làm từ vải không dệt hoặc vật liệu không thấm nước (polyurethane), có keo dính vào da, có gạc hoặc không gạc. Sử dụng trong y tế.
83
Chỉ khâu phẫu thuật tổng hợp
3006
10
Bao gồm loại: phủ chất kháng khuẩn MESIGHT; tự tiêu ESORB; không tiêu MSURE; Tiêu chuẩn QLCL EN ISO 13485:2016; Tiêu chuẩn sản phẩm USP 41.
84
Gel bôi trơn, Gel siêu âm
3006
70
00
Sử dụng trong y tế.
85
Vật liệu dùng trám bít lỗ ống tủy
3006
10
90
Bao gồm: Gutta Percha Points, Absorbent Paper Points. Ký hiệu: ISO, Taper, X-Protype, Micro, P-roc, GS, GC, GL. Được làm mềm bằng sức nóng.
86
Nhũ tương nền
3102
30
00
– Thành phần dùng cho sản xuất thuốc nổ nhũ tương. – Thành phần NH4NO3: 60 – 85%, dầu khoáng ≤ 3%, NaSCN ≤ 0.5%.
87
Sơn lót
3209
90
00
Dùng sơn sàn phòng.
88
Sản phẩm từ hồi và quế
3301
Bao gồm: hoa hồi khô; tinh dầu hồi, tinh dầu quế.
89
Tinh dầu xịt phòng
3302
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu sắc và hương thơm đặc trưng của tinh dầu thiên nhiên.
90
Nước hoa
3303
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu sắc và hương thơm đặc trưng.
91
Dầu tắm gội
3305
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp. Có màu sắc và hương thơm đặc trưng. Chiết xuất từ các dược liệu cổ truyền như: bồ kết, hương nhu, gừng, cỏ mần trầu, sả chanh, lá nêm, tinh dầu bưởi và hà thủ ô.
92
Dung dịch vệ sinh tai – mũi – họng – răng miệng
3307
Thành phần chính gồm Natri Clorid, bạc hà, các thành phần thảo dược; dung dịch trong, đồng nhất không có vật lạ.
93
Dung dịch/ gel/kem dùng ngoài da
3307
Thành phần chủ yếu là Bạc nano, NatriClorid, Calci Clorid, Natri metasilicat và các thành phần khác; được đóng gói dạng dung dịch/gel trong suốt, màu vàng nhạt; không gây kích ứng da.
94
Dung dịch/ gel/gói bột/ viên đặt vệ sinh nữ/nam
3307
Thành phần chủ yếu là muối tinh khiết, lô hộ, menthol, cúc la mã, vitamin E và các thành phần khác.
95
Dung dịch/ gói ngâm tay, chân
3307
Được chiết xuất từ các loại thảo dược, dung dịch màu vàng, gói bột màu dược liệu có tác dụng bảo vệ và sát khuẩn, tẩy da chết, làm ấm chân.
96
Nước rửa tay
3401
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Không màu không hương hoặc có hương thơm nhẹ. Hàm lượng ethanol: 70%.
97
Nước rửa chén
3402
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu/mùi hoặc có màu/mùi đặc trưng.
98
Nước giặt
3402
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu/mùi hoặc có màu/mùi đặc trưng.
99
Nước lau sàn
3402
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu hoặc có màu đặc trưng. Có hương thơm đặc trưng.
100
Nước làm mềm vải
3402
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp. Không màu hoặc có màu đặc trưng. Không hương hoặc có hương thơm đặc trưng.
101
Nước tẩy toilet
3402
Dạng lỏng, đồng nhất. Có màu vàng nhạt. Có mùi Chlorine đặc trưng. Hàm lượng Chlorine khi sản xuất không thấp hơn 4%.
102
Nước tẩy javel
3402
Dạng lỏng, đồng nhất. Có màu vàng nhạt. Có mùi Chlorine đặc trưng.
Hàm lượng Chlorine khi sản xuất không thấp hơn 4%.
103
Nước lau kính
3402
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc trưng. Có hương thơm nhẹ. Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 0,5%.
104
Nước lau bếp
3402
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc trưng. Có hương thơm nhẹ. Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 3%.
105
Nước lau đa năng
3402
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc trưng. Có hương thơm nhẹ. Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 1%.
106
Kem tẩy đa năng
3402
Dạng lỏng, hơi sệt, đục, đồng nhất. Có màu sắc và hương thơm đặc trưng. Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 2%.
107
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
3402
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Không màu hoặc có màu vàng nhạt. Không hương hoặc có hương thơm nhẹ. Hàm lượng ethanol: 70%. Hàm lượng Chlorhexidine Gluconate: 0,5%.
108
Nước giải nhiệt làm mát động cơ 4L
3403
11
90
Thành phần gồm: dung dịch Ethylene glycol, phụ gia chống ăn mòn, chống đóng cặn, chống tạo bọt và nước DI (nước cất).
109
Băng keo, keo làm kín trong ngành sản xuất ô tô
3919 3506
Làm kín thân xe chống nước, chống ồn dùng cho xe tải, xe du lịch, xe bus; Dán bao che trong quá trình sơn và dán thùng, dán kệ.
110
Keo dán liên kết
3506
99
00
Thành phần chính là silicone.
111
Keo dán đường ống
3506
10
00
Dùng dán ống nhựa.
112
Thuốc nổ đã điều chế
3602
00
00
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.
113
Thuốc nổ công nghiệp và phụ kiện nổ
3602
00
00
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.
114
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ
3603
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.
115
Dung dịch hiện bản
3707
90
00
Gồm các loại: GSP85; GSP100; GSP500; GSP800; GUM.
116
Dung dịch làm sạch dụng cụ y tế
3808
94
90
1. ALFASEPT Z-2;
2. ALFASEPT Z-3; 3. ALFASEPT Z-5. Dùng làm sạch dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme và hệ chất hoạt động bề mặt có trong thành phần sản phẩm.
117
Dung dịch khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế
3808
94
90
1. ALFASEPT Z-2PLUS;
2. ALFASEPT Z-3PLUS;
3. ALFASEPT D+P. Dùng làm sạch và khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme, hệ chất hoạt động bề mặt kết hợp với các hợp chất khử khuẩn amin bậc 4 và biguanide có trong thành phần sản phẩm.
118
Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế
3808
94
90
1. ALFASEPT GTA 2.5%; 2. ALFASEPT GTAPLUS; 3. ALFASEPT OPA. Dùng để khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế tái sử dụng (dụng cụ nội soi, dụng cụ không chịu nhiệt) chứa các hoạt chất diệt khuẩn Ortho-Phthalaldehyde và Glutaraldehyde.
119
Biocide – Chất diệt khuẩn/Thuốc khử trùng
3811
90
90
Thành phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1 – 4,5; điểm tan chảy (melting point) < 0oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95oC; mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1,072 (16oC); độ nhớt động học – viscosity kinematic (40oC) < 10cSt.
120
Deoiler – Chất hỗ trợ tách dầu trong nước
3811
90
90
Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 – 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1oC; dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6oC); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9oC.
121
Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants)
3811
90
90
Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) < – 7oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 24oC; mật độ tương đối (relative density): 0,85 đến 0,92 (16oC); độ nhớt động học – viscocity kinematic (40oC) < 10cSt.
122
Corrosion Inhibitor – Chất ức chế ăn mòn
3811
90
10
Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 12,78oC; dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 0,822 (23,89oC); tỷ trọng (density): 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -40oC.
123
Demulsifier – Chất phá nhũ tương
3811
90
90
Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) < -35oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): > 55oC; mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16oC); độ nhớt động học – viscocity kinematic (40oC): 20cSt.
124
Ổn định nhiệt (PVC Stabilizer)
3812
39
Tiêu chuẩn: ISO, TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp chì oxit, bột đã, sáp bôi trơn, làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa PVC như ống nước, dây cáp điện, tấm trần, sàn nhựa.
125
Chất tạo bọt chữa cháy
3813
00
00
TCVN 7278 – 1:2003, TCVN 7278 – 2:2003 , TCVN 7278 – 3:2003. Bao gồm: – Loại: AFFF, FFF, AR-AFFF, CAFS; – Loại có độ nở trung bình; – Loại có độ nở cao.
126
Men vi sinh
3821
00
10
Vi sinh vật phân giải tổng hợp > 109 CFU/gram, sử dụng trong xử lý nước thải.
127
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật
3821
00
10
– Ký hiệu: MELAB. Loại sử dụng một lần cho các mục đích xét nghiệm IVD, chỉ được sử dụng trong phòng laboratory để nuôi cấy các vi sinh vật khác nhau như vi khuẩn, nấm.
128
Dung dịch nhuộm
3822
00
90
Ký hiệu: MELAB. Để nhuộm tế bào vi sinh vật từ mẫu bệnh phẩm.
129
Dụng cụ phát hiện thai sớm
3822
00
90
Sử dụng trong y tế.
130
Dụng cụ phát hiện ngày rụng trứng
3822
00
90
Sử dụng trong y tế.
131
Dụng cụ phát hiện các chất gây nghiện
3822
00
90
Sử dụng trong y tế.
132
Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
3824
60
00
Phụ gia thực phẩm. Dạng si rô 70%. Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol < 90%.
133
Gas R32 và R410
3824
78
00
Thành phần: CH2F2-Difluoromethane, 50% CH2F2 và 50% CHF2CF3.
134
Polypropylen Block copolymer
3902
30
30 90
Polypropylene với hàm lượng Comonomer từ 5% trở lên.
135
Polypropylene Homo polymer/ Random copolymer
3902
10
30 40 90
Polypropylene với hàm lượng Comonomer dưới 5%.
136
Ure Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85)
3909
10
90
Hàm lượng formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol ≤ 0,5%; hàm lượng axit formic ≤ 0,04%.
137
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng
3917
21
00
Đường kính đến 200 mm; KS C 8455:2005; TCVN 7417-1:2010 ; IEC 61386-21. Áp suất đến PN10.
138
Ống nhựa PVC
3917
23
00
– Áp suất đến PN12. – Loại cứng, kèm bảo ôn. Đường kính đến 42 mm. Dùng làm ống thoát nước.
139
Sàn nhựa lót chuồng, nẹp thanh la đỡ sàn và thanh la đỡ sàn
3925
Chất liệu bằng nhựa PP.
140
Phao cho lưới đánh cá
3926
90
10
Bằng nhựa.
141
Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn
3917
39
Dạng tấm, trụ thẳng. Dung lượng điện hóa 2.640-2.660 A.h/kg. Tuổi thọ thiết kế 10 năm. Chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012.
142
Ống bằng nhựa cho xe máy
3917
29
00
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng. Ví dụ: các đoạn nối, khỷu, vành đệm, bằng nhựa plastic.
143
Mặt bích có cổ bằng nhựa
3917
40
00
Kích thước (S) 50mm x (T) 20mm x (L) 200mm.
144
Ống dẫn nước bằng nhựa
3917
29
19
Bằng nhựa FRP. Đường kính đến ø80mm.
145
Cút cong bằng nhựa
3917
29
19
Bằng nhựa FRP. Kích thước (ID) 50 mm x 5,0 mm.
146
Khớp nối chữ T bằng nhựa
3917
40
00
Kích thước 300 x 9 x 200 (mm).
147
Ống luồn dây
3917
32
99
Bằng nhựa PVC, loại mềm và cứng. Đường kính đến 25 mm.
148
Nối bằng nhựa dùng cho ống bảo vệ dây điện
3917
40
00
Đường kính đến 42mm.
149
Sản phẩm tinh chế từ cao su
3918
Bàn, ghế, tủ, phôi cao su tẩm sấy, ván ghép cao su.
150
Băng dính trong
3919
10
99
Kích thước 87m x 1,2cm. Chất liệu BOPP. Loại một mặt.
151
Băng keo quấn bên ngoài ống bảo ôn
3919
10
10
Bằng nhựa PVC, dạng cuộn. Kích thước 7,7 x 1.200 cm, 330 gram/cuộn.
152
Băng dính điện bằng nhựa PVC
3919
10
10
Dài 25m/cuộn, rộng 50mm.
153
Miếng dẻo làm sạch bằng nhựa PE
3920
10
19
Kích thước 11,5 x 17,5cm.
154
Màng nhựa (plastic)
3920
43
90
Dày đến 0,4 mm. Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng.
155
Màng phim
3921
90
90
Loại PET, tráng phủ silicon, dạng cuộn.
156
Tấm nhựa PVC
3921
90
90
Kích thước 1.800 x 600 x 1.550mm.
157
Nút chặn đuôi kim luồn
3923
50
00
Có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế.
158
Vách ngăn bằng nhựa gia cố sợi thủy tinh dùng cho bể xử lý nước thải
3923
90
90
Đường kính đến 1.500mm.
159
Bao bì PE
3923
21
99
Tem, túi trùm mủ cao su thành phẩm, tấm ni lông che chén, máng chắn nước mưa. Loại bao vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP.
160
Bao bì PP
3923
29
90
Loại bao một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, trọng lượng đựng đến 50 kg.
161
Kẹp rốn
3926
90
39
Bằng plastic. Sử dụng trong y tế.
162
Ống hút điều kinh, ống hút thai
3926
90
39
Bằng plastic. Sử dụng trong y tế.
163
Hệ thống giàn trồng rau thủy canh
3926
90
Là các kết cấu bằng nhựa được kết với nhau, hệ thống nước tuần hoàn thông qua các ống dẫn dùng để trồng rau.
164
Túi đựng nước thải/ nước tiểu
3926
90
39
Sử dụng cho y tế.
165
Bao tiểu nam
3926
90
39
Sử dụng cho y tế.
166
Kim ống tẩy rửa
3926
90
39
Sản phẩm được thiết kế sử dụng để dẫn dịch tẩy rửa từ bình dịch để rửa vết thương.
167
Phụ kiện cho máy in
3926
90
99
Gá đỡ, bánh răng, bánh răng trục cuốn giấy, bánh răng trung gian, bánh răng đệm. Vật liệu bằng nhựa.
168
Dẫn hướng xích cam
3926
90
99
Sản phẩm bằng plastic, dẫn hướng đoạn giữa xích cam làm cho xích cam hoạt động êm ái và chuẩn xác.
169
Chốt chặn lò xo bằng nhựa
3926
90
99
Sử dụng nhựa NK, dài 13,21mm.
170
Vải bạt nhựa
3926
Được làm từ hạt nhựa nguyên sinh chuyên dùng trong ngành nông nghiệp, công nghiệp, là nguyên liệu phụ trong ngành may túi PP.
171
Cao su SVR L, 3L, 5, 5S, 10, 20, CV40, 10CV, 10CV50, 10CV60, CV50, CV60
4001
TCVN 3769:2016, TCCS 112:2017. Trọng lượng 33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 mm ± 20 mm, cao 170 mm ± 5 mm. Mủ nước được đánh đông, cán tạo thành tờ, băm thành hạt cốm, xông sấy thích hợp. Cao su SVR CV50, SVR CV60 có độ dẻo và độ nhớt ổn định thích hợp cho các sản phẩm yêu cầu cao về kỹ thuật và tính ổn định của nguồn nguyên liệu, cao su SVR 3L có màu sáng.
172
Cao su RSS 1, RSS 3, RSS 4
4001
21
Cao su thiên nhiên được đánh đông, cán tạo thành tờ có vân sọc được xông bằng khói củi nên có một lớp muội khói bám bên ngoài, có độ cứng chắc đều, có độ đàn hồi và lực kéo đứt rất cao. Cao su tờ xông khói ít bị lão hóa nên thích hợp cho các sản phẩm đòi hỏi tính kháng đứt cao, kháng mòn, độ cứng cao. Được phân hạng và đánh giá chất lượng theo tiêu chuẩn Greenbook 1969.
173
Cao su skim block và cao su ngoại lệ
4001
22
90
TCVN 3769:2016.
174
Cao su SVR 10, SVR 20
4001
Trọng lượng 33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 ± 20 mm, cao 170 ± 5 mm. Mủ phụ được băm nhỏ, rửa sạch, cán tạo tờ, băm thành hạt cốm, xông sấy thích hợp. Tiêu chuẩn: TCVN 3769:2016 , TCCS 112:2017.
175
Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm
4001
10
21
Hàm lượng amoniac không quá 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags. TCVN 6314:2013 và TCCS 107:2012. Bao gồm: cao su Latex LA, MA, ULP – LA.
176
Cao su ly tâm có DRC ≥ 60%
4001
10
11
Hàm lượng ammonia trên 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags. Theo TCVN 6314:2013 và TCCS 107:2012. Bao gồm: Cao su Latex HA, ULP – HA.
177
Mủ tờ RSS
4001
21
TCCS 104: 2017/TĐCNCSVN; TCCS 106: 2012/TĐCNCSVN.
178
Cao su SVR
4001
22
40
Bao gồm: SVR CV 10, SVR CV40, SVR CV50, SVR CV60, SVR CV50, SVR CV60, SVR 10CV50, SVR 10CV60. TCVN 3769:2016 , TCCS 112:2017.
179
Cao su SVR-3L
4001
29
99
Kích thước: 670mm x 330mm. TCVN 3769-2004.
180
Cao su SVR-10
4001
29
99
Kích thước: 670mm x 330mm. TCVN 3769-2004.
181
Mủ cốm SVR3, SVR3L, SVR10
4001
22
40
Hàng rời bọc trong bao PE, bành loại 33,33kg/bành hoặc loại 35kg/bành.
182
Băng dán gốc cao su Butyl Tape
4002
31
90
Dùng để gắn kết các chi tiết và chống thấm nước. Kích thước: Ø6 mm × 12 m, 20 cuộn/thùng; Ø10 mm × 8 m, 20 cuộn/thùng; 3.5 mm × 7mm × 20 m, 20 cuộn/thùng. Mã sản phẩm: 1538-AR.
183
Ống cao su chịu áp lực các loại
4009
Trừ loại chuyên dùng để sản xuất phụ tùng, bộ phận ô tô.
184
Cao su kỹ thuật
4009
11
– Ống Teito A, B, P; TC19-2000/CA; – Cao su kỹ thuật do nhà máy Z175 sản xuất.
185
Lốp xe đạp
4011
50
24 x 13/8 x 11/2 (đường kính x rộng x cao); TC0301-2006/CA; TC03-2002/CA.
186
Lốp xe máy
4011
40
2.50-17 (rộng x vành); 100/90-10 (rộng x tỷ số H/B x vành); TC403-2003/CA; TC04-2002/CA.
187
Săm xe đạp
4013
20
24 x 13/8 x 11/2 (đường kính x rộng x cao); TC0301-2006/CA; TC03-2002/CA.
188
Săm xe máy
4013
90
20
2.50-17 (rộng x vành); 100/90-10 (rộng x tỷ số H/B x vành); TC403-2003/CA; TC04-2002/CA.
189
Găng tay cao su gia dụng
4015
19
00
Tiêu chuẩn ISO 9001:2015. Trọng lượng: 90 – 110 gram, Chiều dài: 320 – 425 mm, Bề dày: 0,45 – 0,55 mm, Độ bền kéo đứt: 250 kgf/cm2. Có khả năng tiếp xúc với thực phẩm thủy hải sản.
190
Mũ an toàn
4015
Ký hiệu: MAT-II, MAT-III, TCCS 02:2009/CKOTUB. Kích thước (L x W x H) 285 x 234 x 150 mm, khối lượng của mũ 460g và 354g, độ đâm xuyên 30 Nm, không chạm đầu, độ giảm chấn ở điều kiện 50oC là 50 Nm, không bắt cháy sau 5s. Sử dụng trong hầm lò và ngoài trời.
191
Vòng đệm cao su
4016
93
90
Gioăng đệm cao su kỹ thuật có độ chính xác cao, dung sai quản lý 0,01mm, dùng cho bình gas và xe máy.
192
Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy
4016
99
14
Gồm: vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi.
193
Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy
4016
99
14
Dùng trong máy móc, thiết bị của xe. Để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ.
194
Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy
4016
99
14
Dùng để giữ bình ắc quy cho xe. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực ắc quy.
195
Ống bọc dây phanh
4016
99
14
Bằng cao su đã lưu hóa.
196
Thảm để chân cao su
4016
99
14
Dùng cho xe thuộc nhóm 8709, 8713, 8715 hoặc 8716.
197
Chân đế cao su
4016
99
99
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh.
198
Nắp đậy cao su
4016
99
99
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh.
199
Dây thun khoanh
4016
Kích thước đến 45 mm.
200
Cuộn thảm cao su mờ chống tĩnh điện
4016
91
90
Kích thước: 1,2 x 10m.
201
Bảo ôn cách nhiệt
4016
99
99
Bằng cao su lưu hóa.
202
Dăm gỗ
4401
21/ 22
00
Loại từ cây lá kim và loại không từ cây lá kim. Kích thước đến 28,6 mm.
203
Viên gỗ (viên nén năng lượng)
4401
31
00
ISO 9001. Được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,…) nén lại thành viên dưới áp lực cao.
204
Than củi
4402
Than từ gỗ kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt.
205
Bàn gỗ, ghế gỗ
4407
21
90
Hàng gỗ ngoài trời (outdoor).
206
Sản phẩm từ chế biến gỗ
4407
Bao gồm: Gỗ dán, gỗ ép, gỗ lạng, ván ép, ván MDF, ván ghép thanh, ván dán, ván nhân tạo.
207
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ
4801
00
11 12 13 14
Định lượng từ 42 – 55 g/m2.
208
Giấy, bìa giấy không tráng
4802
Dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật. Định lượng từ 40 – 120 g/m2.
209
Giấy bao xi măng
4804
21
10
Giấy kraft, loại chưa tẩy trắng. Định lượng 68 – 75 g/cm2.
210
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng
4804
31
90
Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ.
211
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ
4807
00
00
Loại sóng, thường, duplex 2 mặt, duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám.
212
Bao bì bằng bìa carton (tấm bìa carton)
4808
10
00
Có 3 lớp dạng sóng dùng để lót thùng. Kích thước: 465 x 395 mm.
213
Giấy lau tay vuông
4818
20
00
Kích thước: 210 x 210 mm.
214
Hộp an toàn y tế
4819
20
00
Tiêu chuẩn E10/IC.2.
215
Hộp carton
4819
10
00
Đến 5 lớp bằng bìa sóng. Kích thước: 1.175 x 982 x 815 mm.
216
Lụa tơ tằm
5007
20
Loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn.
217
Sợi cotton các chi số từ 20-24
5205
12
00
100% cotton đơn (dệt thoi/dệt kim).
218
Sợi Ne 28 Cocd
5205
12
00
Sợi 100% cotton chải thô Ne 28/1.
219
Sợi cotton các chi số từ 30-32
5205
13
00
100% cotton đơn (dệt thoi/dệt kim).
220
Sợi Ne 30 Cocd
5205
13
00
Sợi 100% cotton chải thô Ne 30/1.
221
Sợi dệt Ne 30/1 đến 40/1
5205
14
00
Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai.
222
Sợi cotton xe các chi số từ 20-24
5205
32
00
100% cotton sợi xe đôi.
223
Sợi cotton xe các chi số từ 30-32
5205
33
00
100% cotton sợi xe đôi.
224
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt thoi
5205
12 14
00
CD Ne20-Ne50 WEAVING.
225
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt kim
5205
12 14
00
CD Ne20-Ne50 KNITTING.
226
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt thoi
5205
22 24
00
CM Ne20-Ne50 WEAVING.
227
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt kim
5205
22 24
00
CM Ne20-Ne50 KNITTING.
228
Sợi xe 100% cotton (chải thô) chi số 20-50 cho dệt thoi
5205
32 34
00
CD Ne 20/2-Ne50/2 WEAVING.
229
Ne 20 Tcd (87/13)
5206
12
00
Sợi 87% PE, 13% cootton chải thô Ne 20/1.
230
Sợi CVCD các chi số 20-24
5206
12
00
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/dệt kim).
231
Sợi CVCD các chi số 30-32
5206
13
00
60% cotton, 40%PE (dệt thoi/dệt kim).
232
Ne 30 CVCd (52/48) W
5206
13
00
Sợi 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1.
233
Ne 30 CVCd (60/40) W
5206
13
00
Sợi 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1.
234
Ne 26 CVCm (60/40) W
5206
22
00
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1.
235
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24
5206
22
00
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).
236
Sợi pha CVC
5206
12 13 14 22 23 24 32 33 34 42 43 44
00
– Sợi pha CVC 52% cotton, 48% polyester, sợi đơn chải thô; – Sợi pha CVC 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ; – Sợi pha CVC 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô; – Sợi xe chải kỹ.
237
Sợi CVCM (60/40) các chi số 30-40
5206
23
00
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).
238
Ne 30 CVCm (52/48) W
5206
23
00
Sợi 48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1.
239
Ne 40 CVCm (60/40) W
5206
23
00
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1.
240
Bông sợi OE CVC
5206
11
Bông sợi có lượng cotton cao (60% cotton).
241
Vải dệt thoi từ sợi pha (Kate)
5210
11
00
Vải dệt thoi từ sợi pha (65/35, 83/17). Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. Chưa tẩy trắng và có vân điểm.
242
Sợi dún 100% Polyester (sợi DTY)
5402
33
00
DTY (0,45 < DPF ≤ 5,04). Độ lệch độ mảnh so với quy cách (±2, ±2,5); cường lực tại thời điểm đứt ≥ 3,9 g/den; độ giãn dài tại thời điểm đứt: ±3,0, ±5,0; độ co trong nước sôi 100oC: ±0,7, ±1,5; độ co nếp gấp: ±3,0, ±5,0; số đốt trên chiều dài 1m: ±10, ±15 (HIM, SIM), độ lên dầu: ±0,5, ±0,8; khối lượng theo thực nghiệm.
243
Lưới chắn côn trùng
5407
Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp (polyethylene), chưa tẩy trắng. Bộ gồm 14 cuộn. Kích thước: dày 0,4mm x rộng 90-180 cm.
244
Vải visco
5408
10
00
100% visco.
245
Xơ polyester tái chế
5503
20
00
83% xơ, 17% polyester.
246
Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chỉ số 20-50
5506
22 24
00
CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester).
247
Sợi pha TC
5509
53
00
Sợi pha TC 65%-83% Polyester, 17% – 50% Cotton.
248
Sợi pha cotton
5509
53
00
Sợi pha 65%, 35% Cotton.
249
Sợi polyester
5509
21
00
Sợi 100% Polyester.
250
Sợi pha TR
5509
51
00
– Sợi pha TR 65% Polyester, 35% Viscose; – Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose.
251
Sợi pha giữa polyester và cotton chải thô chi số 20-50
5509
53
00
TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton).
252
Sợi pha giữa polyester và cotton chải kỹ chi số 20-50
5509
53
00
TCM Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton).
253
Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20-46
5509
53
00
65% PE, 35% cotton (dệt thoi/dệt kim).
254
Sợi TCD (87/13) các chi số 20-30
5509
53
00
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/dệt kim).
255
Vải 100% cotton
5512
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm. Trọng lượng > 200g/m2.
256
Vải 35% cotton + 65% PE, Vải 60% cotton + 40% PE
5514
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm. Trọng lượng > 170g/m2.
257
Vải 100% tencel
5516
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm.
258
Vải 35% cotton + 65% rayon
5516
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm.
259
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm từ mền xơ
5601
22
10
Từ các loại xơ dệt có chiều dài không quá 5mm, bụi xơ và kết xơ. Phụ kiện ghép ở đầu điếu thuốc lá, hạn chế nhựa khói thuốc và nicotin.
260
Vải địa kỹ thuật các loại
5603
94
00
Vải địa HD các loại (sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng).
261
Thảm trải sàn bằng vải dệt sợi
5703
30
90
Kích thước 2 x 1,5m/tấm.
262
Khăn bông các loại
5802
19
00
Dệt thoi, 100% cotton. Gồm loại: trắng, nhuộm màu (hoạt tính, hòa nguyên), trọng lượng 110 – 1.000g/m2.
263
Vải kháng khuẩn
5911
Dùng sản xuất các sản phẩm dùng trong y tế.
264
Vải chống thấm nước
5911
Phục vụ che chắn trang thiết bị ngoài trời.
265
Vải chậm cháy
5911
Phục vụ che chắn trang thiết bị ngoài trời.
266
Quần áo chậm cháy và sản phẩm dệt may chậm cháy
5911
Phục vụ bảo hộ lao động và mục đích gia dụng.
267
Lưới che nắng dùng trong nông nghiệp
6006
31
90
Vải dệt kim từ sợi polyester, đã tẩy trắng, chưa nhuộm, chưa in, khổ rộng 3,4m dạng cuộn.
268
Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp
6006
31
90
Khổ 58″/60, vải dệt kim 100% polyester. Bao gồm: BA-152SP; DS-71+BA-152SP; BA-152SP in Grey1; BA-152SP in Grey2.
269
Quần áo may sẵn và sản phẩm may
6103
Bao gồm: Bộ comle, áo vest, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, áo nam, nữ dài tay hoặc ngắn tay, quần dài hoặc soóc cho nam, nữ, trẻ em gái, trai, quần lót nam, quần áo thể thao, pyjama cho nam, nữ,…
270
Găng tay phủ cao su
6116
10
90
Được sản xuất từ sợi có thành phần cotton và cao su tự nhiên. Trọng lượng 30 – 80 gram, chiều dài 20 – 24 cm. Sử dụng bảo vệ đôi tay trong quá trình lao động.
271
Găng tay sợi
6116
Găng tay sợi bảo hộ được thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp và làm từ 60% đến 100% cotton, khả năng cách điện tốt. Bao gồm cả găng tay bằng vải may và polyester.
272
Bộ quần áo bảo hộ nam
6203
23
00
Hàng 1 lớp, chống nước mưa.
273
Áo choàng phẫu thuật
6211
43
10
Được sử dụng trong quá trình phẫu thuật (y tế).
274
Bộ săng (khăn) chụp mạch vành/ mổ tim hở
6211
43
10
Được sử dụng trong quá trình chụp mạch vành.
275
Quần áo y tế, nón y tế
6307
90
40
Đáp ứng quy định về trang phục y tế do Bộ Y tế ban hành.
276
Khẩu trang y tế
6307
90
40
Khẩu trang y tế 4 lớp gồm 3 lớp vải không dệt và 01 lớp giấy kháng khuẩn; TCCS 01 2020 – P.R.
277
Các bộ phận của giày
6406
Mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài; miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày.
278
Vải dệt kim từ sợi amiăng
6812
80
Từ sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13).
279
Tấm nhựa cài label
6814
90
00
Chất liệu Mica.
280
Biển báo hiện trạng máy
6814
10
00
Chất liệu Mica.
281
Ống cốt sợi thủy tinh chịu lực
7019
90
Đường kính đến 3.000mm.
282
Cột điện thanh thép dạng ống
7038
20
19
– Ký hiệu: Type DE 2.DE (90); Type Dde (2.DdE). – Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV; – Bao gồm: cột được lắp tại vị trí néo/nối các đường dây; cột được nắp tại vị trí néo cuối.
283
Bạc thỏi
7106
91
00
Hàm lượng 99,99% Ag. Không phải tiền tệ, dạng bán thành phẩm.
284
Vàng thỏi
7108
13
00
Hàm lượng 99,99% Au. Không phải tiền tệ, dạng bán thành phẩm.
285
Gang lò cao
7201
10
00
Gang thỏi.
286
Phôi thép dẹt (dạng phiến)
7207
Phôi thép không hợp kim. – Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25% có mã HS 7207.12.10. – Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28% có mã HS 7207.20.10.
287
Phôi thép dạng tấm
7207
Có tiết diện 87x(900-1.500) và 72x(900-1.500) (mm): + Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%. + Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%.
288
Phôi thép vuông
7207
– Kích thước đến 150x150x12.000mm: SD295A (Hàm lượng C:0,24 – 0,29%; % Si: 0,15-0,35; %Mn: 0,5-0,8) CT51 (Hàm lượng C: 0,3-0,35; %Si: 0,15-0,35; %Mn: 0,5-0,8) CT38 (Hàm lượng C: 0,18- 0,24; %Si: 0,15-0,35; %Mn:0,4-0,6); – Hàm lượng C < 0,60%: + Thép Carbon thấp C < 0,25%. + Thép Carbon trung bình C=0,25-0,60%. – Đạt QCVN 7:2019/BKHCN.
289
Thép hình cán nóng SVP
7207
Dùng chế tạo vì chống lò trong khai thác than hầm lò. Ký hiệu: SVP 17, SVP 22, SVP 27, SVP 33; Chiều cao tiết diện thép đến 137 mm; chiều rộng tiết diện thép đến 166 mm. TCCS 14:2016/VMC; TCCS 35:2018/VMC.
290
Phôi đúc chính xác, phôi thép hợp kim
7207
Để chế tạo phụ tùng, khuôn, phôi nhôm, đồng dạng định hình và sản phẩm từ máy đúc áp lực. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
291
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng
7208
Được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900- 1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm: – Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%. – Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%.
292
Thép cuộn cán nóng
7208
Bao gồm: SPHC, SPHD, SPHT1, SPHT3, SS400, SAE1006, S235JR+AR, Bj PS, Bj PC, Bj PD, SPA-H. Tiêu chuẩn: JIS G3131-2018, JIS G3132-2018, MS 1705, MS 1768, JIS G3101-2015, SAE J403-2014, BS EN 100025-2:2019, SNI-07-0601-2006, JIS G3125-2021; Chiều dày đến 12 mm; Khổ rộng đến 1.500 mm.
293
Thép cuộn tẩy gỉ
7208
27 26
J403, JIS G3131; Hàm lượng C% < 0,6%; Độ dày đến 4,75 mm; Khổ rộng đến 1.250 mm.
294
Sắt thép và sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim
7209 7211 7213
Được cán phẳng, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. Dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
295
Thép cuộn cán nguội chưa phủ mạ
7209
JIS G3322, ASTM A755, BSEN 10169, AS 2728, EN10143, JIS G 3141.
Hàm lượng C% < 0,6%; Chiều dày đến 3mm; chiều rộng đến 1.250 mm.
296
Thép cuộn mạ kẽm
7210 7212
Hàm lượng C% < 0,6%; Độ dày đến 1,5 mm.
297
Tôn mạ kẽm
7210
49
12
Kích thước: chiều rộng đến 1.270 mm; chiều dày đến 1,6mm; chiều dày lớp mạ kẽm: đến 220 g/m2 hai mặt. Trọng lượng cuộn đến 23 tấn. Đạt JIS G 3312; BS EN 1069; ASTM A755.
298
Tôn mạ màu
7210
(1) Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15. Chiều dày đến 0,8 mm; chiều rộng đến 1.270 mm. Thép qua cán nguội hoặc không qua cán nguội mạ Zn và được sơn phủ bề mặt: – Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%. – Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%. (2) Kích thước: Chiều rộng đến 1.270 mm; chiều dày đến 1mm; – Chiều dày lớp mạ kẽm: 60 – 220 g/m2 hai mặt. – Chiều dày tổng lớp sơn màu 2 mặt: 15 – 45 µm. (3) Thành phần: C < 0,20%; Mn < 0,60%; S < 0,03%, P < 0,035%.
299
Thép dẹt cán nguội
7211
17
00
Tiêu chuẩn SAE1006-1017- SAE J403- 2014; SPHC-JIS G3131. Dày từ 0,5 mm đến 1 mm. Thành phần: C < 0,20%, Mn < 0,60%, S < 0,03%, P < 0,035%.
300
Thép cuộn
7213
10 91
Bao gồm:
– Loại không hợp kim. Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán.
– Dùng để sản xuất que hàn. Loại không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn đến 14 mm.
– Loại thép cốt bê tông đường kính đến 16 mm. Đạt CSA G30 18-09 (R2019), ASTM A 510M_2020, JIS G3506 – 2017, JIS G3507-1:2010, GB_T 24587-2009, QCVN 7:2019:BKHCN.
– Thép tròn trơn. Kích thước: 6-8mm (ø).TCVN 1651-1:2018.
301
Thép cây CB 300
7213
TCVN 1651-2:2018.
302
Thép cây SD295
7213
JIS G3112:2020.
303
Thép cuộn CB240
7213
TCVN 1651-1:2018.
304
Thép thanh
7214
Sắt hoặc thép không hợp kim, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Dùng làm thép cốt bê tông. Bao gồm: (1) D10-D40, L=11,7m, mác: CB300-V, CB400 -V CB500-V, CB600-V. Đạt TCVN 1651-2:2018; (2) D10-D36, L=11,7m, mác: Gr40, Gr60, Gr80. Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M-20; (3) D10-D41, L=11,7m, mác SD295, SD390, SD490. Tiêu chuẩn JIS G3112:2020; (4) D10-D41, L=11,7m, mác B500B. Tiêu chuẩn BS 4449:2005+S3: 2016.
305
Thép vằn
7214
14
20
QCVN 7:2019:BKHCN; CSA G30 18-09 (R2019);TCVN 1651-1:2018; JIS G 3112:2020. Bao gồm cả loại thanh vằn cán nóng.
306
Dây sắt hoặc thép không hợp kim
7217
Bao gồm cả loại có đường kính 1 mm, dùng để buộc.
307
Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
7216
10 21 22 31 32 33 40
QCVN 7:2019/BKHCN; TCVN 7571-15:2019 ; JIS G 3101:2015. Hình chữ U, I, L, T hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn. Loại SS400, SS540 đến L130; loại Q235 đến C180. Thép góc đều cạnh cán nóng. V25x25x3-6000 đến V75x75x8-6000 (mm).
308
Xà gồ thép
7216
91
00
Chiều cao đến 250 mm.
309
Dây thép không được mạ hoặc tráng
7217
10
10
Đường kính từ 0,9mm đến 5mm, chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng.
310
Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
7217
20
10
Đường kính từ 1mm đến 5mm, chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng.
311
Thép không gỉ và các sản phẩm của thép không gỉ
7219 7220
Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng đến 1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm: Thép carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%. Thép carbon trung bình độ bền cao Cp=0,15-0,28%.
312
Thép hợp kim được cán phẳng
7225
30
90
Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm:
Thép carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%;
Thép carbon trung bình độ bền cao: Cp=0,15-0,28%.
313
Thép cán kéo
7227
90
00
Cán kéo, rút dây hợp kim.
314
Thép hợp kim dự ứng lực
7227
20
00
QCVN07:2011/BKNCN, JIS G3137. Bằng thép mangan- silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính đến 12,6 mm.
315
Cọc cừ (sheet piling)
7301
10
00
Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
316
Ống và phụ kiện gang
7303
ISO 2531:1998. Chất liệu gang xám, gang cầu. Có đường kính đến 800 mm.
317
Đường ống
7304
31
90
Loại rỗng đúc, bằng sắt hoặc thép được kéo nguội hoặc cán nguội. Bộ phận chính của thiết bị khử mặn.
318
Gối xoay cửa van cung
7304
Sử dụng trong công trình thủy điện. Bằng thép đúc nặng đến 17 tấn.
319
Ống áp lực (theo phân đoạn)
7304
39
20
Sử dụng trong công trình thủy điện. Có khả năng chịu áp lực đến 42.000 psi.
320
Ống thép không gỉ
7304
41
00
Bộ phận chính của thiết bị khử mặn. Được kéo nguội hoặc cán nguội.
321
Ống thép không hàn
7304
TCVN 11221:2015.
322
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
7306
30
92
– BS 1387 – 1985 (EN 10255), ASTM A53, TCVN 3783 – 83 cho loại ống tròn đen và mạ kẽm;
– KSD 3568:1986, ASTM A500, TCVN 378 cho ống thép hộp cạnh vuông và chữ nhật;
– ASTM A53, ASTM A500, TCVN 378, JIS G3442/3452/ 3444/3445/3466 cho các loại khác.
323
Ống thép đen
7306
40
90
324
Ống thép tôn mạ kẽm
7306
61
90
325
Ống Inox có bánh xe
7304
49
00
Chiều dài đến 1.700mm.
326
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn
7305 7306
Đường kính đến 2.600 mm.
327
Các loại ống thép hàn
7306
Đường kính đến 150 mm; độ dày đến 35 mm, mác thép đến X80.
328
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình
7306
Có mặt cắt rỗng, bằng sắt hoặc thép.
329
Ống áp lực, cửa van
7306
30
Bằng thép, dùng cho thủy điện, độ dày ≤ 20 mm, áp suất đến 15at.
330
Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt
7306
40
TCVN 6158:1996.
331
Ống thép chịu lực
7306
30
TCVN 8921:2012.
332
Ống thép hàn
7306
30/ 50/ 61
Có mặt cắt ngang hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
333
Ống gió GI bằng thép
7306
90
99
Đường kính 200mm, dày 0,6mm.
334
Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích
7307
3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”; 1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”; 3-1/8” sang mặt bích 4- 1/2”; 1-5/8” sang mặt bích 7/8”; 3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”; 4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”.
335
Bộ ghép thẳng không mặt bích
7307
3-1/8”; 1-5/8”.
336
Cút góc 90°
7307
Bao gồm: – Loại có mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”; loại không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”. – Đường kính: 300 mm , dày: 0,6 mm, bằng thép.
337
Đầu nối mặt bích EIA
7307
7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8”.
338
Mặt bích cọc bê tông dự ứng lực
7307
91 93
90
Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép không hợp kim, loại Q235; Bằng thép, dạng tròn đường kính đến 1.000mm.
339
Nối ống gió, bằng thép, dùng cho ống gió
7307
92
90
Đường kính 300mm.
340
Tê dùng cho máng cáp
7307
93
90
Bằng thép. Kích thước (WxH) 100 x 75mm.
341
Cột tháp Turbine gió
7308
90
99
Đường kính cột đến 6m; chiều dài cột đến 120m; độ dày thân cột đến 140 mm.
342
Cột thép điện lực đơn thân
7308
20
19
Gồm cột néo đơn thân và cột đỡ đơn thân. Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV; mạch điện áp truyền tải đến 2 mạch; số lượng dây chống sét đến 2 dây.
343
Cột thép điện lực đơn thân (gồm cột néo đơn thân và cột đỡ đơn thân)
7308
20
19
Ký hiệu: NDT: Loại cột néo đơn thân; DDT: Loại cột đỡ đơn thân; NDT1/DDT1: Loại điện áp mà cột truyền tải (1 = 110kV; 2 = 220kV); NDT11/ DDT12: Loại mạch điện áp mà cột truyền tải (1 = 1 mạch, 2 = 2 mạch.v.v..); NDT122/ DDT221: Số lượng dây chống sét (1 = 1 dây chống sét; 2 = 2 dây chống sét). Ngoài ra, theo yêu cầu thiết kế của từng dự án, cột có thể được thiết kế theo chiều cao khác nhau. Do đó, ký hiệu sản phẩm có thể thêm vào đuôi là “- 31” hoặc “- 31A”.v.v.. Ví dụ: NDT122-31A: Cột néo điện lực đơn thân cấp điện áp 110kV 2 mạch, 2 dây chống sét, chiều cao 31m loại cột kiểu A.
344
Tấm lợp – thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi
7308
90
99
Dày đến 0,55 mm; dài 3.500 mm.
345
Trụ anten
7308
90
99
Dây néo tam giác 330 cao đến 45 m; dây néo tam giác 660 cao đến 66 m; dây néo tam giác 800 cao đến 100 m; dây néo ống tròn – cao 15 m; rút cơ động – cao 10 m.
346
Xà thép mạ kẽm nhúng nóng
7308
Cho TBA đến 500 kV.
347
Khung bằng thép YJ-L dùng để treo lò xo giảm chấn
7308
90
99
Kích thước: 220 x 113,5 x 89 x 64 mm.
348
Cửa gió (cửa thăm trần)
7308
30
90
Bằng thép. Kích thước: 450 x 450mm.
349
Tấm thép mạ kẽm dùng làm ống gió
7308
90
99
Dày 0,8mm.
350
Các loại lon
7310
21
Dùng trong ngành công nghiệp chế biến đồ hộp.
351
Khay để bã sơn
7310
29
99
Bằng thép không gỉ SUS 304. Kích thước: 1.300×1.300×100 mm.
352
Cáp thép dự ứng lực
7312 7217
10
– PC Strand: ASTM A416/A416M, BS 5896-2012; Cáp bện, gồm 7 sợi thép bện hợp kim hoặc không hợp kim. Đường kính cáp thép từ 9 đến 16mm. Không bọc nhựa. Có hoặc không phủ lớp dầu chống gỉ. Sử dụng trong bê tông dự ứng lực, các công trình xây dựng. – PC Wire: BS5896-2012; JIS G3522, GB/T5223-2014; Dây thép dự ứng lực không hợp kim, không mạ hoặc tráng. Đường kính đến 8mm.
353
Cáp thép chống xoắn
7312
10
10
Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2.
354
Xích di chuyển máy xúc EKG, máy khoan CBIII 250
7315
Vật liệu: Hợp kim đúc, chịu mài mòn. TCCS 25:2016/VMC.
355
Xích máng cào tải than, đá
7315
Sản xuất theo TCCS 08:2016/CKMK, Bao gồm: MC420/22(30), MC420/30A, MC520/40, MC620/40. Lực kéo đứt đến ≥ 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông.
356
Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ
7315
Sản xuất theo TCCS 08:2016/CKMK, Chiều dài 950mm, lực kéo đứt đến ≥ 53 tấn, vật liệu: 25MnV, 23MnNiMoCr54.
357
Dây xích dùng cho tủ đưa hàng
7315
12
90
Có các mắt ghép nối bằng mối hàn, dài 20m/chiếc.
358
Vòng đệm bằng thép
7318
22
00
17(+0,27)x30(-0,52)x3,0(+/-0,3) (mm); 10,5 (+0,27)x22(-0,52)x2,5(+/-0,2) (mm); 10,5(+0,27)x30(-0,52)x2,5(+/-0,2) (mm); 5,3(+0,18)x12(-00,43)x10(+/-0,1) (mm)
359
Chốt magazine
7318
24
00
Kích thước: ø2x138mm, bằng inox.
360
Bu lông
7318
15
90
– Bằng thép, đường kính 25mm. – Bu lông liên kết thùng và sát xi (loại M10x7,5cm).
361
Ốc vít
7318
19
90
Bằng thép, đường kính 28mm.
362
Lò xo magazine
7320
20
90
Kích thước: ø2x18mm, bằng thép.
363
Tấm chắn bụi bằng inox cho kính hiển vi
7323
93
90
Kích thước: 300x130mm, bằng inox.
364
Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác
7325
Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm).
365
Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin
7325
Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất 15 at.
366
Bi nghiền
7325
91
00
Bằng thép.
367
Trục gắn trên bàn
7326
90
99
Kích thước: ø 37×150 (mm). Bằng inox.
368
Con lăn dẫn hướng bằng thép
7326
90
99
Đường kính 100H- BEAM. Dùng để dẫn hướng
369
Thanh cái đồng tủ điện
7407
10
40
Kích thước: 20x5x4.000mm. Bằng đồng tinh luyện.
370
Đồng tấm (Đồng ka tốt)
7407
10
30
Hàm lượng Cu 99,9-99,99%.
371
Ống đồng
7411
10
00
Bằng đồng tinh luyện, kèm bảo ôn điều hòa treo tường 36.000 BTU 10mm.
372
Ống đồng cây
7411
10
00
Kích thước: Ø28,58mm, dày 1mm, dài 2,9m/cây.
373
Cút đồng
7412
20
99
Đường kính 28,58mm dùng cho ống đồng.
374
Vòng đệm bằng đồng
7415
21
00
Đường kính trong 6mm.
375
Nhôm hợp kim chưa gia công
7601
20
00
Loại billet 8inch 6063.
376
Lon nhôm
7612
90
90
Lon nhôm 02 mảnh sử dụng trong ngành công nghiệp giải khát (chủ yếu lon bia).
377
Dây điện – cáp nhôm trần lõi thép
7614
10
Tiết diện từ 35 mm2 đến 1.200 mm2.
378
Dây điện – cáp nhôm trần
7614
90
Tiết diện từ 16 mm2 đến 1.200 mm2.
379
Cáp điện
7614
A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện.
380
Lưới sàng cong
7616
91
00
Kích thước: (2.036Rx2.200×1; 2.036Rx770x1,5; 2.036Rx2.190×1,5; 1.018Rx1.190×1,5) mm. Vật liệu SUS304, TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN.
381
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính nhỏ hơn 25,3 mm
7614
90
11
– Ký hiệu: ACCC
– Trung tâm là lõi composite tổng hợp từ cacbon và sợi thủy tinh, bên ngoài là các lớp sợi nhôm mềm hình thang.
– Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường: 180oC.
– Tải dòng điện gấp 2 lần so với dây dẫn truyền thống. Phần lõi nhẹ hơn cho phép tăng phần nhôm thêm 28% vẫn giữ được trọng lượng như dây truyền thống.
– Chịu lực tốt hơn, khả năng tự giảm sốc và chịu mỏi cao cho phép tăng chiều dài khoảng trụ, giảm số lượng cột tháp sử dụng.
– Lõi composite chịu lực cao và nhẹ hơn so với lõi thép thông thường.
– Trong điều kiện tải cân bằng có thểm làm giảm tổn thất trên đường dây từ 30 đến 40% so với dây dẫn có cùng đường kính và trọng lượng.
– Độ dẫn điện của nhôm là 63% IACS.
382
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính trên 25,3mm nhưng không quá 28,28 mm
7614
90
12
383
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính lớn hơn 28,28 mm
7614
90
19
384
Lưới sàng khe thép trắng
7616
91
00
TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN. Kích thước (1.219x486x36x0,5; 608x486x36x0,5; 1.219x587x36x0,5; 608x587x36x0,5; 1.050×1.050x20x0,75; 1.220x587x53x0,5; 915x587x53x0,5; 915x468x53x0,5; 1.220x486x53x0,5; 1.220x587x53x0,5; 1.220x890x25x6) mm. Vật liệu SUS304.
385
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T) ACSR/AS tiết diện từ 270/30-420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm)
7614
10
11
– Ký hiệu: LL-(T)ACSR/AS
– Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL).
– Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường:
+ LL-ACSR/AS: 90oC.
+ LL-TACSR/AS: 150oC.
– Giảm tổn thất truyền tải từ 10 – 25%.
– Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học).
– Chống ăn mòn tốt.
– Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án:
+ Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang.
+ Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa.
386
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T) ACSR/AS tiết diện từ 420-490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm)
7614
10
12
387
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T) ACSR/AS tiết diện từ 490/40 – 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm)
7614
10
19
388
Co dọc cho thanh dẫn điện busway
7616
99
90
Bằng nhôm. Dùng để dẫn điện.
389
Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
8207
30
00
Khuôn dập được làm bằng thép dùng để ép, dập hoặc đục lỗ, có thể thay đổi được dùng cho máy dập cơ khí để tạo hình linh kiện kim loại.
390
Kệ phụ tùng
8302
Kích thước (dxrxc) đến 2.000x800x2.500 (mm);
Đến 10 (sàn); Tải trọng đến 600 (kg); Hệ số an toàn: 1.3.
391
Khay đựng thẻ
8302
49
99
Kích thước 306x280x40mm. Bằng inox.
392
Chi tiết giá treo sản phẩm bằng thép
8302
49
99
Cao 1.420 mm, rộng 183 mm.
393
Giá treo ống
8302
49
99
Bằng thép, dùng treo ống gió, đường kính 350mm.
394
Ống mềm bằng thép
8307
10
00
Dùng để bảo vệ dây điện, đường kính 55mm.
395
Que hàn nối ống
8311
30
99
Phần lõi bằng kim loại có chiều dài 350mm, đường kính 3mm, chiều dày 2mm. Phần bọc vỏ thuốc là hỗn hợp các hóa chất, khoáng chất, fero hợp kim và chất dính kết.
396
Que hàn
8311
30
99
– Bằng đồng dùng để hàn chảy; – Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018. Kích thước đến Ø5,4 mm.
397
Cánh lọc thép trắng dùng cho máy lọc ép tăng áp chế tạo
8405
Bằng thép không gỉ SUS 304. Đạt TCCS 23:2017/CKHG-VINACOMIN.
398
Vật liệu lọc và lõi lọc
8421
99
99
Bằng nhựa. Thay thế trong hệ thống lọc nước 500 lít/giờ.
399
Tấm âm cực
8451
90
90
Kích thước 500×3.350×2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu.
400
Van dao điều khiển bằng tay
8481
30
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400. Thân van bằng gang dẻo, thép trắng chịu mài mòn, đĩa gang dẻo mạ Nikel, thép không gỉ, ti van thép không gỉ SS416.
401
Van dao thép trắng
8481
30
Áp suất đến PN 25, đường kính đến DN 400, vật liệu ISUS 304, TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
402
Van dao tốc độ mở 8 giây/ hành trình.
8481
30
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN400, vật liệu thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
403
Van dao không mở bằng khí nén và Van một chiều loại 2 lá lật
8481
30
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400, vật liệu thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
404
Van một chiều WCB loại không mở cánh
8481
30
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400, vật liệu thép WCB. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
405
Van bướm điều khiến bằng tay loại 4 đến 8 lỗ
8481
30
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN400, vật liệu thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
406
Van một chiều
8481
30
20
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc ≤ 120oC.
407
Van góc liên hợp đồng
8481
80
63
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc ≤ 120oC.
408
Các loại trục răng, bánh răng
8483
Mô đun đến m36, đường kính đến 6.300mm, khối lượng đến 12.000kg. TCCS 27:2016/VMC.
409
Pin cabon-kẽm
8506
80
10
TCCS 02: 2011/PINACO. Bao gồm:
– PIN R20/UM1/D-SIZE. Vỏ giấy, vỏ sắt tây, kích thước 33×61,5 mm.
– PIN R6P/UM3/AA-SIZE. Vỏ PVC, decan, kích thước 14 x 50,5 mm.
– PIN R03/UM4/AAA-SIZE. Vỏ decan, kích thước: 10,5 x 44,5 mm.
410
Ắc quy khởi động xe gắn máy
8507
10
92 95 96
Điện thế 12V, dung lượng đến 9Ah. Vỏ, nắp bằng nhựa, loại miễn bảo dưỡng. QCVN 47:2019/BGTVT. Bao gồm: MF, VRLA.
411
Ắc quy khởi động ô tô, xe tải, đầu kéo, tàu thuyền, xe xúc, xe cẩu, máy nổ, máy phát điện (MF)
8507
10
92 95 96
Điện thế 12V, dung lượng đến 220Ah, vỏ, nắp nhựa. Gồm ắc quy tích điện khô và ắc quy miễn bảo dưỡng. Theo tiêu chuẩn JIS D 5301; IEC 60095:1.2, TCVN 7916:1.2; TCCS 01: 2011/PINACO.
412
Ắc quy vận hành cho xe máy điện (PA)
8507
10
92 95 96
Điện thế 12V. Vỏ nhựa, nắp nhựa, loại miễn bảo dưỡng. QCVN 91:2019/BGTVT.
413
Ắc quy vận hành cho xe điện (PL)
8507
10
92 95 96
Điện thế 6V, 12V, dung lượng đến 260 Ah. Vỏ, nắp nhựa, loại miễn bảo dưỡng. Theo TCCS 01: 2011/PINACO. Sử dụng cho các loại xe điện chở khách đường ngắn trong các khu du lịch, bệnh viện.
414
Ắc quy sử dụng thắp sáng (MF)
8507
10
92 95 96
Điện thế 12V, dung lượng đến 30 Ah. Vỏ, nắp nhựa, ít bảo dưỡng. TCCS 01: 2011/PINACO.
415
Ắc quy sử dụng cho bộ lưu điện UPS, đèn cứu hộ, thoát hiểm (PA)
8507
10
92 95 96
Điện thế 6V, dung lượng đến 14 Ah. Vỏ, nắp nhựa, loại miễn bảo dưỡng; Theo TCCS 01: 2011/PINACO.
416
Ắc quy chì – axit sử dụng cho thang máy, trạm viễn thông điện lực
8507
20
94
95
96
97
98
99
Ắc quy loại kín khí công nghiệp.
417
Giá nạp đèn mỏ
8513
90
90
TCCS 03:2009/CKUB. Điện áp nguồn 220V, điện áp nạp 5,3±0,1V; dòng điện nạp 0,6±0,1A; số lượng đèn nạp trên giá đến 120 đèn.
418
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn
8529
10
40
Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh.
419
Tụ nhôm
8532
22
00
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).
420
Ổ cắm các loại
8536
69
99
TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC. Bao gồm cả ổ cắm loại 3 pha dùng cho điện áp 16A-220V.
421
Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện
8537
10
19
Cho công trình lưới điện, điều khiển.
422
Bóng đèn điện dây tóc
8539
22
Có công suất không quá 200W và điện áp trên 100V.
423
Bóng đèn huỳnh quang
8539
31
Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18W và 36W; theo TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC.
424
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang
8541
21
00
Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W.
425
Tấm Module năng lượng mặt trời
8541
40
22
Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng.
426
Dây cáp động lực các loại
8544
427
Cáp điều khiển
8544
Cu/FR-XLPE/OS/LSZH/SWA/FR-LSZH.
428
Cáp thông tin, dây thông tin kim loại, dây thông tin thuê bao
8544
42
19
Từ F2 đến F100 đôi.
429
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế
8544
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2. Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2.
430
Dây kết nối thiết bị điện, điện tử: bếp từ, lò vi sóng, tủ lạnh, máy lọc nước
8544
42
99
Cụm dây kết nối dùng để truyền tín hiệu trong các thiết bị điện, điện tử có gắn đầu kết nối, kết hợp từ các dây có bọc cách điện bằng plastic, cao su, điện áp dưới 1.000V.
431
Cáp tín hiệu điều khiển lõi đồng
8544
42
23
2 lõi, đã gắn đầu nối, cách điện bằng PVC. Dây điện loại 3A/220V: Cu/PVC/PVC 2C-0,75mm2.
432
Thanh dẫn điện bằng nhôm
8544
49
49
Cường độ dòng điện đến 4.000A, điện áp đến 400V.
433
Thanh dẫn điện bằng đồng mềm busbar
8544
49
49
Đến 4.000A. Dùng cho tủ điện MSB 3-2 Panel, kích thước 378x130x15mm.
434
Dây nhôm lõi thép
8544
19
ASTM B 232:2011. Dây trần.
435
Dây đồng/ nhôm trần xoắn
8544
19
TCVN 5064:1994; TCVN 5064:1994/SĐ1:1995; TCVN 6483 (IEC 61089).
436
Dây nhôm hợp kim lõi thép
8544
19
BS EN 50182. Dây trần.
437
Dây đơn
8544
19
– Bao gồm loại U0/U đến 0,6/1 kV và dây đơn 600V. – Đạt TCVN 6610-3:2000 , IEC 60227-3:1997, AS/NZS 5000.1 và JIS C 3307:2000. – Vật liệu: + Ruột đồng cấp 1, cách điện PVC; + Ruột đồng cấp 2, cách điện PVC; + Ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC.
438
Dây thép trần xoắn
8544
19
Đạt BS 183.
439
Dây đơn mềm
8544
19
– U0/U đến 0,6/1 kV. – Tiêu chuẩn: AS/NZS 5000.1, TCVN 6610-3:2000 (IEC 60227-3:1997). – Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC.
440
Dây mềm 2 lõi song song
8544
19
– U0/U đến 300/500V. – TCVN 6610-5:2014 . – Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC, vỏ PVC.
441
Dây mềm nhiều lõi xoắn
8544
19
– U0/U đến 300/500V. – Tiêu chuẩn TCVN 6610-5:2014 . – Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC, vỏ PVC.
442
Dây nhiều lõi xoắn với nhau
8544
19
– U0/U đến 0,6/1 kV. – Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1. – Đến 5 lõi. – Vật liệu ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC.
443
Dây tròn một hoặc nhiều lõi xoắn với nhau
8544
19
– Điện áp đến 600V.
– Tiêu chuẩn: JIS C 3342:2000 và JIS C 3605:2002.
– Vật liệu ruột đồng cấp 1 hoặc 2, cách điện PVC, XLPE, vỏ PVC.
444
Dây đôi
8544
19
– U0/U đến 0,6/1 kV. – Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1. – Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC.
445
Dây đơn lõi chống cháy
8544
19
– U0/U đến 0,6/1kV. – Tiêu chuẩn: BS EN 50525-3-41:2011 và AS/NZS 5000.1. – Vật liệu: + Ruột đồng cấp 1, 2 và 5, có băng mica, cách điện XPLO. + Ruột đồng cấp 2, có băng mica, cách điện FR-PVC.
446
Dây đơn lõi chậm cháy
8544
19
– U0/U đến 0,6/1 kV. – Tiêu chuẩn: BS EN 50525-3-41:2011 và AS/NZS 5000.1. – Vật liệu: + Ruột đồng cấp 1, 2 và 5, cách điện XPLO. + Ruột đồng cấp 2, cách điện FR-PVC.
447
Cáp điện lực hạ thế
8544
19
– U0/U đến 0,6/1 kV; – Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009). – Đến 4 lõi. – Vật liệu ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC/XLPE, vỏ PVC. – Bao gồm loại có giáp bảo vệ và không có giáp bảo vệ.
448
Cáp điện kế
8544
19
– U0/U đến 0,6/1 kV.
– Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).
– Đến 4 lõi.
– Vật liệu ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC/ XLPE, vỏ PVC.
449
Cáp điều khiển
8544
19
– U0/U đến 0,6/1 kV. – Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009). – Đến 37 lõi. – Vật liệu ruột đồng cấp 2, cách điện PVC/XLPE, vỏ PVC.
450
Cáp chống cháy
8544
19
– U0/U đến 0,6/1kV. – Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009). – Đến 4 lõi. – Vật liệu: + Loại có bảo vệ và không có bảo vệ: ruột đồng cấp 2, băng mica, cách điện FR-PVC/XLPE, vỏ FR-PVC. + Loại ít khói, không halogen: ruột đồng cấp 2, băng mica, cách điện XLPE, vỏ LSHF. – Bao gồm loại có, không có giáp bảo vệ và ít khói, không halogen.
451
Cáp chậm cháy
8544
19
– U0/U đến 0,6/1kV. – Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009). – Đến 4 lõi. – Vật liệu: + Loại có bảo vệ và không có bảo vệ: ruột đồng cấp 2, cách điện FR-PVC/XLPE, vỏ FR-PVC. + Loại ít khói, không halogen: ruột đồng cấp 2, cách điện XLPE, vỏ LSHF. – Bao gồm loại có, không có giáp bảo vệ và ít khói, không halogen.
452
Cáp vặn xoắn hạ thế
8544
19
– U0/U đến 0,6/1kV.
– Tiêu chuẩn TCVN 6447:1998.
– Đến 4 lõi.
– Vật liệu ruột nhôm, cách điện XLPE.
453
Cáp trung thế treo
8544
19
– U0/U đến 12,7/22(24) kV. – Tiêu chuẩn TCVN 5935/IEC 502. – Vật liệu: + Loại không vỏ: ruột đồng/nhôm/ nhôm lõi thép, cách điện XLPE, không vỏ, có hoặc không có lớp màn chắn ruột dẫn. + Loại có vỏ: ruột đồng/nhôm/ nhôm lõi thép, có chống thấm, cách điện XLPE, vỏ PVC (hoặc HDPE), có lớp màn chắn ruột dẫn. – Bao gồm: loại không vỏ có và không có màn chắn ruột dẫn, loại có vỏ có màn chắn ruột dẫn.
454
Cáp trung thế
8544
19
– U0/U đến 20/35(40,5) kV. – Tiêu chuẩn TCVN 5935/IEC 502. – Vật liệu: + Loại không có bảo vệ: ruột đồng/nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC (HDPE). + Loại có giáp băng kim loại bảo vệ: ruột đồng/nhôm, cách điện XLPE, giáp 2 băng kim loại bảo vệ, vỏ PVC (HDPE). + Loại có giáp sợi kim loại bảo vệ: ruột đồng/nhôm, cách điện XLPE, giáp sợi kim loại bảo vệ, vỏ PVC (HDPE). – Bao gồm loại: không có bảo vệ, có giáp băng kim loại bảo vệ, giáp sợi kim loại bảo vệ.
455
Dây siêu nhiệt
8544
ASTM B857; IEC 62219.
456
Cáp năng lượng mặt trời
8544
60
19
– Điện áp đến 1,5kV DC (ATR). – Tiêu chuẩn BS EN 50618. – Bao gồm loại có chống và không chống mối mọt gặm nhấm.
457
Dây đơn mềm sử dụng vật liệu không chì
8544
19
– Điện áp đến 600 V.
– Tiêu chuẩn UL758:2014, Style 1015.
– Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC chịu được nhiệt độ đến 105oC.
458
Dây đôi dẹt sử dụng vật liệu không chì
8544
19
– U0/U đến 450/750V. – Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.2:2006. – Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC V-90, vỏ PVC 3V-90.
459
Dây cách điện bằng vật liệu ít khói, không halogen
8544
19
– U0/U đến 0,6/1kV. – Tiêu chuẩn: AS/NZS 5000.1:2005; AS/NZS 5000.2:2006. – Vật liệu ruột đồng cấp 2/cấp 5, cách điện LSHF, vỏ LSHF.
460
Sợi dây đồng tròn tráng men
8544
11
10
Cấp chịu nhiệt 200oC đạt IEC 60317-7:199.
Cấp chịu nhiệt 220oC đạt IEC 60317-7:199 và AMD.1:1997.
461
Sợi đồng hình chữ nhật có bọc giấy
8544
11
10
TCVN 7675:2008 (IEC 60317-27:1998, Amd.1 :1999).
462
Cáp sạc cho các phương tiện chạy bằng động cơ điện
8544
49
21
BS EN 50620; IEC 62893.
463
Ống luồn dây điện
8547
20
00
BS EN 61386-21:2004; A1:2010.
464
Thanh ray thẳng định hình I155
8608
00
90
Sản xuất theo TCCS 11:2016/CKMK, kết cấu thép cán định hình I155 x 68±1,5 x 13 x 5 mm mác thép SJR355 liên kết hàn với tai treo, khóa móc, cá hãm. Dạng thanh cong hoặc thanh thẳng. Dùng cho hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén.
465
Máng nhựa yên trước và sau xe máy Django
8714
10
10
Theo tiêu chuẩn xe Peugoet; Dùng cho xe máy Django.
466
Xe đẩy hành lý
8716
Dùng đẩy hành lý tại sân bay.
467
Xe đẩy trong phòng rửa
8716
80
10
Kích thước: 900x500x1.150mm. Bằng inox.
468
Bánh xe đẩy hàng
8716
90
22
Bánh xe có đường kính đến ø100mm, có phanh bằng thép và nhựa.
469
Các loại phao nổi
8907
90
10
Vật liệu: xốp LDPE-FOAM, xốp LDPE-FOAM, xốp STYROFOR, Polyurethanne – Foam hoặc vật liệu tương đương.
470
Ống khuyếch đại ánh sáng mờ
9005
80
90
Sử dụng trong lĩnh vực quốc phòng an ninh.
471
Ghế Music
9401
Gồm khung xương và phần nhựa. Kích thước DxRxC= 528x485x828 mm.
Trọng lượng của ghế 5,5 kg.
472
Ghế ngồi trong sân vận động
9401
Gồm khung xương và phần đệm. Trọng lượng ghế 2kg.
473
Van cầm máu loại trượt
9018
39
90
Đường kính 7-9Fr (đơn vị tiêu chuẩn y tế), kết nối luer tiêu chuẩn.
474
Bơm tiêm đầu xoắn
9018
31
10
Dung tích 3ml, 5ml, 10ml.
475
Bơm cho ăn
9018
31
10
Dung tích 50ml.
476
Bơm tiêm
9018
31
10
Dung tích 50ml.
477
Ống dây cho ăn
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
478
Kim cong cánh bướm sử dụng một lần
9018
32
00
Bao gồm loại kim an toàn và kim truyền thống, sử dụng trong y tế.
479
Kim tiêm đế nhựa an toàn
9018
32
00
Đường kính kim đến 30G (đơn vị tiêu chuẩn y tế), có nắp an toàn. Tiêu chuẩn ISO 23908, ISO 7864, ISO 9626.
480
Ống đút thức ăn
9018
39
90
Dung tích 70ml.
481
Ống lấy máu nhựa sử dụng một lần
9018
39
90
Dung tích đến 20ml, kết nối luer tiêu chuẩn.
482
Dây hút dịch
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
483
Dây thông hậu môn
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
484
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch
9018
39
90
Chiều dài 30cm, đường kính trong đến 4mm, đường kính ngoài đến 5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, sử dụng trong y tế.
485
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch loại cao áp
9018
39
90
Chiều dài đến 30cm, đường kính trong đến 2,5mm, đường kính ngoài đến 4,5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi.
486
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch dạng chữ T
9018
39
90
Chiều dài đến 30cm, đường kính trong đến 4mm, đường kính ngoài đến 5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi.
487
Van ba hướng
9018
39
90
Loại 2 cổng và 3 cổng, dùng để khóa và mở thêm dòng trong quá trình truyền dịch bơm thuốc.
488
Đầu nối bảo hộ sử dụng một lần
9018
39
90
Tiêu chuẩn lưới 0,2-5,0 µm.
489
Bộ dây thẩm tách máu
9018
39
90
Sử dụng trong lọc thận, dây pump loại 9,8 và 12mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 8836. Bao gồm loại truyền thống và loại an toàn.
490
Kim cánh ống thông sử dụng một lần (AVF)
9018
39
90
Đường kính kim đến 24G (đơn vị tiêu chuẩn y tế). Bao gồm loại an toàn và loại truyền thống. Sử dụng trong quá trình lọc thận.
491
Bộ dây nối dài
9018
39
90
Bộ dây nối dài dùng cho bơm tiêm điện, máy truyền dịch. Sử dụng trong y tế.
492
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên và nút chặn đuôi kim luồn
9018
39
90
Bao gồm: kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng bơm thuốc, có màng lọc, ống thông chất liệu PUR/FEP và nút chặn đuôi kim luồn.
493
Dây thở/dẫn Oxy
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
494
Dây hút nhớt
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
495
Ống penrose
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
496
Bộ dây lọc thận
9018
39
90
Mã hiệu: TMC-BL-16; + Bộ dây lọc máu TMC được làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. + Thành bộ dây trong suốt , mềm dẻo, giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. + Đường kính dây bơm: 8 x 12mm, dài 350 mm hoặc 410 mm. + Tiệt trùng bằng khí E.O.
497
Ống thông (dẫn lưu ổ bụng)
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
498
Kim chạy thận nhân tạo
9018
39
90
Mã hiệu: TMC – AVF – 016G;
TMC – AVF – 017G. + Kim đầu vát, có back eye; + Các size 16G (xanh), 17G (đỏ); + Độ dài kim: 2,5 cm; + Độ dài dây: 30 cm; + Tiệt trùng bằng khí E.O.
499
Ống thông hậu môn
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
500
Đèn hồng ngoại điều trị
9018
90
30
– Model: TL-250;
– Dùng điều trị các bệnh về cơ, xương, khớp, giảm bớt các cơn đau, tác dụng sưởi ấm, tác dụng làm đẹp;
– Loại đứng trên sàn, có bánh xe di chuyển;
– Chiều cao đèn điều chỉnh từ 1-1,7m;
– Góc điều chỉnh đầu đèn 30°;
– Công suất đèn điều chỉnh tối đa lên 250W.
501
Mỏ vịt khám phụ khoa các loại các cỡ
9018
90
90
Sử dụng trong y tế.
502
Ống nghiệm sử dụng trong y tế
9018
90
90
Bao gồm: EDTA, serum, heparine, citrate, chimigly.
503
Dây nối áp lực cao
9018
90
90
Chiều dài 30cm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi. Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế.
504
Túi tiệt trùng
9018
90
99
Đạt tiêu chuẩn: ISO 11607-1:2006, TCVN 7394-1: 2008. Loại trừ những hàng hóa thuộc nhóm 3926.90.39. Sử dụng trong y tế. Bao gồm cả túi tiệt trùng dạng cuộn dẹt, cuộn phồng.
505
Túi nước tiểu
9018
90
90
Sử dụng trong y tế.
506
Dụng cụ banh miệng
9018
90
90
Sử dụng trong y tế.
507
Cốc đựng dung dịch
9018
90
90
Sử dụng trong y tế.
508
Cọc ép xương ren ngược chiều
9018
90
90
Sử dụng trong y tế.
509
Dao mổ cán liền số 12
9018
90
90
Sử dụng trong y tế.
510
Đầu hút dịch
9018
90
90
Sử dụng trong y tế.
511
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng
9018
90
90
Sử dụng trong y tế.
512
Đĩa nuôi cấy vi trùng
9018
90
90
Sử dụng trong y tế.
513
Dây truyền dịch
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
514
Kim truyền dịch cánh bướm
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
515
Bộ dây truyền dịch y tế
9018
39
90
Sử dụng trong y tế.
516
Thủy tinh thể nhân tạo
9021
39
00
Tiêu chuẩn ISO 11979-8: 2017. – Thủy tinh thể mềm, đơn tiêu cự chất liệu ngậm nước màu vàng PURETIC, ký mã hiệu PT-01; – Thủy tinh thể mềm, đơn tiêu cự, chất liệu ngậm nước trong suốt PURCYL ký mã hiệu PC-01; – Thủy tinh thể mềm, đơn tiêu cự không ngậm nước trong suốt MECYL ký mã hiệu MC-01; – Tiêu chuẩn QLCL EN ISO 13485:2016.
517
Stent mạch vành phủ thuốc điều trị ung thư
9021
90
00
Vật liệu Cobalt-Chromium L605. Phủ thuốc everolimus, paclitaxel.
518
Bóng nong động mạch vành phủ thuốc điều trị ung thư
9021
90
00
Phủ thuốc paclitaxel.
519
Bàn chụp X – quang
9022
90
10
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008.
520
Đồng hồ đo lưu lượng, mức nước
9026
10
30 40
521
Dụng cụ đo kiểm
9031
80
90
Chất liệu thép. Dùng để kiểm tra kích thước biên dạng của sản phẩm.
522
Ghế nghỉ công nhân
9401
79
90
Kích thước: 2.000x200x410 (mm). Bằng inox.
523
Bàn boot cho máy đóng gói
9403
20
90
Kích thước: 2.500x800x1.800 (mm). Bằng inox.
524
Đèn mỏ
9405
50
50
Ký hiệu ĐM-10K,3. TCCS 01: 2013/CKOTUB. Sử dụng làm đèn chiếu sáng cá nhân trong hầm lò.
525
Các mặt hàng lâm sản
Bao gồm: mây tre đan, dầu sở, măng khô, mật ong.
526
Các mặt hàng thủy sản chế biến
Bao gồm: nước mắm, sản phẩm dạng mắm, cá đóng hộp, thủy sản khô, muối.
527
Dung dịch Natri Iodua (NaI131)
Là dược chất phóng xạ. – Hàm lượng 10-100mCi/ml; – Dạng dung dịch, dùng để uống. 01 lọ thủy tinh 10ml dựng bình chì.
528
Viên nang cứng (Natri Iodua (NaI131))
Là dược chất phóng xạ. Loại: 1-9mCi và 10-100mCi.
529
Tc-99m (Natri Pertecchnetat)
– Hàm lượng: 10-50mCi/ml; – Hộp 01 lọ dùng dịch tiêm.
530
Phytec (Natri phytat)
– Hàm lượng: 10-50mCi/ml; Dạng dùng dịch tiêm. – Hàm lượng: 25mg; Dạng thuốc bột đông khô.
531
DTPA (Diethylen triamin penta acetic acid)
Hàm lượng: 5mg; Dạng thuốc bột đông khô.
532
MDP (Methylen diphosphonat)
Hàm lượng: 5mg; Dạng thuốc bột đông khô.
533
ZnCO3
Bột tơi, xốp, mịn; màu trắng; không có dị vật trong sản phẩm.
534
Trà túi lọc đông trùng hạ thảo
Bổ sung cỏ ngọt, hoa nhài.
535
Bộ tiêu bản hiển vi nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường
Gồm 06 loại tiêu bản, 03 tiêu bản/loại: tiêu bản bộ nhiễm sắc thể người nam, nữ bình thường; nam nữ bệnh đao; bộ nhiễm sắc thể gây đa bội và gây đột biến cấu trúc. Các cụm metaphase bắt màu giemsa, quan sát rõ ở độ phóng đại ×1.000.
536
Tấm đan T1A, T2A, T1B
TCCS 04:2022/VNRA; TCCS 06:2022/VNRA; Kích thước đến 200×100 cm.
537
Gối kê tấm đan
TCCS 04:2022/VNRA; TCCS 06:2022/VNRA; M300#, L = 1,0 m.
538
Đông trùng hạ thảo
Sấy thăng hoa 100%.
539
Nhộng trùng thảo
Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể, bồi bổ sức khỏe, tăng cường sinh lực, bớt căng thẳng mệt mỏi, giảm mỡ máu, giảm lượng cholesterol, điều hòa hệ tuần hoàn máu. Chống lão hóa, chống viêm nhiễm.
540
Bào tử linh chi đã phá vách
Dạng bột mịn. 100% phá vách bằng công nghệ bức xạ.
541
Cao linh chi
Dạng cao cô đặc (màu nâu đen, mùi thơm đặc trưng, sánh mịn). Chiết xuất từ nấm linh chi đỏ.
542
Từ dịch chiết tế bào gốc nhung hươu
Chứa Aqua, Alpha-Arbutin, Panthenol, Soluble Collagen (Thunnus alalunga), Hyaluronic Acid, Ascorbyl Palmitate, Stem Cell Extract (Cervus nippon velvet), Magnesium Ascorbyl Phosphate, Glyceryl Stearate, Sorbitol, Perfume.
Phụ lục V
DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
I
Cho xe ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
1
Dải băng dính
3919
90
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, kích thước 38×5 cm.
2
Dải băng keo số 1, số 2, số 3, số 4 (trái, phải)
3919
90
10
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa tự dính.
3
Miếng dán lỗ sàn xe
3919
90
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa tự dính.
4
Miếng đệm ba đờ sốc sau, phải
3919
90
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner. Chất liệu nhựa, tự dính.
5
Nắp che điện cực ắc quy
3923
50
00
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa.
6
Nắp chụp cực âm bình ắc quy PINACO
3923
50
00
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: Kia K3 (BDPE). Vật liệu nhựa PP.
7
Nắp đậy kích
3923
50
00
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
8
Miếng ốp cánh gió cản trước (trái, phải)
3926
30
00
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
9
Nắp che lỗ bảng táp lô số 2
3926
30
00
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa.
10
Chi tiết nhựa số 1, số 2, số 3 (có chữ), số 4
3926
90
99
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Canival (KA4). Vật liệu nhựa ABS.
11
Dây thít cố định dây điện
3926
90
99
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner.
12
Đệm bản lề tựa ghế tay trái và phải
3926
90
99
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PA6.
13
Miếng đệm xi lanh tổng phanh
3926
90
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu mút xốp.
14
Ni lông làm kín cửa trước và sau (phải, trái)
3926
90
99
Cho xe Hyundai Grand i10, Hyundai Accent.
15
Tấm lót khoang hành lý
3926
90
99
Theo tiêu chuẩn xe KIA – Hàn Quốc; xe Mazda – Nhật Bản; Dùng cho khoang hành lý xe du lịch do THACO sản xuất: KIA K3 (BDPE), KIA Sonet (QY), KIA Morning (TA), KIA Seltos (SP2i), KIA Sportage (NQ5), Mazda 3 SD all new, Mazda 3 HB all new, Mazda 2 SD IPM, Mazda 2 Sport IPM, Mazda CX3, Mazda CX30, Mazda 6 IPM.
16
Tấm tựa chân trên và dưới
3926
90
99
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA New Sorento (MQ4), KIA Morning (Jape), KIA Canival (KA4). Vật liệu nhựa PP.
17
Ống cao su bình xăng
4009
11
00
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Không kèm phụ kiện ghép nối.
18
Đường ống két nước phía trên và dưới
4009
31
91
Mã SP 25415-H6000RA, 25411-H5000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
19
Ống của két làm mát, số 1 và số 2
4009
31
91
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
20
Ống dẫn nước IP (ra, vào)
4009
31
91
Mã SP: 97312-H6100RA, 97311-H6100RA cho ôtô du lịch Hyundai Accent.
21
Ống dẫn nước số 1
4009
31
91
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
22
Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu
4009
31
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
23
Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu số 2
4009
31
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
24
Ống dẫn xăng số 1
4009
31
91
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
25
Ống dầu phanh trước trái, phải
4009
31
91
Mã SP: 58732-H8000RA, 58731-H8000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
26
Ống nước số 2
4009
31
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
27
Ống thông hơi số 2 của máy
4009
31
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
28
Lốp cho ô tô du lịch
4011
10
00
– Cho xe Hyundai Grand i10: mã SP 52931-K6130KH, lốp KH 165/70 R14 81T ECOWING ES01; mã SP 52931-K6230KH, lốp KH 175/60 R15 81T ECOWING KH 27. – Cho xe Hyundai SantaFe: mã SP 52931-F2630KH, lốp KH 205/55/R16; mã SP 52931-F2860, lốp KH 225/45R17 91W ECSTA HS51; mã SP 52931-S1540, lốp KH 235/55R19 101H CRUGEN PREMIUM; mã SP 52931-S1340, lốp KH P235/60R18 102H SOLUS KL2. – Cho xe Huyndai Tucson: mã SP 52931-P4150KH, lốp 235/65R17 104H Crugen premium KL33; mã SP 52931-N9550BS, lốp Bridgestone 235/55R19 101W Alenza 001 TL-1T. – Cho xe Hyundai Accent: mã SP 52931-H6220, lốp 185/65 R15 88H ECOWING ES01; 52931-H6420, lốp KH 195/55 R16 87V ECOWING ES01.
29
Lốp không săm
4011
10
00
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, 185/60R15. QCVN 34, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su; Loại 195/60R16 dành cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu cao su. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City (trục 1, trục 2, dự phòng).
30
Miếng đệm biển số sau
4016
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, chất liệu cao su xốp.
31
Miếng đệm cao su
4016
93
20
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su.
32
Cao su dán cửa kính
4016
99
11
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su, dạng cuộn.
33
Gioăng cánh cửa trước và sau (trái, phải)
4016
99
11
Mã SP: 83140-H6000RA, 83130-H6000RA, 82140-H6000RA, 82130-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
34
Gioăng chạy kính cửa trước bên trái và phải
4016
99
13
Mã SP: 82540-H6000RA, 82530-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
35
Gioăng thân cánh cửa trước và sau (trái, phải)
4016
99
11
Mã SP: 83120-H6000RA, 83110-H6000RA, 82120-H6000RA, 82110-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
36
Nắp đậy lỗ
4016
99
11
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su.
37
Nút bịt sàn xe
4016
99
11
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
38
Tấm cách nhiệt lò xo sau
4016
99
11
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su.
39
Tấm cách nhiệt lò xo sau, dưới
4016
99
11
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, chất liệu cao su.
40
Túi đựng dụng cụ
4202
92
90
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt.
41
Sách hướng dẫn sử dụng nhanh
4901
99
90
Mã P2E919G219AA. Dùng cho xe Ford.
42
Nhãn tiêu thụ năng lượng
4911
99
90
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
43
Tem đăng kiểm
4911
99
90
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
44
Tem nhãn hàng hóa
4911
99
90
Tiêu chuẩn Toyota, bằng decal có mặt sau sẵn keo bám dính. Loại 758W dùng cho xe Innova, loại 867B, 824W dùng cho xe Fortuner, loại 835W dùng cho xe Vios, loại D33H dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
45
Tem nhiên liệu
4911
99
90
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Bằng PVC hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100 km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. Tem trên kính cửa hậu, mã P2E99C097CA, dùng cho xe Ford. Tiêu chuẩn Toyota, bằng decal có mặt sau sẵn keo bám dính. Loại 758W dùng cho xe Innova, loại 835W dùng cho xe Vios, 867B dùng cho xe Fortuner, loại D33H dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
46
Tem thảm trải sàn chân ghế lái và ghế hành khách
4911
99
90
Mã P2E9130B44AA, P2E9130B44BA, P2E99C097AA, P2E99C097BA. Dùng cho xe Ford.
47
Tấm lót sàn khoang hành lý
5703
90
93
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Morning (JAPE), KIA Sportage (NQ5), KIA K3 (BDPE), Mazda 3 SD all new, Mazda 3 HB all new, Mazda 2 SD IPM, Mazda 2 Sport IPM, Mazda 3 CX3, Mazda 3 CX30, Mazda 6 IPM. Lót sử dụng vật tư nỉ và tấm cao su gỗ. Sử dụng ép định hình nhiệt.
48
Táp pi sàn
5705
00
92
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Sorento (MQ4), KIA New Morning (JAPE), KIA Carnival (KA4). Sử dụng vật tư nỉ keo trong (non-woven), công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
49
Kính an toàn ô tô – Kính chắn gió
7007
11
10
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
50
Kính cửa
7007
11
10
Nhãn hiệu, số loại: Halon Glass. Ký hiệu thiết kế: Waw WZ6.20/TM1- 18, Kenbo-KBO. Loại kính an toàn vỡ vụn.
51
Kính cửa trước (trái, phải)
7007
11
10
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
52
Kính cửa thông gió (trái, phải)
7007
11
10
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
53
Bu lông kẹp ắc quy
7318
15
10
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Thép, đã ren, đường kính < 16 mm.
54
Lò xo
7320
20
11
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
55
Ống gas máy lạnh
7608
20
00
Dùng cho xe du lịch KIA do THACO sản xuất: KIA K3 (BDPE).
56
Bộ cờ lê và tay công
8204
11
00
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Cờ lê mở bánh xe, tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
57
Tay nối tay quay kích
8205
59
00
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
58
Túi cứu hộ
8206
00
00
Theo tiêu chuẩn xe Mazda và KIA; Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: Mazda và KIA (KIA Seltos (SP2i)/KIA Carnival (KA4)/KIA New Sorento (MQ4).
59
Ống xăng
8307
99
24
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Ống dẫn của thùng nhiên liệu. Vật liệu bằng kim loại.
60
Bộ máy lạnh
8415
20
10
Máy lạnh hàn lưới giàn sưởi, hàn bằng khí ga. Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA New Sorento (MQ4), KIA K3 (BDPE).
61
Két giàn nóng
8415
90
14
Hiệu suất giải nhiệt 4,2 kW – 5,2 kW. Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4).
62
Tay kích
8431
10
22
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
63
Van chuyển mạch chân không
8481
40
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Vios, Veloz Cross, Avanza Premio.
64
Đế sạc điện thoại không dây
8504
40
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: MAZDA 6-IPM, đế sạc điện thoại số 01&02 cho xe KIA Seltos (SP2i), PEUGEOT. Vật liệu nhựa ABS.
65
Ắc quy
8507
10
95
– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, dung lượng phóng điện 33Ah, cao 22,7 cm. Dùng cho xe Fortuner, Innova, dung lượng phóng điện 60Ah, cao 18,9 cm. – Mã SP: 37110-3X100GS cho ô tô du lịch Hyundai Elantra; mã SP: 37110-3X681GS cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe; – Mã SP: 37110-3X110GS, loại MF DIN60L, cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe; – Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Ắc quy axit chì, cường độ dòng điện 12V, dung lượng phóng điện 33 AH. – Mã P2E910655AA Dùng cho xe Ford.
66
Ắc quy CMF
8507
10
95
Điện thế 12V, dung lượng từ 35Ah-110Ah, Vỏ, nắp nhựa, miễn bảo dưỡng. Theo tiêu chuẩn JIS D 5301, IEC 60095:1.2, TCVN 7916:1.2, TCCS01:2011/PINACO. Sử dụng cho các dòng xe Huyndai Grand i10 (37110-K6420, loại 44B20L), Hyundai Accent (37110-H6450PI), Hyundai Tucson/SantaFe (37110-N9810PI), Hyundai SantaFe (37110-1R680GS).
67
Đèn dừng, giữa
8512
20
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner.
68
Đèn hậu (trái, phải)
8512
20
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner.
69
Đèn trần tích hợp hộp đựng đồ
8512
20
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa.
70
Còi âm cao
8512
30
10
Mã SP: 96620-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent; Mã SP: 96621-N9000IF cho ô tô du lịch Hyundai Tucson; Mã SP: 96621-S1000IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe; Mã SP: 96621-S1600IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
71
Còi báo động, chống trộm
8512
30
10
Mã SP: 96630-AA000IF cho ôtô du lịch hyundai Elantra; Mã SP: 96630-N9000IF cho ô tô du lịch Hyundai Tucson. Mã SP: 96630-K6000IF cho ôtô du lịch Hyundai Grand i10. Mã SP: 96630-H8000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
72
Còi âm thấp
8512
30
10
– Mã SP: 96611-K6000IF cho ôtô du lịch Hyundai Grand i10; – Mã SP: 96611-N9000IF cho Ôtô du lịch Hyundai Tucson; – Mã SP: 96611-S1100IF cho Ôtô du lịch Hyundai SantaFe; – Mã SP: 96611-S1600IF cho Ôtô du lịch Hyundai SantaFe.
73
Còi âm cao, trầm
8512
30
10
Mã SP: 96620-H6100IF, 96610-H6100IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
74
Cụm loa cửa
8518
29
90
Mã SP: 96330-C4000ET cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10.
75
Loa cửa
8518
29
90
Mã SP: 96330-H6100ET cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
76
Loa đài
8518
29
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Có giá đỡ (không vỏ).
77
Bộ khuếch đại âm thanh
8518
40
40
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Có hơn 6 đường tín hiệu đầu vào.
78
Màn hình
8528
59
10
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Màn hình DVD, tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Innova, Vios.
79
Ăng ten
8529
10
30
Bao gồm bộ lọc của bộ thu phát tín hiệu không dây (radio). Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio.
80
Cuộn dây Ăng ten
8529
10
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.
81
Ăng ten chìa khóa thông minh
8529
10
99
Mã SP: 95420-J6400IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe; Mã SP: 95460-S1530IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe; Mã SP: 95460-S1520IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
82
Khối cầu chì
8536
10
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
83
Thiết bị đấu nối ở điều khiển từ xa
8536
69
92
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
84
Thiết bị tự động hệ thống thân xe (ECU)
8537
10
99
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Bộ vi xử lý tự động điều khiển hệ thống thân xe.
85
Nút nguồn đế sạc điện thoại không dây
8538
90
19
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i), MAZDA 6-IPM/PEUGEOT. Vật liệu PC.
86
Nút nhấn công tắc gập gương chiếu hậu
8538
90
19
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa ABS.
87
Dây điện
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
88
Dây điện ba đờ sốc sau
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
89
Dây điện ba đờ sốc trước (trái, phải)
90
Dây điện bảng đồng hồ
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
91
Dây điện cảm biến
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. Bao gồm cả dây điện cảm biến tốc độ.
92
Dây điện bảng táp lô
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
93
Dây điện bảng táp lô số 2, số 3, số 5
94
Dây điện bắt mát động cơ
8544
30
12
Mã SP: 91861-K6020YR cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10.
95
Dây điện cho DVD
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
96
Dây điện cửa sau phải, trái
8544
30
12
Mã SP: 91630-K6030YR, 91620-K6030YR cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10; Mã SP: 91660-H6010YR, 91650-H6010YR cho ô tô du lịch Hyundai Accent; Mã SP: 91631-S1090YR, 91621-S1090YR cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe; Mã SP: 91631-S1260YR, 91621-S1260YR cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
97
Dây điện cửa sau số 1, số 2
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
98
Dây điện cửa sổ sau số 1
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
99
Dây điện cửa trước (trái, phải)
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
100
Dây điện cụm vi sai
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
101
Dây điện đánh lửa động cơ
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
102
Dây điện đánh lửa động cơ số 2, số 3, số 5
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
103
Dây điện điều hòa không khí số 1
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
104
Dây điện khoang hành lý
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
105
Dây điện khoang hành lý số 2, số 3
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
106
Dây điện khung xe
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
107
Dây điện radio
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
108
Dây điện sàn xe
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
109
Dây điện sàn xe số 3 và số 4
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
110
Dây điện tín hiệu tốc độ, phanh tay, vô lăng, camera lùi
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Truyền tín hiệu tốc độ, phanh tay, điều khiển vô lăng, camera lùi.
111
Dây điện trần xe
8544
30
12
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
112
Dây điện trần xe, số 2
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
113
Dây điện xe du lịch
8544
30
12
– Dây mass hộp số dùng cho xe: KIA K3 (BDPE), KIA New Morning (JAPE). – Bộ dây điện xe Du lịch (không bao gồm Vòng dây điện dùng cho còi và túi khí, bộ dây điện cảm biến nệm ghế, bộ dây điện còi báo động nối cực âm của còi đến body) dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Morning (TA), KIA New Morning (JAPE), KIA Sonet (QY), KIA Carnival (KA4). Dây điện bằng đồng nguyên chất, cách điện bằng nhựa PVC hoặc PE. Các giắc cắm bằng nhựa PBT hoặc PA, đầu ghim bằng hợp kim đồng có hoặc không mạ thiếc/vàng/bạc.
114
Dây tiếp địa
8544
30
12
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner, Innova Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
115
Dây cáp ăng ten số 1 trên IP
8544
49
13
Mã SP: 96220-N9100IF cho ô tô du lịch Hyundai Tucson.
116
Dụng cụ tháo vành xe
8607
30
00
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
117
Bộ cản xe (ba đờ sốc)
8708
10
90
Tiêu chuẩn an toàn UN-R42 của Châu Âu và FMVSS-581 của Mỹ. Bộ cản trước, bộ cản sau được lắp ráp từ các linh kiện plastic, sắt thép các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
118
Cản sau
8708
10
90
– Cản sau (có lỗ):
Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP 86610-H6010TC; dùng cho xe Hyundai i10, mã SP 86610-K6000; dùng cho xe KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE).
– Cản sau (không có lỗ):
Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP: 86611-H6000TC; dùng cho xe KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4).
Vật liệu nhựa TPO.
119
Cản trước
8708
10
90
– Dùng cho xe Hyundai Accent, Mã SP: 86511-H6000TC; dùng cho xe Hyundai i10, Mã SP: 86511-K6000.
– Loại có đục lỗ: Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY).
Loại TXC, TXD, TXE cho xe KIA Sonet (QY).
– Loại không đục lỗ: Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY).
Loại TXA, TXB dùng cho xe du lịch KIA Sonet (QY).
Vật liệu nhựa TPO.
120
Gia cố ba đờ sốc sau
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
121
Giá đỡ ba đờ xốc sau (trái, phải)
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu xốp.
122
Giá đỡ cản trước
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
123
Giá đỡ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải)
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
124
Giá giữ ba đờ sốc sau (trái, phải)
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
125
Giá giữ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải)
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
126
Miếng ốp cạnh cản sau (trái, phải)
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
127
Nắp chụp lỗ ba đờ xốc trước (trái, phải)
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner. Chất liệu nhựa.
128
Ốp bảo vệ bên ngoài cản trước và sau
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất liệu nhựa.
129
Ốp cản dưới và ốp cản trước
8708
10
90
Mã SP: 86612-H6500TP, 86511-H6500TP cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
130
Ốp cản sau xe RH, LH
8708
10
90
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i). Vật liệu nhựa TPO.
131
Ốp cạnh ba đờ sốc sau (trái, phải)
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu nhựa. – Dùng cho ba đờ sốc sau xe Vios. – Dùng cho ba đờ sốc trước xe Veloz Cross, Avanza Premio.
132
Ốp dưới cản sau
8708
10
90
– Dùng cho xe: KIA Sonet (QY), KIA New Sorento (MQ4), – Dùng cho xe Hyundai Accent, Mã SP: 86612-H6000TC. Vật liệu nhựa TPO.
133
Ốp giảm chấn cản trước, dưới
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
134
Ốp giảm chấn sau, dưới
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
135
Ốp thanh nối ba đờ sốc trước (trái, phải)
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
136
Tấm chống đá văng trên cản trước (trái, phải)
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
137
Tấm ốp trên cản sau, phải
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất liệu nhựa.
138
Thanh tăng cường ba đờ sốc trước
8708
10
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
139
Dây đai an toàn ghế hàng 1 và 2 bên trái
8708
21
00
– Hàng 1. Mã SP: 88810-H6030SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent. – Hàng 2. Mã SP: 89810-K6040SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10; Mã SP: 89810-H6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
140
Dây đai an toàn trái
8708
21
00
Mã SP: 88810-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10.
141
Tấm che cánh đuôi ô tô
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa.
142
Bậc lên xuống (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhôm/nhựa/thép.
143
Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa.
144
Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu nhựa. – Loại bên ngoài. Dùng cho xe Fortuner. – Loại bên trong. Dùng cho xe Fortuner, Innova.
145
Bậc lên xuống ngoài (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
146
Bảo vệ cản trước, phía trên (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
147
Bảo vệ tấm ốp sườn trước (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
148
Cáp điều khiển khóa bên trong cửa trước và sau (trái, phải)
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Không dẫn điện.
149
Cáp điều khiển khóa cửa trước (không dẫn điện)
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Cáp không dẫn điện.
150
Cáp điều khiển khóa nắp bình xăng
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner.
151
Cáp điều khiển khóa nắp ca bô
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Cáp không dẫn điện.
152
Cáp điều khiển khoang hành lý
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
153
Cáp điều khiển từ xa khóa cửa xe sau
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Cáp không dẫn điện.
154
Cáp mở cốp sau
8708
29
95
Mã SP: 81280-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
155
Chắn bùn trước và sau (trái, phải)
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
156
Cụm dầm sàn, cụm sàn xe
8708
29
95
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
157
Cụm táp lô, bảng táp lô
8708
29
95
Đã lắp ráp từ các chi tiết, linh kiện rời bằng plastic các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
158
Dẫn hướng gió cạnh trước
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
159
Dẫn hướng lưới che tản nhiệt trước
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất liệu nhựa.
160
Dây cáp điều khiển khóa nắp capo
8708
29
95
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
161
Dây cáp mở bình nhiên liệu
8708
29
95
Mã SP: 81590-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
162
Dây cáp mở nắp capo
8708
29
95
Mã SP: 81190-H6000IF, 81190-H6010IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent; Mã SP: 81190-4F000IF cho ô tô tải Hyundai New Porter; Mã SP: 81190-S1300IF, 81190-S1350IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
163
Đế giữ miếng đệm khung cabin số 1, số 2
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
164
Gia cố cạnh trần xe, trong (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
165
Giá để cốc trên táp lô
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
166
Giá đỡ bàn đạp chân ga
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
167
Giá đỡ bộ lọc nhiên liệu (lắp vào thân xe)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
168
Giá đỡ cửa sau, bên trái, phải
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
169
Giá đỡ gạt mưa
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
170
Giá đỡ hộp để đồ số 1 và bên dưới
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
171
Giá đỡ khóa capo
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
172
Giá đỡ khối đấu nối
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
173
Giá đỡ ốp cửa
8708
29
16
Giá đỡ ốp cửa trước, giá đỡ ốp cửa sau, bằng plastic các loại, chịu được nhiệt độ từ -30oC đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
174
Giá đỡ sàn xe trước (trái, phải) (Thanh giằng sàn xe trước)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
175
Giá giữ ray nóc xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,Avanza Premio, bằng thép.
176
Hộc để cốc
8708
29
93
– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. – Hộc để cốc số 1 dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
177
Hộp đựng đồ phía sau xe
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu xốp.
178
Khay của hốc đựng đồ
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
179
Khóa đai an toàn ghế
8708
29
20
Mã SP: 88840-K6100NNB cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10; Mã SP: 88840-H6200TRY cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
180
Khóa ghế sau bên phải
8708
29
20
Mã SP: 898D0-H6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
181
Khóa dây đai an toàn ghế hàng 2
8708
29
20
– Mã SP: 898B0-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10, bên phải. – Mã SP: 898C0-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10, bên trái; – Mã SP: 898A0-H6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent, bên trái.
182
Khung cửa sổ sau, trên, bên trong
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
183
Khung đỡ sàn
8708
29
95
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
184
Khung khoang động cơ
8708
29
95
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
185
La phông trần
8708
29
95
– Dùng cho xe: KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Morning (JAPE). – Dùng cho ô tô du lịch Hyundai Accent, Model: HCi PE; Mã SP: 853110-H6010XUG. Sử dụng vật tư nỉ và composite GF/PP nhựa nhiệt dẻo, công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
186
Lưới che két làm mát
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota. – Dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. – Bên dưới (trái, phải). Dùng cho xe Vios Chất liệu nhựa.
187
Lưới che ống thông khí khoang lái (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
188
Lưới lấy khí nạp cho động cơ
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
189
Miếng chắn bùn khoang lốp sau, phía trước (trái, phải)
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
190
Miếng chèn hộp để đồ
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
191
Miếng gá tai xe trước, phía trên
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất liệu cao su.
192
Miếng gia cường chốt đai an toàn
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota. – Cho xe Innova, Fortuner. – Bên trong, dưới (trái, phải) dùng cho xe Fortuner. Chất liệu plastic.
193
Miếng ốp bên ngoài cửa hậu
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
194
Miếng ốp cạnh tản nhiệt (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
195
Miếng tăng cứng sườn xe phía sau (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép.
196
Nắp bản lề ghế sau
8708
29
93
– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner. Chất liệu nhựa. – Nắp bản lề ghế sau, bên dưới (trái, phải), tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner. Chất liệu nhựa.
197
Nắp chụp lỗ sàn xe trước
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng chất liệu cao su.
198
Nắp đậy rơle
8708
29
95
– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. – Nắp đậy rơ le trên. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner.
199
Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế, bên phải.
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Chất liệu nhựa.
200
Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios. Chất liệu nhựa.
201
Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng, phía dưới
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
202
Nắp hộp kích
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
203
Nắp lỗ cửa sau (trái, phải)
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
204
Nắp lỗ đai an toàn
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
205
Nắp thông gió có khe thoát
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
206
Nẹp đoạn cuối cạnh nóc xe, phía trước (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
207
Ống dẫn hướng nút nhấn công tắc gập gương chiếu hậu
8708
29
16 95
Dùng cho xe du lịch KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa ABS.
208
Ốp bảng điều khiển (trái, phải)
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross. Chất liệu nhựa.
209
Ốp bảng đồng hồ trên táp lô số 1
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Innova và Fortuner. Chất liệu nhựa.
210
Ốp cạnh nóc xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
211
Ốp khoang bánh xe phía sau (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
212
Ốp khoang hành lý LH và RH
8708
29
93
Dùng cho xe du lịch Kia Seltos (SP2i). Vật liệu nhựa PP.
213
Ốp khung cửa sau (trái, phải)
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
214
Ốp ngoài góc xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
215
Ốp sườn xe phía trước (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
216
Rãnh trượt cạnh trần xe, số 3 (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng thép .
217
Tấm ốp nhựa phía trong, chân ghế trước và sau
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
218
Tấm bậc lên xuống cửa hậu
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
219
Tấm bậc lên xuống cửa trước (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross và Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
220
Tấm cách âm sàn xe trước số 3
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ.
221
Tấm cách âm trần phía sau
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nỉ.
222
Tấm cách âm lốp dự phòng
8708
29
95
Mã SP: 84193-B4000SJ, 84193-B4400SJ cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10; Mã SP: 84178-N9000SJ cho ô tô du lịch Hyundai Tucson; Mã SP: 84197-F9000SJ cho ô tô du lịch Hyundai Accent; Mã SP: 84178-AA000SJ cho ô tô du lịch hyundai Elantra.
223
Tấm cách âm trần
8708
29
95
– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nỉ. – Tấm cách âm trần số 2. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nỉ.
224
Tấm cách nhiệt nắp capô
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại.
225
Tấm cách nhiệt sàn cabin ngoài
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại.
226
Tấm cách nhiệt sàn xe cabin
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu phi kim loại.
227
Tấm cách nhiệt thân xe số 3
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu phi kim loại. – Số 3. Dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. – Số 4. Dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio.
228
Tấm cạnh bảng táp lô (trái, phải)
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
229
Tấm cạnh sàn trước và sau xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
230
Tấm cạnh táp lô số 1, số 2
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
231
Tấm chắn bùn (trái, phải)
8708
29
93
– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. – Tấm chắn bùn thân xe (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
232
Tấm chặn kính chắn gió
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
233
Tấm che khoang động cơ
8708
29
95
– Dùng cho xe du lịch: PEUGEOT 3008, PEUGEOT 5008. Vật liệu nhựa TPO. – Tấm che khoang động cơ, bên trái, bên phải (Tấm ốp sàn xe). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
234
Tấm che lỗ cửa trước (trái, phải)
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Chất liệu nhựa.
235
Tấm đỡ chắn bùn sau (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
236
Tấm gá tai xe trước (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
237
Tấm lót bảng điều khiển, số 1, số 2
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu xốp.
238
Tấm lót bảng táp lô số 1, số 2 và số 5
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
239
Tấm lót cách âm sàn sau, bên trái, phải
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu xốp.
240
Tấm lót cách nhiệt sàn cabin số 2
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại.
241
Tấm lót hốc đựng đồ
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ.
242
Tấm lót sàn
8708
29
95
– Tiêu chuẩn Toyota. Dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner. Làm bằng giấy kraft. – Trước (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota. Dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu xốp. – Mã SP: 84260-H6350 cho ô tô du lịch Hyundai Accent. – Tấm lót sàn, sau. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. – Tấm lót sàn, trước. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ một lớp nhung nỉ.
243
Tấm ngăn buồng máy số 2 (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, bằng thép.
244
Tấm ngăn lốp dự phòng và khoang hành khách
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
245
Tấm nối cạnh sàn sau (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Chất liệu thép.
246
Tấm nối thân xe sau, phía dưới, số 1 (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
247
Tấm nối thanh tăng cứng góc phần tư khung xe
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép.
248
Tấm ốp bảng điều khiển trung tâm, phía dưới
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Veloz Cross, Avanza Premio.
249
Tấm ốp bảng táp lô
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
250
Tấm ốp cạnh bên phần cốp xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa.
251
Tấm ốp cạnh cửa sau (trái, phải)
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
252
Tấm ốp cạnh trần xe, bên trong (trái, phải)
8708
29
93
– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa. – Tấm ốp cạnh trần xe, bên trong, phía sau (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
253
Tấm ốp chống ồn số 2
8708
29
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, tự dính.
254
Tấm ốp cốp sau
8708
29
95
Mã SP: 81752-H6000HD cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
255
Tấm ốp cửa hậu, phía ngoài
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
256
Tấm ốp cửa sau
8708
29
16
– Bên trái và phải. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. – Tấm ốp cửa sau phía ngoài (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. – Tấm ốp cửa sau, giữa. Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
257
Tấm ốp cửa trước (trái, phải)
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
258
Tấm ốp đoạn cuối bảng táp lô
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Bằng nhựa.
259
Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
260
Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước (trái, phải)
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
261
Tấm ốp khoang bánh xe, giữa (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
262
Tấm ốp khoang bánh xe, phía sau và phía trong (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
263
Tấm ốp khoang bánh xe, phía trước (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
264
Tấm ốp khoang hành lý
8708
29
93
– Dùng cho xe du lịch (THACO): KIA New Morning (JAPE), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Sử dụng vật tư nỉ và tấm cao su gỗ. Sử dụng ép định hình nhiệt. – Tấm ốp khoang hành lý bên phải, trái. Mã SP: 85740-H6500, 85730-H6500 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
265
Tấm ốp nối trần và sườn xe, phía sau (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
266
Tấm ốp phần dưới bảng điều khiển
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa.
267
Tấm ốp thân xe (trái, phải)
8708
29
95
– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. – Tấm ốp thân xe phía ngoài (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
268
Tấm ốp trần xe
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ.
269
Tấm ốp trụ thân xe giữa (trái, phải)
8708
29
93
– Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. – Bên dưới. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa. – Bên trên. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa.
270
Tấm ốp trụ thân xe
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Bằng nhựa. Gồm: tấm ốp trụ góc (trái, phải); tấm ốp trụ sau, trên (trái, phải).
271
Tấm ốp tựa tay cửa sau, trên (trái, phải)
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
272
Tấm ốp tựa tay cửa trước (trái, phải)
8708
29
16
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. – Chất liệu nhựa, phủ lớp nỉ. – Tấm ốp tựa tay cửa trước, trên. Chất liệu nhựa.
273
Tấm sàn xe sau chéo số 2, 4
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ.
274
Tấm sàn xe sau chéo số 3
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
275
Tấm sườn xe sau (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
276
Tấm sườn xe trước, bên ngoài (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn từ các linh kiện nhỏ.
277
Tấm sườn xe, góc phần tư phía trong (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
278
Tấm thân xe
8708
29
95
– Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. – Bên trái và bên phải. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng thép. – Bên trong. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ. – Bên ngoài. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ. – Phía sau (trong, ngoài). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. – Số 2, phía trước (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép. – Dưới (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
279
Tấm tăng cứng sàn sau và cạnh sàn sau, trong, bên phải
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova và Fortuner.
280
Tấm tăng cứng sàn xe trước (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.
281
Tấm trải sàn
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Thảm có 3 lớp PP, keo, TPR, may gộp 3 lớp bằng chỉ. Chất liệu nhựa, cao su nhiệt dẻo.
282
Tấm trần xe trong (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn.
283
Tấm trượt sàn xe, phía trước (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
284
Tăng cứng bảng điều khiển trung tâm
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng thép.
285
Tăng cứng cho thanh nối sườn xe, phía trước (trái, phải)
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
286
Tăng cứng góc phần tư khung xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép, hàn từ các linh kiện nhỏ.
287
Tăng cứng khoang bánh xe, phía trong (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép.
288
Tăng cứng sàn xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu thép, có hàn. – Sàn xe phía sau. Dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. – Sàn xe phía trước. Dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
289
Tăng cứng tấm thân xe phía trước
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
290
Tăng cứng thân xe phía sau (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép.
291
Tăng cứng trần xe, bên trái và phía trong
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép.
292
Tăng cứng trụ góc xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
293
Thanh chạy kính cửa trước phía sau trái và phải
8708
29
16
Mã SP: 82560-H6100, 82550-H6100 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
294
Thanh dầm sàn
8708
29
95
– Sau xe. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. – Trước (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
295
Thanh dẫn hướng kính cửa sau phía dưới (trái, phải)
8708
29
16
Mã SP: 83545-H6100, 83535-H6100 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
296
Thanh đỡ cạnh ba đờ xốc sau, trái (lắp trên thân xe)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
297
Thanh đỡ sàn
8708
29
95
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
298
Thanh gia cố tấm trần xe giữa và số 4
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
299
Thanh giằng sàn xe trước, giữa
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, bằng thép
300
Thanh giằng táp lô số 1
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
301
Thanh giằng thân xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
302
Thanh giằng trụ trong thân xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, bằng thép.
303
Thanh nối sườn trước, phía sau (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
304
Thanh tăng cứng rãnh trần xe ngoài (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
305
Thanh tăng cứng sàn dưới trước (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
306
Thanh tăng cường trần xe giữa
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
307
Thanh tăng cường trần xe số 3, số 4
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
308
Trần xe, tấm trần xe
8708
29
95
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
309
Trụ thân xe trước, bên trong (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ.
310
Tựa tay cửa sau (trái, phải)
8708
29
15
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa, phủ lớp nỉ.
311
Vè chắn bùn sau, trước (trái, phải)
8708
29
93
Dùng cho xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA New Sorento (MQ4). Vật liệu nhựa PP.
312
Vỏ ốp ngoài chân ghế số 2
8708
29
93
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
313
Xương gia cố sườn xe (trái, phải)
8708
29
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
314
Ống dẫn dầu phanh (trái, phải)
8708
30
29
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su.
315
Ống dẫn dầu phanh ra bánh xe trước phải
8708
30
21 29
Mã SP: 58711-H6920BG cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
316
Ốp bảo vệ phanh sau (trái, phải).
8708
30
29
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
317
Tăng cứng đế phanh tay
8708
30
29
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
318
Miếng cân bằng bánh xe
8708
70
97
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Vật liệu chì. Dùng để cân bằng bánh xe.
319
Vành xe
8708
70
32
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, 185/60R15; cho xe Fortuner, 265/65R17; cho xe Innova, 215/55R17; dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng nhôm. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
320
Giảm chấn
8708
80
16
Tiêu chuẩn DIN 50021, DIN EN ISO 898-1 VDA. Chất liệu thép, nhựa, đã lắp ráp hoàn chỉnh. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
321
Biểu tên xe gắn nắp khoang hành lý số 2 và số 4
8708
90
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, lắp trên thân xe.
322
Két nước làm mát
8708
91
16
Hiệu suất giải nhiệt 4.2 kW; Dùng cho xe du lịch KIA K3 (BDPE).
323
Miếng đệm cánh dẫn khí két làm mát (trái, phải)
8708
91
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
324
Tấm ốp cạnh lưới két làm mát, phải
8708
91
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross. Chất liệu nhựa.
325
Chụp bô ống xả
8708
92
90
Dùng cho xe du lịch: KIA Cerato (YD), Mazda CX-5, Mazda J59C, Mazda 2. Vật liệu SUS304.
326
Ống xả (trừ roan cao su làm kín)
8708
92
20
Dùng cho xe du lịch: KIA K3 (BDPE), KIA Soluto (AB), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sportage (NQ5), KIA Carnival (KA4), KIA Morning (TA).
327
Ống xả giữa và sau
8708
92
20
Mã SP: 28700-H6110SJ cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
328
Ống xả trước
8708
92
20
Mã SP: 28610-H6100SJ cho ô tô du lịch Hyundai Accent; Mã SP: 28610-S1550SJ, 28610-S1350SJ cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
329
Xy lanh cắt ly hợp
8708
93
60
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
330
Vô lăng
8708
94
95
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
331
Túi khí chưa hoàn chỉnh
8708
95
90
Thân túi khí ghế lái đã được may và định hình túi khí; thân túi khí rèm đã được may và gắn các giá đỡ bằng kim loại.
332
Cảm biến chân ga
8708
99
30
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio.
333
Cửa ống thông gió của hệ thống điều hòa
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa.
334
Cụm moay ơ trước (trái, phải)
8708
99
80
Mã SP: 51701-H6410OTO, 51700-H6410OTO cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
335
Cụm ống dẫn nhiên liệu và dầu phanh
8708
99
80
Mã SP: 31300-H6400BG cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
336
Giá đỡ bộ chấp hành phanh
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner, bằng thép, có hàn.
337
Giá đỡ bộ điều khiển động cơ số 3 (giá đỡ bộ điều khiển túi khí)
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
338
Giá đỡ cáp phanh tay
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
339
Giá đỡ động cơ (tấm phủ trên động cơ)
8708
99
70
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
340
Giá đỡ két nước, trên
8708
99
80
– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner. – Trái, phải. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
341
Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau (trái, phải)
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
342
Giá đỡ túi khí
8708
99
80
Giá đỡ túi khí ở bảng táp lô, giá đỡ túi khí sườn xe bằng plastic hoặc sắt thép các loại, chịu được nhiệt độ từ -30 đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
343
Khay bình điện
8708
99
40
Dùng cho xe du lịch: Kia Seltos (SP2i), Kia Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
344
Logo chữ Accent, H
8708
99
80
Mã SP: 86311-H6500PTE, 86341-H5000PTE cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
345
Miếng định vị kính góc phía sau (trái, phải)
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
346
Móc kéo trước
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
347
Móc trước
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
348
Nắp che động cơ (trái, phải)
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng xe cho Veloz Cross & Avanza Premio, chất liệu nhựa.
349
Nắp che két nước
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios.
350
Ống dẫn gió vào bầu lọc gió
8708
99
80
Mã SP: 28220-H6500YTG cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
351
Ốp cửa gió đường ống nạp (Ống che gió vào khoang động cơ)
8708
99
80
Mã SP: 28213-H6100YTG cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
352
Ốp nối ống gió
8708
99
80
Dùng cho xe du lịch MAZDA CX-8. Vật liệu nhựa ABS.
353
Pát cảm biến 1, 2, 3, 4 (dùng cho cản sau)
8708
99
80
Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP: 86681-H6500; 86682-H6500; 86683-H6500; 86684-H6500. Vật liệu nhựa PO.
354
Pát cảm biến 3 và 4
8708
99
80
Dùng cho xe Hyundai i10, Mã SP: 86683-K6000; 86684-K6000. Vật liệu nhựa PO.
355
Tai treo động cơ
8708
99
70
Mã SP: 21825-F9010OR cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
356
Tấm cách nhiệt capo
8708
99
80
Mã SP: 81124-H6500 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
357
Tấm cách nhiệt khoang động cơ
8708
99
80
Mã SP: 84124-H6500 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
358
Tấm cách nhiệt lò xo trước
8708
99
11
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su.
359
Tấm đón gió vào tản nhiệt (trái, phải)
8708
99
80
– Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. – Dùng cho xe TOYOTA Veloz, vật liệu nhựa PP.
360
Tấm hướng luồng khí tản nhiệt
8708
99
50
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
361
Tấm nối bệ đỡ két làm mát (trái, phải)
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
362
Thanh giằng két làm mát phải (Tấm nối bệ đỡ két làm mát)
8708
99
80
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
363
Thanh hỗ trợ điều khiển tốc độ chân ga
8708
99
70
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
364
Thanh trượt giá để cốc trên táp lô
8708
99
80
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
365
Cảm biến điện áp cực âm ắc quy
9030
33
90
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
366
Bộ ghế sau, trước
9401
20
10
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
367
Ghế
9401
20
10
Ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách dùng cho xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống, đã lắp ráp. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
368
Bộ ghế
9401
20
10
Tiêu chuẩn Mitsubishi, Outlander (CM3958600B02AA, CM39J600B02AA, CM39A600K05BA CM39A600K04BA, CM3926600B28 BA, CM3958600B02BA, CM39J600B02BA, CM3926600B28CA, CM39266 00B28DA, CM3958600B02CA, CM3958600B02DA, CM39A600K04 CACM39A600K04DA, CM39A600K05CA, CM39A600K05DA, CM39J600B02CA, CM39J600B02DA). Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
369
Ghế sau hàng 1 và 2, (trái, phải)
9401
20
10
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
370
Ghế sau số 2
9401
20
10
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
371
Ghế trước (trái, phải)
9401
20
10
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
372
Ghế xe du lịch
9401
20
10
Theo tiêu chuẩn xe KIA – Hàn Quốc. Dùng cho xe du lịch: KIA New Morning (JAPE), KIA K3 (BDPE), KIA Carnival (KA4), KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY), KIA Sportage (NQ5), KIA New Carens (KY).
373
Thanh điều chỉnh dây đai an toàn trước
9401
90
39
Mã SP: 88890-F2000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
374
Vỏ bọc ghế
9401
90
39
Vỏ bọc ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách bằng chất liệu vải nỉ, da hoặc giả da, đã may hoàn thiện. Dùng cho xe do Vinfast sản xuất.
375
Áo ghế
9401
99
29
Theo tiêu chuẩn xe KIA – Hàn Quốc. Dùng cho ghế xe du lịch: KIA New Morning (JAPE), KIA K3 (BDPE), KIA Carnival (KA4), KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY), KIA Sportage (NQ5), KIA New Carens (KY).
376
Cần điều khiển độ cao ghế trước trái
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
377
Cần điều khiển gập ghế trước phải và trái
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
378
Bảng ốp nhựa tựa tay ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
379
Áo ghế xuất khẩu
9401
99
29
Theo tiêu chuẩn Huyndai – Hàn Quốc. – Dùng cho xe Hyundai Santafe 1.2, Mã SP: (TM1&2PE-N7CB, TM1&2PE-M7CA, TM1&2PE-M1CW, TM1&2PE-N1AS, TM1&2PE-N1AT, TM1&2PE-M7CC, TM1&2PE-M1CV, TM1&2PE-M6BZ, TM1&2PE-N7EB, TM1&2PE-M1CU, TM1&2PE-N7FR, TM1&2PE-N7EC, TM1&2PE-N2AB-02, TM1&2PE-N2AF-03, TM1&2PE-N2DT-01, TM1&2PE-M6AC-02, TM1&2PE-NEA5, TM1&2PE-M9EA, TM1&2PE-N2AC-02, TM1&2PE-N2AD-01, TM1&2PE-N2AR-01, TM1&2PE-M6AD) Dùng cho xe Hyundai Santafe 3RD, Mã SP: (TM3-PE-4AAA, TM3PE-4AAF, TM3PE-4AAB, TM3PE-4AAM, TM3PE-4AAE, TM3PE-4AAD, TM3PE-4AAN, TM3PE-CLOTH-4AAH, TM3PE-CLOTH-4AAJ) Dùng cho xe Hyundai I30, Mã SP : (PD-T1AE-01, PD-T1AU-01, PD-T1ER, PD-T1EV). Dùng cho xe Hyundai Casper (AX), Mã SP: (AX-TOP-AB02G-04, AX-TOP-AD02G-02, AX-TOP-AC02G, AX-GLS-AB01G, AX-GLS-AD01G, AX-GLS-AC01G, AX-CLOTH-AA02G, AX-CLOTH-AA01G-02). Dùng cho xe Hyundai Ioniq5 (NE), Mã SP : (NE-N1PJ, NE-NU6W-A, NE-N1NJ, NE-NX6U, NE-NM6T, NE-NM6C, NE-N4FR, NE-N4JT, NE-N4JQ) . Dùng cho xe Hyundai Ioniq6 (CE), Mã SP: (CE-CK3BC2PBX, CE-CA3BS35GX, CE-CA3BSCVGX, CE-RZ4BCCADX).
380
Cụm ốp tựa lưng ghế trước phải (có túi lưng)
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
381
Dẫn hướng tựa tay ghế hàng 2
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
382
Đầu nối ống gió nệm tựa lưng bên trong và ngoài ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
383
Đệm bản lề tựa tay ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
384
Đệm lót tựa tay
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PA6.
385
Khay để ly
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
386
Khóa ngậm tựa lưng sau
9401
99
29
– Loại CT3 LH, CT3 RH, CT4 LH, CT4 RH, CT8 LH, CT8 RH, CT9 LH, CT9 RH. Dùng cho ghế xe KIA Seltos (SP2i). – Loại CT5, CT7. Dùng cho ghế xe KIA Sonet (QY), KIA Seltos (SP2i). Vật liệu nhựa PA6.
387
Nắp đậy bảng ốp nhựa tựa tay ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
388
Nắp đậy khung xương tựa lưng ghế hàng 2
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
389
Nắp đậy vít lắp ốp nhựa viền ghế sau
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
390
Nắp trên và dưới tay lật ghế hàng 2 ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA.
391
Núm chốt ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Morning (TA). Vật liệu nhựa PP.
392
Nệm ghế
9401
99
29
Theo tiêu chuẩn xe KIA – Hàn Quốc Dùng cho ghế xe du lịch: KIA New Morning (JAPE), KIA K3 (BDPE); KIA Carnival (KA4), KIA New Sorento (MQ4), KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA Sportage (NQ5), KIA New Carens (KY).
393
Nhựa đúc 4
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: Kia Seltos (SP2i), Kia Sonet (QY). Vật liệu nhựa TPE.
394
Ống lót bản lề bên và giữa tựa lưng ghế hàng 2
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
395
Ống lót bản lề tựa tay ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
396
Ốp nhựa bên ngoài ghế trước (trái, phải)
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
397
Ốp nhựa bên trong ghế trước trái chỉnh điện
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
398
Ốp nhựa bulong lắp ghế phụ phía sau bên trái
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
399
Ốp nhựa phía trong bên trái, phải ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Sonet (QY), KIA Seltos (SP2i), KIA Soluto (AB), KIA New Sorento (MQ4), KIA New Morning (JAPE). Vật liệu nhựa PA.
400
Ốp nhựa viền gập ghế sau
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
401
Tay lật ghế hàng 2
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
402
Tấm chắn ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa ABS.
403
Trục dẫn hướng (phải, trái)
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Morning (TA). Vật liệu nhựa PP.
404
Trục dẫn hướng phải, trái màu đen
9401
99
29
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PP.
II
Cho xe ô tô (trên 9 chỗ ngồi)
405
Tem nhiên liệu
3919
90
10
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), dùng cho xe ô tô buýt. Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km đường di chuyển.
406
Tay vịn bên trái, phải
3926
30
00
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
407
Tay vịn táp lô
3926
30
00
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
408
Bạc nhựa càng quay cốp trượt 1 (nhỏ) và 2 (lớn)
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu PA6.
409
Bộ móc rèm màn nhỏ và lớn
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: IVECO, TB120S. Vật liệu nhựa PA6.
410
Bộ nắp đậy công tắc khẩn cấp
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
411
Chụp đầu đèn lướt gió
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
412
Chụp đầu nẹp rèm màn bên phải và trái
3926
90
99
Dùng cho xe xe buýt: IVECO. Vật liệu nhựa ABS.
413
Chụp nhựa trong
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
414
Công tắc giả
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
415
Cụm đế giữ cốc và vòng đệm đế giữ cốc
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
416
Curoan (mặt dưỡng) bên trái, phải, giữa xe
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
417
Curoan (mặt dưỡng) cầu thang 1 và 2
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
418
Curoan (mặt dưỡng) công tắc lạnh trên và dưới
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
419
Đế dây rút
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, TB85S, MB120. Vật liệu nhựa PA6.
420
Đế logo holder
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S. Vật liệu nhựa ABS.
421
Đế nút chụp đầu vít 01
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB120SS, TB89CT, TB81S, TB87S, MB120SL, MB120S. Vật liệu nhựa PP.
422
Hộp công tắc lạnh
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
423
Khay nhựa hình chữ nhật màu trắng
3926
90
99
Dùng cho xe buýt TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
424
Móc rèm màn 02
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PA6.
425
Nắp cần lốc kê
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
426
Nắp chụp càng cửa
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB87S. Vật liệu nhựa ABS.
427
Nắp chụp đầu lỗ bắt vít
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120SL. Vật liệu nhựa PVC.
428
Nắp thăm bản rơle
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
429
Nẹp dưới ốp đài cát – sét
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
430
Nẹp trên và dưới nắp thăm bản rơ le
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
431
Nút bắt cu roan trong và ngoài
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
432
Nút chụp đầu vít 03
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
433
Nút chụp đầu vít và bulong
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB120SS, TB89CT, TB81S, TB87S, MB120SL, MB120S. Vật liệu nhựa PP.
434
Nút nhận thang leo
3926
90
99
Dùng cho xe buýt TB120SL-W375E4. Vật liệu nhựa PP.
435
Ốp cần lốc kê xe
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
436
Ốp cần thắng tay
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB87S, TB79S. Vật liệu nhựa PP.
437
Ốp dưới giữa, ốp dưới trái và ốp chân taplo
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
438
Pát tay nắm
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120SL, MB1200. Vật liệu nhựa PP.
439
Rá công tắc CT1 và CT2
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
440
Tấm dựng phải
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
441
Vách dựng phải
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
442
Vè che mưa
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S. Vật liệu nhựa PC.
443
Viền chân (Nẹp chỉ) dài, ngắn
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
444
Vít nhựa liên kết
3926
90
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
445
Roan cao su đèn pha (1 bộ/4 cái)
4016
99
59
Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu TPE.
446
Túi cứu thương
4202
12
19
Mã JC1919K541AA Dùng cho xe Ford.
447
Sách hướng dẫn sử dụng
4901
99
90
Mã MC1919G219AA Dùng cho xe Ford.
448
Bộ kính xe buýt
7007
11 21
10
Bộ kính xe buýt gồm: kính dán an toàn nhiều lớp, kính tôi an toàn. QCVN 32:2017/BGTVT. Dùng cho xe buýt: TB79CT-W170E4, TB89CT-W220E4, TB120SS-H300, TB79S-29D/TB81 FACELIFT, TB85S-29L/TB87S FACELIFT, TB120S-47L, TB120SL-26P, TB120SL-36L/38D, MB120S-47P, MB120SL-24P, MB120SL-36P.
449
Kính xe buýt
7007
11 21
10
Kính dán an toàn nhiều lớp, kính tôi an toàn. Không bao gồm kính cửa tài xế. QCVN 32:2017/BGTVT. Dùng cho xe buýt THACO: TB79S-W170E4, TB85S-W200E4, TW110SE-47D, TB120S-W336E4, TB120SL-W375E4, TB120SL-W375IE4, TB120SL-W375IIE4, TB120SL-W375IIIE4, TB120SL-W375IVE4, TB120SL-W375VE4, TB120SL-W375VIE4, TB120SL-26P (24 giường).
450
Bình khí nén
7309
00
99
Kích thước Ø285 x 526mm, dung tích 30L, lắp trên các dòng xe buýt: TB79, TB85.
451
Bình tách nước
7309
00
99
Kích thước Ø101 x 285mm, dung tích 2L, lắp trên các dòng xe: TB120, TB79, TB85.
452
Bình tích năng
7309
00
99
Kích thước Ø157 x 275mm, dung tích 5L, lắp trên các dòng xe: TB120, TB79, TB85.
453
Ống gas máy lạnh
7608
20
00
Dùng cho xe buýt: TB79, TB81, TB85, TB87, TB120S, TB120SS, TB120SL, MB120S, MB120SL.
454
Bộ máy lạnh xe buýt
8415
20
10
Công suất lạnh 15.000 – 30.000 Kcal/h. Dùng cho xe buýt: TB79, TB81, TB82, TB85, TB87, TB120S, TB120SL, TB120SS, MB120S, MB120SL.
455
Két giàn nóng xe buýt
8415
90
14
Hiệu suất giải nhiệt 41 – 66 kW; Dùng cho xe buýt: TB79, TB81, TB85, TB87, TB120S, TB120SS, MB120S.
456
Ắc quy điện
8507
20
95
Mã MC1T10655AA. Dùng cho xe Ford.
457
Đèn hầm hàng xe buýt
8512
20
99
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, TB85S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
458
Đèn hông 24 V màu vàng lớn
8512
20
99
Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu PMMA.
459
Bộ dây điện xe buýt (trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử)
8544
30
12
Dùng cho xe buýt: TB79S, TB85S, TB120S, TB120SL, TB79CT, MB120S, MB120SL, TB89CT, xe cứu thương, IVECO 6M, IVECO 7M. Dây điện bằng đồng nguyên chất, cách điện bằng nhựa PVC hoặc PE. Các giắc cắm bằng nhựa PBT hoặc PA, đầu ghim bằng hợp kim đồng có hoặc không mạ thiếc/vàng/bạc.
460
Cản sau, trước giữa
8708
10
90
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
461
Má cản sau, trước (trái, phải)
8708
10
90
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
462
Be lướt gió bên trái, phải
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt TB120S, E4.
463
Chắn bùn trước và sau (LH, RH)
8708
29
96
Mã: 7C19V28345CB, 7C19V28344CB, 5C1916A563AAYGAX, 5C1916A562AAYGAX. Dùng cho xe Ford.
464
Cửa quầy bar
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
465
Curoan (mặt dưỡng) cầu thang CT01 LH, CT01 RH, CT02
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
466
Curoan (mặt dưỡng) màn hình
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
467
Curoan (mặt dưỡng) tranh trang trí LH và RH
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
468
Curoan (mặt dưỡng) mặt đồng hồ
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt TB120S, E4.
469
Curoan (mặt dưỡng) phải – RH và trái – LH
8708
29
98
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
470
Họng gió bên phải, trái
8708
29
98
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
471
Linh kiện nội thất nhựa
8708
29
96
Theo tiêu chuẩn Thaco buýt; Dùng cho nội thất xe: TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I; MB120S; MB120SL; TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24, TB81S-29D, TB87S-29L, TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
472
Họng gió composite S và L
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB81S/87S.
473
Lưới tản nhiệt (mặt ga lăng)
8708
29
95
Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu ABS.
474
Lướt gió hông (trái, phải) và lướt gió trước, sau
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
475
Máng gió
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn Thaco buýt; Dùng cho máng gió xe: TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I, TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24, TB120S-47L, MB120S; TB81S-29D, TB87S-29L, TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
476
Máng gió trên bên trái, phải
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
477
Mặt đầu và đuôi giữa
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
478
Nắp che giàn điều hòa
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
479
Nắp giữa giàn nóng lạnh và nắp hông giàn nóng lạnh bên trái, phải
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120S-47L, TB81S/87S.
480
Nóc mui trước, sau
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
481
Ốp camera lùi
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
482
Ốp trang trí be lướt gió trái, phải
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt TB120S, E4.
483
Ốp trang trí bên trái, phải
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
484
Ốp trang trí hông trái, phải
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120S, E4.
485
Ốp trang trí táp lô 01 và 02
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB81S/87S.
486
Ốp trụ đầu, trụ đuôi (trái, phải)
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
487
Ốp trụ má cản bên trái, phải
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
488
Quầy bar CT1, CT2, CT3, CT4, CT5
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
489
Táp lô PU Foam
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn Thaco buýt; Dùng cho táp lô xe: TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I, TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24; MB120SL; MB120S; TB81S-29D, TB87S-29L, TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
490
Tappi hầm hàng
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120S, E4.
491
Vách giường
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn Thaco buýt; Dùng cho nội thất xe TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I, TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24; MB120SL.
492
Vỏ giàn nóng lạnh
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120S-47L.
493
Chụp mâm trước và sau
8708
70
18
Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu PA6.
494
Bầu lọc gió
8708
92
62
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
495
Chụp đầu ray ghế buýt
8708
99
80
Dùng cho xe buýt: IVECO. Vật liệu nhựa ABS.
496
Cửa nắp ốp đầu giường
8708
99
80
Dùng cho giường xe buýt: TB120SL-W375E4/TB120SL-W375RE4. Vật liệu nhựa ABS.
497
Hộp mixer
8708
99
80
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
498
Kệ hành lý
8708
99
80
Theo tiêu chuẩn Thaco buýt; Dùng cho xe: MB120S; TB81S-29D, TB87S-29L, TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
499
Khay nhựa hình chữ nhật và hình tròn màu đen
8708
99
80
Dùng cho xe buýt: TB120SL/MB120. Vật liệu nhựa ABS.
500
Khay nhựa tròn màu trắng
8708
99
80
Dùng cho xe buýt: TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
501
Nắp ốp giữa (trên, dưới) gối đầu giường và nắp ốp giữa hông (trái, phải) gối đầu giường
8708
99
80
Dùng cho giường xe buýt: TB120SL-W375E4/TB120SL-W375RE4. Vật liệu nhựa ABS.
502
Ốp che đèn pha bên trái, phải
8708
99
80
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
503
Ốp đèn và ốp đèn bậc tam cấp 01 và 02
8708
99
80
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
504
Ốp nối cửa gió đôi
8708
99
80
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
505
Tấm dừng bên trái, phải
8708
99
80
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
506
Ốp đèn trần khoan khách
8709
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
507
Ốp đèn máng gió tầng trên
8710
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
508
Ốp trang trí khoan cabin
8711
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
509
Ốp che tủ lạnh
8712
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
510
Ốp đèn la phông đầu
8713
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
511
Ốp họng gió
8714
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120S-47L.
512
Nắp móc kéo
8715
29
98
Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco. Dùng cho xe buýt: TB120S, E4.
513
Bộ ghế hành khách xe buýt
9401
20
10
Theo tiêu chuẩn xe buýt ghế của Thaco. Dùng cho xe buýt ghế: TB81, TB87, TB79, TB85, TB120S, MB120S; Iveco.
514
Bộ giường xe buýt
9401
49
00
Dùng cho xe buýt giường nhãn hiệu Thaco.
515
Bộ xương đệm ngồi ghế xe buýt
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB79, TB120S. Vật liệu nhựa PP.
516
Đế ghế súp
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
517
Khung xương ghế xe buýt
9401
99
29
Khung xương ghế xe buýt: TB120SL-W375.E4, TB120SL-W375R.E4, TB120SL-W375I.E4, TB120SL-W375I.E4 – PB2, TB120SL-W375II.E4, TB120SL-W375II.E4 – PB2, TB120SL-W375III.E4, TB120SL-W375IV.E4, TB120SL-W375V.E4 PB3, TB120SL-W375VI.E4, TB120SL-24P(I, II), TB120SL-26P(I, II), MB120SL-24P, TB120SL-47L, TB120SL-36L, TB120SL-34L-I, TB120SL-47D, TB81S-29D, TB817-29L, TB87S-29P, TB120S-W300, MB120SL-36P, TB79CT, UNIVERSE, TB79S, TB85S (29), TB85S (34), Iveco cơ sở 16(2-1), Iveco cơ sở 16(2-1), Iveco Daily 16(2-1) foam TB85S, Iveco Daily Plus 16 (2-1) foam TB85S, Iveco Daily Plus 19 (2-1) Foam TB85S, Iveco Premium.
518
Khung xương tựa lưng ghế xe buýt
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt TB120S. Vật liệu: nhựa PP.
519
Nắp chụp để tay ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa PA6.
520
Nắp chụp sau lưng và nẹp túi lưới lưng ghế xe buýt
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt TB120S. Vật liệu: nhựa ABS.
521
Nút tay lật ty số 1, 2, 3 ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TB79, IVECO, TW110. Vật liệu nhựa ABS.
522
Ốp bảo vệ lưng ghế xe buýt
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt TB120S. Vật liệu nhựa ABS.
523
Ốp đầu ray ghế hông bên phải và trái
9401
99
29
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
524
Ốp phải, trái ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa ABS.
525
Tấm lót lưng ghế xe buýt
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, IVECO, TW110. Vật liệu nhựa ABS.
526
Tay nắm ngoài, trong ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt: TB120S. Vật liệu nhựa ABS.
527
Tay nắm sau lưng ghế xe
9401
99
29
Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa PA6.
528
Bộ dụng cụ (tool kits)
8203
20
00
8204
11
00
8205
90
00
III
Cho xe ô tô tải
529
Bộ bạt xe tải
3921
90
90
Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải do Thaco sản xuất.
530
Ống lót
3926
90
99
Dùng cho xe tải OLLIN. Vật liệu nhựa PP.
531
Nhựa lót
3926
90
99
Dùng cho ghế xe tải OLLIN. Vật liệu nhựa POM.
532
Tấm lót pat khóa chữ T
3926
90
99
Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01, Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, TOWNER990-M02. Vật liệu nhựa PP.
533
Ốp nhựa cây khóa cửa
3926
90
99
Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER. Vật liệu nhựa PP.
534
Bạc nhựa xoay tay khóa
3926
90
99
Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER, K200, K250, CANTER, FI. Vật liệu nhựa POM.
535
Bạc nhựa côn bản lề
3926
90
99
Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER. Vật liệu nhựa POM.
536
Bạc nhựa bản lề thùng kín & mui bạt
3926
90
99
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa POM. Đạt chuẩn Euro4.
537
Nắp dưới pát giữ cây khóa hai đầu
3926
90
99
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11. Vật liệu nhựa ABS. Đạt chuẩn Euro4.
538
Nắp dưới pát giữ cây khóa giữa
3926
90
99
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa ABS. Đạt chuẩn Euro4.
539
Bạc nhựa pát giữ cây khóa thùng kín & mui bạt
3926
90
99
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, AC160-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa PP, ABS. Đạt chuẩn Euro4.
540
Ốp góc dưới RH, LH
3926
90
99
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K1, K200-K12, K250-K11, K250-K12, Canter TF 4.99-K11. Vật liệu nhựa ABS.
541
Nút nhận thùng xe đông lạnh
3926
90
99
Dùng cho xe tải THACO đông lạnh. Vật liệu nhựa PP.
542
Đế gương chiếu hậu
3926
90
99
Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO. Dùng cho xe tải KIA FRONTIER K250L.
543
Bọc nhựa đầu tay khóa
3926
90
99
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa TPR. Đạt chuẩn Euro4.
544
Chốt định vị kính hông
3926
90
99
Dùng cho kính xe tải New Frontier. Vật liệu nhựa TPE.
545
Nắp bình điện N70, N100
3926
90
99
Dùng cho xe tải: Forland (FD700B, FD990-4WD, FD150-4WD). Vật liệu nhựa PP.
546
Nút nhựa cản hông 30×30
3926
90
99
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Towner800-M01, Towner990-M01. Vật liệu nhựa PP.
547
Pát định vị kính chắn gió trước
3926
90
99
Dùng cho kính xe tải: Ollin M4, Auman M4. Vật liệu nhựa PA6.
548
Pát định vị số 1, 2 kính chắn gió
3926
90
99
Dùng cho kính xe tải New Frontier. Vật liệu nhựa TPE.
549
Nút nhựa cản hông 30×60
3926
90
99
Dùng cho xe tải: FD500.E4, FD990.E4, FD500-4WD.E4, FD990-4WD, FD650.E4, FD12, /FD120A, FD650-4WD.E4, FD120-4WD, FD850-4WD.E4, FD150-4WD, FD850-E4, FD 900.E4, FD140, FD950-.E4, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71. Vật liệu nhựa PP.
550
Pát định vị số 3, 4 kính cửa
3926
90
99
Dùng cho kính xe tải New Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
551
Tấm che logo
3926
90
99
Dùng cho xe tải Mitsubishi Fuso Canter. Vật liệu nhựa PP.
552
Hộp Audio 2
3926
90
99
Dùng cho máy lạnh xe tải KIA K250. Vật liệu nhựa ABS.
553
Đế nhựa chữ T (1 lớn, 1 nhỏ)
3926
90
99
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, TOWNER990-M02, Canter TF4.99-M51, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, AC160- M71, C160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, F2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa PP.
554
Pát kính cửa
3926
90
99
Dùng cho kính xe tải: THACO van 5 chỗ, Frontier TF 2800; Dùng cho kính xe Isuzu: QKR_1, QKR_2+3, N&F. Vật liệu nhựa PA6.
555
Pat bắt kính cửa
3926
90
99
Dùng cho kính xe tải THACO Ollin, Auman. Vật liệu nhựa PA6.
556
Pat kẹp cố định ống/Tấm kẹp ống
3926
90
99
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
557
Pat kẹp vòng bảo ôn bằng su (loại dài, ngắn)
3926
90
99
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa TPR.
558
Pat kẹp vòng bảo ôn
3926
90
99
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
559
Nắp đậy van (H, L)
3926
90
99
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
560
Nắp nhựa đậy mặt bích
3926
90
99
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Bao gồm loại: Ø8, 45; Ø10; Ø12; Ø13; Ø15,5mm. Vật liệu nhựa PP+TPE.
561
Tấm dẫn hướng (guide plate)
3926
90
99
Dùng cho nhíp xe tải do THACO: FRONTIER/TF2800/OLLIN. Vật liệu HDPE. Loại 38L, 27L.
562
Giảm thanh (silencer) số 1
3926
90
99
Dùng cho nhíp xe tải FRONTIER/TF2800. Vật liệu UHMWPE HOSTALLOY 731.
563
Center line 2
3926
90
99
Dùng cho nhíp xe tải K250/TF2800/OLLIN. Vật liệu nhựa PA66.
564
Giảm thanh H-type (silencer)
3926
90
99
Dùng cho nhíp xe tải FRONTIER. Vật liệu nhựa PA66.
565
Tấm canh giữa
3926
90
99
Dùng cho nhíp toàn bộ xe tải do THACO sản xuất. Vật liệu nhựa PA66. Kích thước: 100x65x1mm và 155 x 65 x 1mm.
566
Dẫn hướng cần gạt linh kiện ghế
3926
90
99
Dùng cho ghế xe tải FRONTIER/OLLIN. Vật liệu nhựa PA6.
567
Lốp ô tô radial bán thép
4011
20
165/65R14. TC0709-2017/CA.
568
Lốp radial
4011
20
Bao gồm: 145 R13C, 195/70R15C.
569
Lốp bias
4011
20
QCVN 34:2011/BGTVT. Bề rộng hông không quá 450 mm. 9.00-20 (rộng x vành) TC07-2002/CA; TC0702-2003/CA.
570
Lốp trục 1, trục 2, dự phòng
4011
20
8.25-16, 5.50-13, 175R13C.
571
Lốp ô tô tải nặng
4011
20
Tải trọng lớn nhất từ 1.750 kg đến 5.525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1.230 mm.
572
Lốp ô tô radial toàn thép
4011
20
12.00R20; 12R22.5 (rộng x vành). TC0705-2014/CA.
573
Lốp ô tô đặc chủng
4011
20
Tải trọng lớn nhất từ 2.937 kg đến 61.500 kg, đường kính ngoài từ 1.220 mm đến 3.045 mm.
574
Lốp ô tô tải nhẹ
4011
20
Tải trọng lớn nhất từ 410 kg đến 3.050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm đến 972 mm.
575
Săm ô tô tải nhẹ
4013
10
Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm.
576
Săm ô tô
4013
10
9,00-20 (rộng x vành); TC07-2002/CA.
577
Tấm lót sàn xe tải
4016
91
90
Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho toàn bộ xe tải do Thaco sản xuất.
578
Sách hướng dẫn sử dụng
4901
99
90
Mã N1WB19G219DHA. Dùng cho xe Ford.
579
Tem hướng dẫn sử dụng thảm để chân
4911
99
90
Mã N1WB130B44AA, N1WB130B44BA. Dùng cho xe Ford.
580
Tem hướng dẫn sử dụng nhiên liệu và tem cảnh báo nhiên liệu mức 5
4911
99
90
Cho toàn bộ xe do Hino sản xuất.
581
Táp pi sàn
5703
90
99
Dùng cho xe tải: KIA New Frontier (K200, K250, K200B, K200S, K250L), KIA New Frontier K200SD. Sử dụng vật tư nỉ keo trong (non-woven), công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
582
Kính xe tải
7007
11
10
Kính tôi an toàn. QCVN 32:2017/BGTVT. Dùng cho xe tải Isuzu: Kính cửa bên trái N&F (GLASS ASM; FRT LH), Kính cửa bên phải N&F (GLASS ASM; FRT RH), Kính lưng 2C (GLASS; BACK), Kính lưng 3C (GLASS; BACK), Kính lưng 4E&5H (GLASS; BACK). Không bao gồm kính chắn gió phía trước.
583
Bộ kính xe tải
7007
11 21
10
Kính dán an toàn nhiều lớp, kính tôi an toàn. QCVN 32:2017/BGTVT. Dùng cho xe tải: Foton M4 – 1880, Foton M4 – 2060, Foton M4 -2200, Foton 1800 (Lắp Roan), Foton 1800 (Dán Keo), Foton 1995 (Lắp Roan), Foton 1995 (Dán Keo), Foton GTL – 2490, Foton ETX – 2490, New Frontier, New Frontier K200SD-4WD, Towner – 1400, Towner – 1450, Forland 1580, Towner Van-2S, Towner Van-5S, Frontier TF2800, Howo Cabin TX D600, Howo Cabin TX D800, T350 do THACO sản xuất. Dùng cho xe tải Hoa Mai: Cabin 1605, Cabin 1730, Cabin 1735, Cabin 1995.
584
Kính chắn gió
7007
21
10
Loại kính an toàn 2 lớp. Dùng cho xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu KENBO- KB-SX-18; WAW WZ6.20/TM1.
585
Kính sau
586
Kính cửa bên cửa trượt
7007
11 21
Kính an toàn vỡ vụn. Dùng cho xe ô tô tải Van nhãn hiệu KENBO- KBO.65/TV2-18.
587
Kính cửa bên
588
Cụm nhíp
7320
10
11
Tiêu chuẩn xe tải Hino. Dùng cho xe Hino sản xuất.
589
Cụm nhíp sau
7320
10
11
Cho các dòng xe tải của Hino bao gồm: XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L, FC9J, FL8J, FM8J. Bên trái và bên phải cho xe tải Hino FG8J.
590
Cụm nhíp trước
7320
10
11
– Bên trái và phải cho các dòng xe tải của Hino bao gồm: XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L, FM8J. – Cho xe tải Hino FC9J. – Bên phải cho xe tải Hino FG8J. – Bên trái cho xe tải Hino bao gồm: FG8J, FL8J, FM8J.
591
Nhíp sau
7320
10
11
Có tải trọng từ: 1,43-7,73 tấn. Chiều rộng nhíp: 70-75 mm. Độ dày nhíp: 7-18 mm Chiều dài nhíp: 270 – 14.00 mm. Lắp cho xe tải: Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Ollin S120, Ollin S700, Ollin S490, Ollin S720, TF 2800, Isuzu NPR, Isuzu NQR, Isuzu FRR, Isuzu QKR.
592
Nhíp trước
7320
10
11
Có tải trọng từ: 1,48-3,68 tấn. Chiều rộng nhíp: 60-75 mm. Độ dày nhíp: 9-15 mm. Chiều dài nhíp: 280 – 1.400 mm. Lắp cho xe tải: Ollin S120, Ollin S700, Ollin S490, Ollin S720, TF 2800, Isuzu NPR, Isuzu NQR, Isuzu FRR, Isuzu QKR.
593
Thùng đồ nghề
7326
90
99
– Dùng cho xe tải KIA: K200, K250, K250B, K250L, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD. – Dùng cho xe ben Forland: FD120A, FD120-4WD, FD140-4WD, FD140, FD150-4WD, FD490, FD600, FD700, FD700B, FD900.E4, FD990-4WD, FD990A-4WD, Thaco FD850. – Dùng cho xe tải Auman: AC160.E4, AC160B.E4, AC160L, AC240.E4, AC240L, AC300.E4. – Dùng cho xe tải Foton M4: M4 350, M4 490, M4 600, M4 700. – Dùng cho xe tải Ollin: Ollin 120, Ollin 120S, Ollin 350, Ollin 500, Ollin 700, Ollin 720, Ollin S120, Ollin S490.
594
Ống gas máy lạnh
7608
20
00
Dùng cho xe tải: Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Frontier K200SD-4WD, Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K250L.
595
Động cơ Y8A
8408
20
21
Kiểu : F10A; đường kính xylanh 65,5×72 mm; công suất lớn nhất 31/5.500 kw/vòng/phút; dung tích xylanh: 970 cm3. Dùng cho xe Suzuki.
596
Xy lanh thủy lực
8409
99
74
– XLTL: f90 ~ f180 x310 ~ 970: đường kính piston từ f90 mm đến f180 mm; đường kính cần ty từ f45 mm đến f80 mm; hành trình xy lanh từ 310 mm đến 970 mm; áp suất làm việc từ 16 Mpa đến 25 Mpa; Dùng cho xe Ben: Towner800A, FD490, FD600, K250B, FD700, FD700B, FD990, FD990-4WD, FD990A-4WD, FD120, FD120A, FD650, FD140 (FD850.E4), FD140A (FD900.E4), FD140-4WD (FD850-4WD.E4), FD150-4WD, Auman D240 ETX; HD270, FD850; TF8.5 BX1, FD950.
597
Bộ máy lạnh xe tải
8415
20
10
Công suất lạnh 7.500 kcal/h. Dùng cho xe tải: Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Frontier K200SD-4WD, Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K250L.
598
Két giàn nóng xe tải
8415
90
14
Hiệu suất giải nhiệt 4.2 kW ~ 5.2 kW. Dùng cho xe tải:: Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Frontier K200SD-4WD, Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K250L.
599
Ắc quy
8507
10
95
– Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) đến 23 cm. Dùng cho xe Hino sản xuất bao gồm: FC9J, FG8J, FM8J, FL8J, XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L. – Mã SP: 37110-4A010, loại NX 120-7MF (90AH), cho ô tô tải Hyundai New Porter.
600
Đèn hông 24 V màu vàng lớn (CMC)
8512
20
99
Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, FA140-M51, FA140L-M71FI170-M71, FI170L-M71, OLLINS700-TL1, OLLIN500-L01, OLLIN720.E4, OLLINS720-L01, AC160-L01, OLLIN600-M4 (K3360-2060). Vật liệu nhựa PMMA.
601
Đèn hông màu đỏ 12v
8512
20
99
Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01, Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Towner800-M01, Towner990-M01, Canter TF4.99-M51, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52, K200-M51, K250-M51, TF2800-L02. Vật liệu nhựa PMMA.
602
Đèn hông màu vàng 12V
8512
20
99
Dùng cho toàn bộ xe tải do Thaco sản xuất. Vật liệu nhựa PMMA.
603
Đèn hông nhỏ màu (vàng, đỏ) 24V
8512
20
99
Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, OLLIN S700-TL1. Vật liệu nhựa PMMA.
604
Đèn laphong 12V và 14V
8512
20
99
Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01, Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5/Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLIN S490-K11, OLLIN, S720-K11, AC160-K11, OLLINS700-TL1, AC160-K11. Vật liệu nhựa PMMA.
605
Dây điện xe tải
8544
30
12
– Dây điện táp lô- WIRING HARNESS-INSTRUMENT, dây điện động cơ – WIRING HARNESS-CONTROL, dây điện chassis – WIRING HARNESS-FRAME, dây điện cabin- WIRING HARNESS-MAIN, dây mass 1 – WIRING HARNESS-EARTH 1, dây mass 2 – WIRING HARNESS-EARTH 2, dây điện cửa trái – WIRING HARNESS-FR DR D/SIDE, dây điện cửa phải – WIRING HARNESS-FR DR P/SIDE, dây điện công tắc cửa – WIRING HARNESS-ROOF, dây mass Audio – WIRING HARNESS-GROUND dùng cho xe New Frontier ( K200, K200ĐL, K200SD-4WD, K200SD, K200S, K250BO1, K250, K250ĐL). – Bộ dây điện dùng cho xe tải Towner (800A, 800A-Ben). Dây điện bằng đồng nguyên chất, cách điện bằng nhựa PVC hoặc PE; Các giắc cắm bằng nhựa PBT hoặc PA, đầu ghim bằng hợp kim đồng có hoặc không mạ thiếc/vàng/bạc.
606
Tấm cản dưới ba đờ sốc
8708
10
90
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite.
607
Cản xe tải
8708
10
90
Dùng cho xe tải KIA New Frontier. Vật liệu nhựa TPO.
608
Tấm lót trước ghế
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO. Dùng cho xe tải VAN 2S/5S.
609
Nắp che bậc lên xuống, bên phải
8708
29
98
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite.
610
Tấm cản dưới ba đờ xốc
8708
29
98
Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite.
611
Nắp che bậc lên xuống trái, phải
8708
29
98
Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite.
612
Chắn bùn phụ trái, phải
8708
29
98
Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite.
613
Chắn bùn
8708
29
98
Cho các dòng xe tải của Hino. Bao gồm: XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L, FC9J, FG8J, FL8J, FM8J. Vật liệu cao su tổng hợp.
614
La phông trần
8708
29
95
– Dùng cho xe tải: KIA New Frontier (K200/K250), KIA New Frontier K200B. Sử dụng vật tư nỉ và composite GF/PP nhựa nhiệt dẻo, công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm. – Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO. Dùng cho xe tải: Xe FOTON AUMAN C160, K200, K250 và Thùng kín xe FOTON AUMAN C300 EST.
615
Vè chắn bùn 330 trái và phải (2 cái)
8708
29
96
Dùng cho xe tải: K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K200-TL1 xe trường lái, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K200-M51, K200-L02. Vật liệu nhựa PP.
616
Vè chắn bùn 410 trái và phải (2 cái)
8708
29
96
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K250-K11, K250-K12, Canter TF4.99-M51, TF2800-M31, K250-M01, K250-M31, K250-M52, K250-M51, TF2800-L02, K250-L02, K250-GCA E4, Canter TF4.99-L01, Canter6.5-E4, OLLIN600-M4 (K3360-2060). Vật liệu nhựa PP.
617
Vè chắn bùn 480 trái và phải (2 cái)
8708
29
96
Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLINS490-K11, OLLIN500-M51, OLLINS490-M51, Canter TF 7.5-L01, OLLIN500-L01, OLLINS490-L01, OLLIN350-M4 (K3360-1860). Vật liệu nhựa PP.
618
Vè chắn bùn 525 trái và phải (2 cái)
8708
29
96
Dùng cho xe tải: OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, FA1014R-E4, FA140-M51, FA140L-M71, FI170-M71, FI170L-M71, OLLIN S700-TL1, OLLIN720.E4, OLLINS720-L01, FUSO-FA 1014R. Vật liệu nhựa PP.
619
Vè chắn bùn bên trái, phải
8708
29
96
Dùng cho xe tải: KIA K100S, KIA K200S. Vật liệu nhựa PP.
620
Tấm cách nhiệt
8708
29
95
Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO. Dùng cho xe tải: TOWNER 950, TOWNER 750.
621
Vè
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO. Dùng cho xe tải C240. Vật liệu composite.
622
Vách ngăn
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO. Dùng cho xe tải: VAN 2S/5S. Vật liệu composite.
623
Mặt capo
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO. Dùng cho xe tải: OLLIN 120/490.
624
Mặt ga lăng
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO. Dùng cho xe tải TF2800.
625
Thùng xe
8708
29
98
Tải trọng từ 850kg đến 19.990kg Cung cấp tất cả thùng xe tải, thùng xe tải tự đổ, thùng xe chuyên dụng lắp lên các loại xe cơ sở do THACO sản xuất (trừ thùng lửng Towner).
626
Ốp thông gió
8708
29
98
Dùng cho xe tải TOWNER 800. Vật liệu nhựa ABS.
627
Tấm lót
8708
29
96
Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải TF2800. Vật liệu composite.
628
Vè chắn bùn bánh xe sau
8708
29
96
Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải: VAN 2S/5S.
629
Tấm lót trước ghế
8708
29
96
Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải: VAN 2S/5S.
630
Vè xe tải thùng đông lạnh
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải: K200/K250.
631
Ốp cản sau và hông
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải: K200/K250.
632
Cửa hông xe
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho thùng đông lạnh xe tải: KIA FRONTIER K250/K200.
633
Cửa sau (trái, phải)
8708
29
98
Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho thùng đông lạnh xe tải: KIA FRONTIER K250/K200.
634
Nắp chụp may-ơ
8708
70
18
Dùng cho xe tải Towner Van. Vật liệu nhựa PA6.
635
Ống xả (trừ roan cao su làm kín)
8708
92
61
Ống xả xe tải, xe ben. Bao gồm: ống xả xe tải KIA: K200, K250, K250L, K250-BC1, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD; ống xả xe tải OLLIN: OLLIN S120, OLLIN S490/S700, OLLIN 700A, OLLLIN 500B, OLLIN 800A, OLLIN 345; ống xả xe ben Forland: FD120A, FD120-4WD, FD140, FD140-4WD, FD490, FD600, FD700, FD700B, FD850.E4, FD900.E4, FD150-4WD, FD990-4WD, THACO FD850.
636
Khung Chassis
8708
99
63
Dùng cho xe tải: K250, K250B, K250L, K250B-BC1.
637
Giá bình điện
8708
99
40
Dùng cho xe tải KIA: K200, K250, K250B, K250L, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD; xe ben Forland: FD120A, FD120-4WD, FD140, FD140-4WD, FD150-4WD, FD490, FD600, FD700, FD700B, FD990-4WD, Thaco FD850; xe tải OLLIN: OLLIN 120, OLLIN 120S, OLLIN 350, OLLIN 500, OLLIN 700, OLLIN 720, OLLIN S120, OLLIN S490; xe ben Towner 800; xe tải Foton M4: M4 350, M4 490, M4 600, M4 700.
638
Bộ ghế xe tải
9401
20
10
Theo tiêu chuẩn ghế xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải Thaco: New Frontier K200/K250; K200S/K200S-4WD/ K200SD/K200SD-4WD; Thaco Frontier TF2800; Forland FD490/600 (trừ bộ gập ghế trái); Forland FD700/700B/990/990-4WD/120A; Forland FD150-4WD; Forland FD120/120-4WD/Ollin 120; Ollin 490/700; S120 (S720); Ollin S490; Van 2S/Van 5S; Towner 1400/Towner 1450.
639
Ốp logo xe
8708
99
80
Dùng cho xe tải TOWNER 990. Vật liệu nhựa ABS, PP.
640
Nắp gài bộ gập trái, phải
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
641
Tay cầm nhựa ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250, OLLIN, TOWNER VAN. Vật liệu nhựa PP.
642
Đệm lót nhựa ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250, TOWNER VAN. Vật liệu nhựa POM.
643
Ốp tựa lưng ghế giữa
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải: OLLIN 500B, K200, K250N. Vật liệu nhựa PP.
644
Nắp đậy ngoài ghế trái, phải
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
645
Nút nhựa số 1 và 2 ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PA6.
646
Nắp đậy ngoài ghế giữa
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
647
Nắp gài bộ gập giữa
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
648
Khung xương ghế
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải: KIA New Frontier, Towner 800/750, Towner 990/950, FD 250/490/600, FD 500, FD 990, FD990-4WS, Ollin 345/350, Ollin 490/700, Ollin 500, Ollin 120, FD850, FD900, FD950, FD120, FD140, KIA Frontier TF2800, KIA K200SD, KIA K200SD-4WD, Ollin S120, Ollin S490/S700.
649
Trục dẫn hướng trái, phải
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải Towner Van. Vật liệu nhựa PP.
650
Trục dẫn hướng trái, phải màu xám
9401
99
29
Dùng cho ghế xe tải: K200/K250. Vật liệu nhựa PP.
651
Giường nằm trong cabin xe ô tô tải
9403
60
90
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM.
652
Mũ khí động học
9503
29
98
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite.
Phụ lục VI
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Xăng E5 RON 92
2710
12
25
QCVN 1:2022/BKHCN; TCVN 8063:2015 ; TCCS 11:2019/BSR.
2
Xăng không chì RON 92
2710
12
24
QCVN 1:2022/BKHCN; TCVN 6776:2013 ; TCCS 01:2022/BSR.
3
Xăng không chì RON 95
2710
12
24
QCVN 1:2022/BKHCN; TCCS 01:2022/BSR.
4
Xăng nền RON91
2710
12
12
TCVN 12883:2020.
5
Xăng ô tô RON83
2710
12
29
TCVN/QS 1563:2021; TCCS 18:2022/BSR.
6
Dầu bôi trơn
2710
19
46
Bao gồm: PV Modding OIL/18L và nhiều loại khác.
7
Dầu diesel
2710
19
71
QCVN 01:2022/BKHCN; TCVN 5689:2013 .
8
Khí khô thương phẩm
2711
19
00
TCCS 01:2016/PV GAS; TCCS 08:2022/PV GAS; TCCS 09:2022/PV GAS.
9
Chân đế và khối thượng tầng cho nhà giàn DK
2711
21
Cụm Dịch vụ kinh tế – Khoa học kỹ thuật, với khối lượng chân đế 750 tấn, cọc 900 tấn, khối thượng tầng 700 tấn.
10
Hóa chất khử nhũ
3824
99
99
– Chất lỏng màu trắng sữa; pH4-6; độ nhớt 100-300cP; nhiệt độ đông đặc < 5oC; nhiệt độ chớp cháy > 150oC. – Loại Deoiler: Tỷ trọng ở 20°C:
1 ÷ 1,2 g/mL, hàm lượng khuyến cáo sử dụng 2 – 10 ppm tùy thuộc vào hệ thống xử lý nước thải biển.
11
Giàn DK
3926
Công trình nổi nhà ở, khối lượng 800 – 1.200 tấn.
12
Hệ thống đường ống biển
7304 7305 7306
– Đường kính ngoài 26 inch, dài 362 km.
– Gồm các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng sắt hoặc thép.
13
Ống thép bọc bê tông gia trọng
7304
Đường kính ngoài từ: 6” (168,3 mm) – 48” (1.219,2 mm); chiều dài ống tối đa 12,7 m; độ dày lớp bọc tối thiểu 35 mm; độ dày lớp bọc tối đa 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày 30 – 40 Mpa (4.350 – 5.800 psi); độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày 40 – 50 Mpa (5.800 – 7.250 psi), bê tông có tỷ trọng từ 2.400 kg/m3 đến 3.040 kg/m3.
14
LPG
7305
11
00
Thành phần chính là propan (C3H8), propen (C3H6) hoặc butan (C4H10), buten (C4H8) hoặc hỗn hợp của các hydrocacbon này.
Đáp ứng QCVN 8:2019/BKHCN; TCCS 01:2020/PV GAS; TCCS 02:2020/PV GAS.
15
Ống chống bằng thép hàn
7305
Có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 đến 36 inches.
16
Ống thép hàn thẳng hồ quang chìm
7305
31
Sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: thép tấm sau khi kiểm tra đầu vào, được cuốn tạo hình, hàn bằng công nghệ hàn hồ quang chìm, sau đó nong để đạt dung sai kích thước thành phẩm. Đáp ứng tiêu chuẩn API 5L; DNV-OS-F101.
17
Ống thép bọc cách nhiệt
7305
– Gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4);
– Đường kính ngoài từ 4” (100 mm) – 24” (600 mm); chiều dài ≤ 12,7 m; nhiệt độ vận hành từ -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F); độ sâu nước biển ≤ 300 m; OHTC
(“U” Value) < 2 W/m2.K
(0,352 BTU/hr.ft2.F); K-Value từ 0-42 W/m.K.
18
Ống thép bọc chống ăn mòn
7305
– Gồm các loại lớp bọc: 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive +
Polyethylene); 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene); FBE (Funsion Bonded Epoxy)
– Đường kính ngoài từ 2” (60,3 mm) – 48” (1.219,2 mm); chiều dài ống ≤ 12,7 m; nhiệt độ vận hành ≤ 140°C (284°F).
19
Các loại ống thép hàn
7305
Ống kết cấu điện gió, ống kết cấu giàn khai thác/vận hành, ống các công trình giao thông, ống dẫn nước trong các dự án xử lý nước; Thép tấm sau khi kiểm tra đầu vào, được cuốn tạo hình và hàn thẳng, sau đó nong để đạt dung sai kích thước thành phẩm. Gồm loại hàn thẳng, hàn dọc và chịu áp lực cao. Đáp ứng tiêu chuẩn API 2B; ASTM (A252/A671/A672); EN 10225; EN 10219; AWWA C-200; JIS; ASTM; BS EN.
20
Khung đỡ cho bộ khuếch tán khí thải, bộ phận của tua bin khí
7307
90
Kích thước dài 2,684m rộng 6,937m cao 5,5m, vật liệu A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
21
Ống xả dạng đứng
7308
90
Cao 18,6 m, đường kính 4.504 mm kết hợp bộ giảm thanh đầu vào 4.684 mm, chất liệu đạt ASTM A36 & SS, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
22
Cầu dẫn
7308
10
Trọng tải 1.200 – 2.000 tấn
23
Thân chính và phụ kiện của hệ thống ống khói
7308
90
Hệ thống ống xả khí đường kính ống lớn 6.900 mm – ống nhỏ 4.546 mm, chiều cao 60m, bằng thép ASTM A36 & ss, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
24
Trạm biến áp điện gió ngoài khơi (chân đế + khối thượng tầng)
7308
90
99
Dạng kết cấu thép công trình biển với khối lượng chân đế 500 – 10.000 tấn, khối lượng khối thượng tầng 500 – 15.000 tấn, thiết bị chính trên khối thượng tầng là máy biến áp, độ sâu nước 10m – 120m.
25
Bồn có ống khuếch tán và khung kết cấu thép hỗ trợ
7308
90
Đường kính 650 mm, chiều cao 3,3m, độ dày 8 mm, bằng thép ASTM A36, áp suất thiết kế ATM, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
26
Khung sàn thao tác
7308
40
Vật liệu thép SS400/A36, sản xuất theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
27
Khung lắp dựng hệ thống lò hơi hồi nhiệt
7308
90
Rộng 6,1m, dài 33,3m, cao 1,92m, bằng thép A572-50 theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
28
Khung nâng hệ thống lò hơi hồi nhiệt
7308
90
Rộng 0,6m, dài 26,2m, cao 2m, bằng thép A572-50, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
29
Hệ thống lắp đặt và tháo lắp động cơ rotor của tua bin khí
7308
90
Vật liệu thép A36, EN 10025-6 S690QL, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
30
Mái che cho Hệ thống lò hơi hồi nhiệt
7308
90
Rộng 3,6m, dài 14m, cao 1,5m, vật liệu thép A36, A572-50, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
31
Lan can, cầu thang, sàn thao tác
7308
90
Vật liệu thép SS400/A36.
32
Dầm thép, thanh dầm thép, giằng đứng, dầm liên kết chịu lực, cửa chốt bằng thép
7308
90
Vật liệu thép SS400/A36.
33
Phễu và tấm lọc bằng thép
7308
90
Chiều dài 4,48m, rộng 4,48m, chiều cao 3,2m, vật liệu thép SS400/A36, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
34
Thành bồn chứa, đáy bồn chứa và vòng tăng cứng cho bồn bằng thép
7308
90
Đường kính 12m, chiều cao 21,3m, độ dày 8 – 12 mm, vật liệu thép SS400/A36, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
35
Bình làm kín bằng chất lỏng
7309
00
Đường kính 3,66m cao 14,4m, vật liệu thép A516-70N, SS304, theo tiêu chuẩn ASME VIII-1.
Sử dụng để phân tách khí đầu đốt bằng một lớp chất lỏng trong bình.
36
Bồn chữa cháy khẩn cấp với giá đỡ
7309
00
Đường kính 250 mm, chiều cao 2m, độ dày 8 mm, vật liệu ASTM A106-B/A516-70, áp suất thiết kế ATM, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
37
Bồn áp lực
7311
00
99
Tiêu chuẩn chế tạo ASMEVIII Div.1; Hình dạng trụ/đứng/nằm ngang; áp suất ≤ 250 bar; nhiệt độ ≤ 400oC; chiều dài ≤ 50m; đường kính ≤ 4.000 mm; chiều dày < 40 mm.
38
Ống dẫn dung môi (phụ kiện của bồn chữa cháy)
7507
12
Đường kính 1/2 inch, vật liệu hợp kim HASTELLOY C276, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
39
Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn – dạng tấm, trụ, thẳng
7604
10
19
Dung lượng điện hóa > 2.500 A.h/kg. Theo tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012, tiêu chuẩn quốc tế DNV RP B401;
40
Hệ thống ống khói cho tuabin lò hơi
8404
10
Ống dẫn khí cao đến 40m, kết hợp bộ diverter (kích thước 7.913 x 6.815 mm, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
41
Phụ kiện của hệ thống ống khói cho tuabin lò hơi
8404
90
Ống dẫn khí cao 40m, kết hợp bộ diverter (7.913 x 6.815 mm), vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
42
Bộ khuếch tán khí thải
8411
99
Là bộ phận của tua bin khí đường kính 7,029m dài 6,513m, vật liệu thép A36, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
43
Hệ thống giảm thanh thuộc bộ phận của tuabin và phụ kiện kèm theo
8411
99
Kích thước 8.500 x 8.500 mm, 3.261 x 3.612 mm, ống dẫn khí cao 40m, kết hợp bộ diverter (8.080 x 9.228 mm) vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
44
Hệ thống ống dẫn đầu vào, phụ kiện cho tuabin
8411
99
Hệ thống ống dẫn khí kích thước 4.800 x 6.320 mm, vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
45
Bơm điện chìm ly tâm bơm nước biển
8413
Bộ bơm VMP155/3; công suất (Q)155 m3/h; chiều cao (H) = 95 m nước.
46
Hệ thống bơm hóa phẩm
8413
– Vật liệu thép không gỉ SUS316L; – Kích thước 5.960 x 4.300 x 2.550 mm và 4.865 x 3.700 x 3.860 mm;
– Nhiệt độ thiết kế (MIN/MAX): AMB/45 ̊C; – Dung tích đến 30,1 F56;
– Khối lượng 9.150 kg;
– Khả năng chứa đầy chất lỏng. – Tiêu chuẩn thiết kế: API 650 + ROAKS & YOUNG;
47
Các bộ ổ đỡ thủy lực cho các động cơ bơm chìm ly tâm
8419
Đường kính trong 300 mm, trọng tải tối đa 215KN (khoảng 21,9 tấn), công suất ≤ 600kW.
48
Các cấu kiện của hệ thống làm mát bằng bay hơi
8419
90
Kích thước dài 6m rộng 0,725m cao 3m, vật liệu thép SS304 sản xuất theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
49
Thiết bị lọc nước bằng cát
8421
21
Đường kính 3.800 mm, dày 25 mm, vật liệu thép A36/A516-70/Q345-B, tiêu chuẩn sản xuất ASME VIII-1.
50
Hệ thống điều phối khí xả cho tuabin
8421
39
Hệ thống điều phối khí xả kết hợp diverter (3.050 x 3.050 mm), (5.100 x 5.100 mm), (4.660 x 4.220 mm), vật liệu đạt thép ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
51
Hệ thống lọc và xả khí
8421
39
Hệ thống lọc khí kích thước bao 2.288 mm (dài) x 3.207 mm (cao) x l.570 mm (rộng), kích thước bao 29.537 mm (dài) x 12.727 mm (cao) x 24.289 mm (rộng), vật liệu đạt thép ASTM A36, tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
52
Hệ thống ống xả khí S-GH1&S-GH2
8421
39
Hệ thống ống xả khí đường kính ống lớn DN300 mm – ống nhỏ DN80 mm, chiều dài tối đa 25m, vật liệu thép SS3 16L, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
53
Phụ kiện của Hệ thống điều phối khí xả cho tuabin
8421
99
Kết hợp diverter (3.050 x 3.050 mm), (5.100 x 5.100 mm), (3.050 x 30.50 mm), vật liệu đạt thép ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
54
Giàn khoan dầu khí cố định trên biển
8430
49
10
Hoạt động ở vùng biển có độ sâu 120m nước.
55
Cọc (Pile)
8430
Bán kính ngoài OD 1.524 x 50 mm (THK) ÷ OD 2438 x 50 mm (THK); chiều dài (L) 68 – 125 m.
56
Cụm mô-đun xử lý công nghệ trên tàu nổi xử lý và chứa dầu Floating Production Storage Offloading (FPSO)
8479
Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
57
Phụ tùng cho bơm ly tâm vận chuyển dầu khí
8504
Bơm chuyển dầu thô: MSDD 4 x 8 x 10.5B: P = 35 bar; Q = 75 m3/h; CPC C3 x 6 x 9 HMD: P = 19 bar; Q = 120 m3/h; 65-500: P = 40 bar; Q: 65 m3/h; 200/210: P = 20 bar; Q = 120 m3/h. Chế tạo từ các vật liệu duplex, theo tiêu chuẩn API 610.
58
Vessel (Tàu)
8901
Trọng tải 1.025 tấn.
59
Xà lan Feedbarge
8901
Trọng tải 650 tấn, chiều rộng 10 m, chiều dài 40 m.
60
Chân đế và khối thượng tầng giàn khai thác dầu và khí
8905
20
00
Khối lượng chân đế 1.011 tấn, cọc 915 tấn, khối thượng tầng 940 tấn.
61
Giàn khoan dầu khí di động
8905
20
00
Có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 120m.
62
Trạm biến áp cho các giàn khai thác dầu khí
8905
20
00
Điện áp 6,3/22 KV, công suất trạm đến 4.000 KVA, đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
63
Giàn chân căng
8905
Cho cụm giàn khai thác dầu khí nước sâu > 1.000 mét. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
64
Giàn xử lý công nghệ trung tâm
8905
Phục vụ công tác khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
65
Giàn khoan dầu khí tự nâng
8905
Khối lượng 12.500 – 18.000 tấn.
66
Phao Bouyancy Tank
8907
– Đường kính ngoài OD 2.800 mm – 3.500 mm;
– Khối lượng 800 – 1.200 tấn.
67
Chân đế giàn khoan (Jacket)
8907
Khối lượng 1.200 – 13.000 tấn.
68
Thiết bị áp lực dạng tháp (Tower)
9026
80
20
Áp suất đến 250 bar; nhiệt độ từ -50oC đến 400oC; chiều dài ≤ 50 m; đường kính ≤ 4.000 mm; độ dày ≤ 40m, chế tạo theo tiêu chuẩn ASME VIII Div.1.
69
Khối giàn nhà ở trên biển
9406
Phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
70
Hệ thống ống khí đốt
7309 7304 7311
00 11
Bao gồm cả khung đỡ chân rộng 26m x 26m, cao 150m, vật liệu thép STK400, A36, A516, A672, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
71
Hệ thống điều khiển tích hợp và giám sát an toàn
8535 8536 8537
Gồm các tủ điều khiển công nghệ (PCS), các tủ điều khiển hệ thống an toàn (SSD), các trạm vận hành, số lượng tín hiệu đến 5.000. Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
72
Tủ điều khiển các đầu giếng
8535 8536 8537
Cho các giàn khai thác dầu khí, điều khiển đến 12 module, áp suất làm việc tối đa 690 bar. Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
73
Tủ đóng cắt điện áp thấp và điều khiển động cơ
8535 hoặc 8536 hoặc 8537
Hệ thống tủ phân phối điện hạ áp cho các giàn khai thác dầu khí, gồm: – Các tủ phân phối (MCC); – Các lộ tủ phân phối đầu vào (Incoming); – Các lộ tủ phân phối đầu ra (OutGoing); – Số lượng lộ tủ đến 50 lộ vào/ra. Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
74
Tủ phân phối điện
8535 8536 8537
Cho các giàn khai thác dầu khí, gồm: tủ phân phối nhỏ (DPs), số lượng dây ra đến 30 đường vào ra. Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
75
Các hộp nối cáp ngầm dưới biển cho các công trình dầu khí và điện gió gần bờ, ngoài khơi
8535 8536
1. Hộp nối cáp ngầm 22 kV cho điện gió gần bờ, kích thước 450 x 450 x 2.900 mm;
2. Hộp nối cáp ngầm 22 kV cho điện gió ngoài khơi, kích thước 300 x 300 x 1.050 mm;
Thông số kỹ thuật chung: kích thước cáp 3 x 120 mm2, áp suất thiết kế 7,4 Mpa.
76
Khí thiên nhiên nén (CNG)
Là sản phẩm hydrocabon ở thể khí được nén ở áp suất đến 250 bar, có nguồn gốc từ khí tự nhiên với thành phần chủ yếu là mêtan (CH4). Đáp ứng TCCS 01:2016/PV GAS; TCCS 08:2022/PV GAS; TCCS 09:2022/PV GAS.
77
Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu VPI-SURF
Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m) max 1,5; pH (dung dịch 1% trong nước cất) 6,5 – 7,5; độ nhớt động học tại 25°C là 220 cSt; nồng độ CMC đến 0,07%kl; điểm chớp cháy nhỏ nhất 55°C; tổng chất rắn hòa tan nhỏ nhất 45 g/l.
78
Condensate
Là sản phẩm hydrocarbon lỏng thu được sau quá trình chưng cất phân đoạn trong nhà máy xử lý khí, thành phần bao gồm chủ yếu là hỗn hợp pentan (C5H12) và các hydrocarbon nặng hơn.
Đáp ứng TCCS 03:2020/PV GAS; TCCS 04:2017/PV GAS; TCCS 05:2018/PV GAS.
79
Bộ đo đa pha – Multiphase flow meter- MPFM
Kiểu tách hai pha khí/lỏng riêng biệt; nhiệt độ làm việc 35oC; áp suất/nhiệt độ thiết kế 35 bar/0-80oC; áp suất/nhiệt độ làm việc 10-25 bar/25-64oC; công suất đo pha khí đến 250.000 m3/ngày; công suất đo pha lỏng đến 850 m3/ngày.
80
Trạm tạo hơi nước nóng cao áp
Môi chất: nước ngọt;
Nhiên liệu: dầu diesel;
Năng suất hơi 1.000 – 1.600 kg/giờ;
Áp suất hơi 80 – 100 kgf/cm2;
Nhiệt độ hơi 295°C;
Tiêu hao nhiên liệu 72 lít/giờ;
Năng suất nhiệt chế độ I 940.000 kcal/giờ;
Công suất động cơ 7,5 – 11 kW;
Điện áp 3 pha – 380V x 50Hz.
Theo QCVN 102:2018/BGTVT.
81
Hộp nối cáp điện trung thế
1. Hộp nối 24kV: Model VMED-O24JB 3X50; 2. Hộp nối 6,3kVAC: Model VMED-O6,3JB 3X70; Thông số kỹ thuật chung: – Điện áp 24kVAC – 50 Hz; – Cấp bảo vệ IP56; – Kích thước 1.000 x 1.200 x 5,50 mm; – Vật liệu thép không gỉ SUS316; – Khối lượng 140 kg.
82
Thanh cần cẩu biển dạng khung, dạng hộp
Dạng kết cấu khung giàn/chữ A, hộp, tải trọng làm việc 1 – 50 tấn, tầm với 3 – 36m, ứng dụng cho thiết bị nâng trên các công trình biển.
83
Các cầu trục trong nhà tải trọng đến 20 tấn
– Tải trọng đến 20 tấn; khẩu độ cầu trục đến 32m; chế độ làm việc trung bình; điện áp vận hành (V) U 3 pha 380V; điện áp điều khiển (V) U 48; kích thước dầm chính HD x WD 1.502 mm x 652 mm; kích thước ray cầu trục HR x WR 38 mm x 60 mm;
– Tự trọng cầu trục 27.700 kg.
84
Bình trao đổi nhiệt dạng ống tròn thẳng
Kiểu loại bình trao đổi nhiệt dạng ống tròn; môi chất: dầu nóng/dầu thô; lắp đặt nằm ngang; chiều dài toàn bộ bình 7.172,8 mm; đường kính thân bình 470 mm; đường kính ngoài (OD) 19,05 mm; áp suất thiết kế 27,5 bar; nhiệt độ thiết kế 125oC; áp suất làm việc 16 bar; khối lượng toàn bộ bình 2.450 kg.
Phụ lục VII
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Nắp bồn chứa dùng cho thuyền cứu hộ
3926
90
99
Bằng nhựa FRP. Kích thước: (S) 500 mm x (T) 6 mm.
2
Thân tàu
8906
Chất liệu hợp kim nhôm, trọng tải đến 12.500 DWT.
Phụ lục VIII
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG – CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Decal void camera
4821
10
90
Kích thước 2,5 x 1,1 cm.
2
Phụ tùng, linh kiện điện thoại di động
3919/ 3920/ 3921/ 5911/ 7222/ 7419/ 8517/ 8547
Bao gồm: Bảng mạch FPCB, nắp che pin điện thoại di động, băng dính cách điện và dẫn điện, băng dính đánh dấu, miếng bảo vệ bằng nhựa, miếng xốp bảo vệ, màng mylar, lá đồng loại có dính và không có dính, tấm hút sóng, phim bảo vệ kính cường lực mặt trước và sau, màng mặt trước và sau, màng bảo vệ, màng ly hình (màng phim), các loại nhựa cho sản xuất linh kiện, phụ tùng điện thoại.
3
Tay nối truyền tín hiệu
7419
99
99
Ký hiệu FS26-D0 R0 STRIP ANT1. Bằng đồng mạ bạc, dùng trong sản xuất bộ lọc tín hiệu.
4
Tấm phản xạ chính dùng trong sản xuất ăng ten
7606
12
90
Ký hiệu MAIN REFLECTOR. Kích thước: 2.387 x 515,8 mm và 1.023 x 445 mm; dày 1,5 mm.
Vật liệu bằng nhôm hợp kim.
5
Nắp đậy bộ lọc bằng nhôm
7616
99
90
Kích thước 304,6 x 384,5 x 2,5 mm.
6
Máy tính xách tay
8471
30
20
Core I5/14”/Ram 4GB, HDD 500GB.
7
Máy tính cá nhân
8471
41
10
– Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD 500GB/PSU 300W Case tower.
– TCCS QC/SMS-PC01:2020 ban hành tháng 10/2020.
8
Máy tính bảng
8471
30
20
– Hệ điều hành Android 11;
– Bộ xử lý MT8765 Quad coreA53; – Tốc độ xử lý 1,3 GHz;
– Màn hình đến 8 inches, công nghệ IPS LCD 1.280 x 800 px;
– RAM 3GB;
– Bộ nhớ trong 32GB;
– Camera trước 5MP; – Camera sau 2MP; – Mạng di động 4G LTE; – Bluetooth 4.0; – Pin 5.000mAh.
9
Máy chủ
8471
49
90
Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack 1U.
10
Hệ thống chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (EPC)
8471
49
90
– Chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long Term Evolution);
– Độ tin cậy: 99,999%.
11
Hệ thống tính cước thời gian thực (OCS)
8471
49
90
– Tính cước ADSL, VoIP, Mobile (2G, 3G và 4G, 5G), IPTV; trả trước, trả sau cho các dịch vụ: thoại, tin nhắn, data;
– Tính sẵn sàng của hệ thống 99,99%; – Độ trễ nhỏ hơn 10 ms.
12
Hệ thống chuyển mạch cho mạng viễn thông (MSC)
8471
49
90
– Quản lý thông tin di động (Mobility Management).
– Cung cấp các dịch vụ cơ bản (thoại, tin nhắn) cũng như các dịch vụ nâng cao (chặn, chuyển tiếp cuộc gọi, dấu số).
– Độ tin cậy lên đến 99,999%.
13
Hệ thống tổng đài tin nhắn (SMSC)
8471
49
90
– Có chức năng gửi nhận và lưu trữ tin nhắn; chặn tin nhắn spam. – Độ tin cậy: 99,99%.
14
Hệ thống nhạc chuông chờ cho phép lựa chọn và thay đổi nhạc chờ của cuộc gọi (CRBT)
8471
49
90
– Cung cấp tính năng nhạc chờ cơ bản, giới thiệu, nhạc chờ cho thuê bao chủ gọi.
– Độ tin cậy và sẵn sàng 99,99%. – Độ trễ tối đa của 1 cuộc gọi 500 ms.
15
Phân trạm phát thanh an toàn tia lửa
8471
80
90
Ký hiệu: VIELINA-PTM.AT.
Truyền thông trao đổi thông tin với trung tâm điều hành và giữa các phân trạm với nhau; kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ; tín hiệu truyền thông ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng; phát tín hiệu âm thanh; công suất loa 20W; đầu ra audio Uo = 3,6V; Io = 36mA; nguồn cung cấp 12VDC/900mA an toàn tia lửa; độ ẩm môi trường không khí 0 – 95%; nhiệt độ môi trường 0 – 40oC; dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I; kích thước 380 x 331 x 142 mm; trọng lượng 10 kg.
16
Bộ thu thập dữ liệu Datalogger Centic CT-D3
8471
80
Tự động thu thập, xử lý, định dạng dữ liệu thu được từ các cảm biến đo thông số môi trường, thời tiết và gửi về server. Được ứng dụng trong các hệ thống quan trắc thời tiết, môi trường tại Việt Nam. Thông số kỹ thuật: core 32 bit M4 MPU, truyền dẫn GSM/GPRS/3G. Thay đổi tần số đo từ xa, không cần thao tác trực tiếp, thay đổi ngưỡng cảnh báo từ xa và các chức năng điều khiển từ xa khác theo yêu cầu. Hoạt động bằng pin mặt trời, bộ lưu điện đủ cho thiết bị hoạt động 15 ngày mà không có nắng. Môi trường hoạt động nhiệt độ từ -10 đến 60oC, hoạt động trong khu vực có sóng GSM/GPRS/3G.
17
Ổ cứng SSD
8471
70
20
Dung lượng đến 3,84 TB; tốc độ đến 3.200 MBps (đọc)/1.400 MBps (ghi).
18
Hệ thống cung cấp các dịch vụ đa phương tiện trên mạng IP (IMS)
8471
49
90
– Hỗ trợ mạng di động (4G, 5G), cố định.
– Cung cấp các dịch vụ VoLTE, ViLTE, VoWifi.
– Độ tin cậy 99,999%.
19
Thùng loa âm ly phòng nổ
8471
80
90
Nhận thông tin từ trung tâm điều hành hoặc từ phân trạm phát thanh. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh công suất loa 20W. Đầu ra audio Uo = 3,6V; Io = 36mA; nguồn cung cấp 127/380/660VAC; độ ẩm môi trường không khí 0 – 95%; nguồn dự phòng Pin NiMH 12V/400mAh; nhiệt độ môi trường 0 – 40oC; dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I; kích thước 440 x 430 x 180 mm; trọng lượng 35kg.
20
Bộ nhớ trong DRAM của máy tính (thanh ram)
8473
30
90
Dung lượng đến 64 GB; tốc độ đến 3.200 Mbps; loại DDR4.
21
Tản nhiệt điện thoại di động
8473
Mã hiệu: M30S, A30S-6G, Camvas. Bao gồm: Tấm tản nhiệt Nano Tim, Slicon, Acril, CF Tim.
22
Bộ dây cáp tiếp nối của máy tính các loại
8486
20
Gồm dây cắm và đầu cắm.
23
Robot tự hành dịch vụ VOR
8479
– Kính thước (500 x 500 x 1.230) mm; – Trọng lượng 62 kg, chất liệu ABS; – Nguồn pin Lithium ion, thời gian sạc 4h, thời gian sử dụng đến 24 giờ, phương thức sạc tự động, nguồn và dòng sạc 24 V, 10 A; – Khả năng tải tối đa 40 kg (10 kg/tầng); – Môi trường nhiệt độ từ 5 đến 40°C, độ ẩm 5 – 90% (không đọng sương); – Góc nghiêng tối đa có thể hoạt động 5°, vượt qua bậc có chiều cao tối đa 15 mm;
– Tốc độ tối đa đến 1,2 m/s, gia tốc đến 0,2 m/s2;
– Định vị và lập bản đồ Laser SLAM; – Phương pháp dẫn đường: Computer vision navigation + Laser navigation; – Phạm vi phát hiện vật cản 30 m; – Chiều cao tối thiểu để phát hiện đối tượng 50 mm;
– Điều khiển robot bằng giọng nói, tự động bám theo đối tượng, tương tác người dùng bằng giọng nói, tự động đưa đồ, chấm công, giám sát an ninh cháy nổ, giám sát tác phong làm việc, trợ lý ảo.
24
Bộ nắn điện Rectifier
8504
40
40
Điện áp đầu vào từ 90 đến 290 VAC; điện áp ra danh định: 48VDC; công suất: 2.900W/3.100W; hiệu suất: ≥ 91%/95%; khởi động mềm: có; khả năng chia dòng tải: có; Hot-swap: có; truyền thông: CAN.
25
Adapter AC-DC (19,5V)
8504
40
30
– Chuyển đổi điện áp xoay chiều đến 240 VAC thành điện áp một chiều 19 – 20 VDC;
– Dòng điện cực đại đến 3,5 A.
26
Cuộn dây (Choke Coil)
8504
40
90
Gồm: cuộn lọc tín hiệu; cuộn băng thông.
27
Robot tự hành công nghiệp VMR
8479
Kích thước 1.300 x 600 x 600 mm, mặt để tải (load surface) 1.100 x 500 mm; trọng lượng 150 kg; loại tải các loại thùng hàng, pallet và các xe lưới sử dụng trong thương mại điện tử. Hệ thống truyền động: độ nghiêng tối đa 5 %; tốc độ tối đa 1 m/s (có thể tùy chỉnh); gia tốc tối đa 0,4 m/s2 (đối với cả không tải và có tải). Hệ thống nâng: tốc độ nâng (0 – 100%) 15s; tải tối đa 300 kg; chạy bằng pin Lithium ion, thời gian sử dụng 5 năm hoặc 20 nghìn giờ, thời gian hoạt động 9 h (với tải tối đa) và 12 h (không tải); kết nối: Wifi, Bluetooth, USB/Audio interface, RF interface; trang bị cơ cấu dừng khẩn cấp; nhiệt độ 5 – 45°C, độ ẩm 5 – 95% (không đọng sương); Hệ thống phanh bằng điện; phát hiện, nhận diện được con người và các đối tượng khác; tránh quá tốc độ: ngăn không cho robot vượt tốc độ an toàn đặt trước.
28
Thiết bị chuyển đổi dòng điện một chiều do tấm pin năng lượng mặt trời sinh ra thành dòng điện xoay chiều và hòa lưới (Solar Inverter 5kW) 1 pha hòa lưới
8504
40
90
Đầu vào DC:
– Công suất cực đại 6kW, dòng điện cực đại 20A;
– Điện áp 100 – 600VDC, điện áp khởi động 120VDC, số lượng MPPT/string 2/2;
Đầu ra AC:
– Công suất danh định 5kW;
– Điện áp danh định 220VAC/50Hz; – Dòng ra cực đại 24A;
– Hiệu suất chuyển đổi cực đại trên 98%;
Tiêu chuẩn chống xâm nhập bụi, nước IP65.
Hỗ trợ phần mềm giám sát trên điện thoại cho người sử dụng và hệ thống server quản lý tập trung cho nhà cung cấp.
29
Bộ sạc năng lượng mặt trời (solar charger)
8504
40
90
– Chuyển đổi năng lượng điện từ tấm pin năng lượng mặt trời nạp cho ắc quy và cấp nguồn cho thiết bị viễn thông. – Dải điện áp đầu vào 60V DC đến 150V DC; – Công suất 3kW; – Hiệu suất chuyển đổi đến 97%; – Có chức năng MPPT (lấy công suất cực đại từ tấm pin mặt trời); – Có khả năng lắp lẫn và tích hợp vào hệ thống nguồn DC.
30
Thiết bị nguồn – 48VDC dùng cho hệ thống viễn thông
8504
40
30
– Từ nguồn AC sang nguồn DC; điện áp AC vào 70 – 300 VAC; tần số làm việc 45-66 Hz; hiệu suất đầu vào ≥0,99 (50-100% tải); điện áp DC đầu ra 53,5 VDC (dải điện áp điều chỉnh 41,5 – 58,5V); – Công suất đầu ra 15kW, dòng điện đầu ra đến 300A, hiệu suất ≥ 95,5%;
– Bộ chỉnh lưu 5 bộ ZDX3000, nguồn vào (70-300)VAC, nguồn ra (41,5 – 58,5) VDC, công suất lớn nhất 3.000W/bộ.
– Bộ giám sát tập trung CSU501B: + Giám sát và điều khiển các thiết bị ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn điện, môi trường làm việc.
+ Cài đặt các thông số;
+ Hiện thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB;
– Trọng lượng khung ≤ 30 kg; trọng lượng khối chỉnh lưu 2 kg/bộ; – Nhiệt độ làm việc -40 đến 65oC; – Nhiệt độ lưu kho -40 đến 85oC; – Độ ẩm 10 – 95%.
31
Ắc quy Lithium
8507
60
90
Dùng cho trạm viễn thông; Điện áp 48 V, dung lượng đến 100 Ah.
32
Ắc qui Lithium POSTEF 48V50Ah
8507
60
90
– Ký hiệu SDA10-4850; – Công nghệ Cell pin LiFePO4; – Điện áp danh định 48V; – Dải điện áp làm việc 40,5 – 54V; – Điện áp ngắt thấp nhất 40,5V; – Dòng nạp 0,2C; – Nội trở £40 mW; – Cell PIN 15 Cell; + Điện áp 3,2V; + Dung lượng 50Ah; – Nhiệt độ hoạt động: + Ở chế độ nạp 0 đến 60°C; + Ở chế độ xả -20 đến 60°C; – Kích thước 441 x 410 x 131 mm (rộng x sâu x cao); – Trọng lượng 30 kg.
33
Điện thoại phổ thông 2G
8517
12
00
– Hỗ trợ các băng tần 900GSM và 1.800 DCS.
– Có các tính năng chính như: 2 SIM, màn hình hiển thị LCD, thẻ nhớ, đèn Flash, loa ngoài, tai nghe headphone. Đáp ứng tiêu chuẩn 3GPP.
34
Điện thoại di động thông minh
8517
12
00
QCVN 12:2010/BTTTT,
QCVN 15:2010/BTTTT,
QCVN 54:2011/BTTTT,
QCVN 18:2010/BTTTT.
Loại dùng hệ điều hành Android, sử dụng bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology.
Chứng nhận hợp quy của Việt Nam (số A0966291118AE01A2) & Chứng nhận tiêu chuẩn châu Âu (CE) RED 2014/53/EU.
35
Điện thoại cao cấp bảo mật (VIP Phone)
8517
12
00
Có chức năng liên lạc của điện thoại thông thường. Gọi thoại và nhắn tin bảo mật. Tất cả dữ liệu trên máy được mã hóa riêng. Có chip bảo mật riêng để chống hack dữ liệu. Không cài được phần mềm của bên thứ 3.
36
Thiết bị đầu cuối di động thông minh thế hệ mới
8517
12
Ký hiệu: Vivas Lotus S3 LTE; + Wifi Single band 2,4GHz; + Ram đến 3GB; + Bộ nhớ đến 32GB; + Cổng 1 Mini USB + Headset 3.5; + Nguồn cấp 5V-1A; Đạt QCVN 12:2015/BTTTT; QCVN 15:2015/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 18:2014/BTTTT.
37
IP Phone
8517
18
Điện thoại có khả năng gọi video theo chuẩn SIP, đàm thoại hai chiều chất lượng cao, hỗ trợ bảo mật.
38
Điện thoại cố định ấn phím có màn hình LCD
8517
18
00
– Dùng để liên lạc thoại qua giao diện 2 dây theo chuẩn RJ11. – Cự ly liên lạc đến 5 km trên đôi dây dã chiến 0,5 mm x 2 hoặc tương đương trong điều kiện kết nối tổng đài tiêu chuẩn.
– Có màn hình LCD hiển thị những thông tin như giờ, ngày, tháng, số gọi đến, số gọi đi.
– Có đèn báo (cuộc gọi đến, khi đang sử dụng), chế độ loa ngoài, quay số tắt, nhạc chờ giữ cuộc gọi. – Nhớ đến 30 cuộc gọi gần nhất.
39
Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE
8517
61
00
QCVN 18:2014/BTTTT,
QCVN 47:2011/BTTTT.
40
Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB
8517
61
00
Sản phẩm eNodeB được phát triển dựa trên các công nghệ tiên tiến nhất của thế giới: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).
41
Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 4 – eNodeB 4G
8517
61
00
Thực hiện việc truyền và nhận tín hiệu trong mạng di động thế hệ thứ 4 (4G);
– MIMO 2T2R/4T4R; – Băng thông rộng: 20 MHz.
42
Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 5 – gNodeB 5G
8517
61
00
Thực hiện việc truyền và nhận tín hiệu trong mạng di động thế hệ thứ 5 (5G)
– Độ rộng băng thông 100 MHz – Tiêu chuẩn đáp ứng 3GPP Release 15.
43
Thiết bị đầu cuối ONT iGATE GW040-H
8517
62
21
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz.
44
Tổng đài nhân công 10/20/40 số
8517
62
00
– Kết nối với các điện thoại dã chiến (ở chế độ dùng điện riêng). – Liên lạc hội nghị tối đa đến 40 máy, liên lạc mạng tối đa 4 nhóm. – Nguồn pin trực tiếp 6 ± 0,5 VDC. – Báo hiệu cuộc gọi đến bằng chuông và đèn led báo.
– Có 01 trung kế CO (nhận tín hiệu từ 01 thuê bao của tổng đài kỹ thuật số) cho phép các thuê bao nội bộ (từ thạch) của tổng đài có thể liên lạc với các thuê bao của tổng đài kỹ thuật số thông qua đấu chuyển của điện thoại viên. – Có chức năng mở rộng dung lượng bằng cách kết nối 2 tổng đài qua cáp nối tầng.
45
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz (AP1101IH; Home Gateway)
8517
62
00
QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT.
46
Thiết bị thu phát lặp không dây
8517
62
51
Dùng để lặp tín hiệu wifi, thu phát tín hiệu với thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây). Truyền dữ liệu không dây Wifi 2,4GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp giữa 2 trạm lên đến 1.000m; bán kính thu phát với các camera không dây 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng; kết nối quang hoặc không dây; sử dụng nguồn pin sạc Lithium 12VDC/6.000mAh; độ ẩm môi trường không khí 0 – 95%; nhiệt độ môi trường 0 – 40oC; dạng bảo vệ nổ ExmiaI; kích thước (240 x 200 x 100) mm; trọng lượng 2.5kg.
47
Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất
8517
62
29
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN47:2015/BTTTT.
48
Thiết bị đầu cuối ADSL có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N)
8517
62
QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009 ; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT.
49
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
8517
62
QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT.
50
Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
8517
62
59
QCVN 18:2014/BTTTT; Tên khác: Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW.
51
Hệ thống tổng đài 4G vEPC
8517
62
30
EPC (Evolved packet core) là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Hệ thống EPC bao gồm các node mạng chính như sau: mobility management entity (MME); serving gateway (SGW); packet data node gateway (PGW); element management system (EMS); self-organizing network (SON).
52
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz (iGate AP02010H)
8517
62
59
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT.
53
Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS
8517
62
MS (IP Multimedia Subsystem) là một kiến trúc mạng hội tụ được xây dựng nhằm tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và phần phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. IMS cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi…) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. IMS đã được chuẩn hóa, hướng đến mô hình cung cấp dịch vụ có tính bền vững trong tương lai. Hội tụ dịch vụ (Service Convergence); Hội tụ công nghệ truy nhập (Network Convergence); Hội tụ thiết bị (Device Convergence). Do khả năng “hội tụ” các dịch vụ và công nghệ mạng truy nhập, IMS giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới.
54
Camera giám sát hành trình
8517
62
– Ký hiệu: BK10 – camera; – 2 hệ thống thu tín hiệu: GPS, GLONASS; – Đạt QCVN 31:2014/BGTVT.
55
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá
8517
62
– Ký hiệu quy cách BK88VN; Sử dụng module EC21 của Quectel; – 2 hệ thống thu tín hiệu GPS, GLONASS.
56
Thiết bị giám sát hành trình ô tô
8517
69
00
Thu thập, giám sát hành trình và các thông số của xe ô tô gồm: vị trí, vận tốc; cảm biến: cửa, khóa điện, điều hòa, vận tốc xung. Hỗ trợ giao tiếp với các thiết bị ngoại vi: camera, cảm biến xăng dầu, taxi meter; hỗ trợ quản lý lái xe thông qua đầu đọc thẻ RFID. Hỗ trợ cảnh báo khi lái xe vượt quá thời gian, quá tốc độ.
Giao tiếp với người sử dụng qua SMS.
57
Thiết bị giám sát hành trình
8517
69
00
– Có khả năng kết nối với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth), gửi thông tin tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.
– Ký hiệu quy cách: BK10; 2 hệ thống thu tín hiệu: GPS, GLONASS; – Đạt QCVN 31:2014/BGTVT.
58
Thiết bị giám sát hành trình cho xe máy
8521
90
99
Tính năng:
– Giám sát vị trí thời gian thực.
– Cảnh báo chống trộm.
– Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định.
– Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe.
– Điểu khiển thiết bị qua SMS. – Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone).
59
Thiết bị ONT
8517
62
Ký hiệu: iGate; Optical Network Terminal. Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng (thiết bị đầu cuối mạng quang thụ động PON) hoạt động trong băng tần 2,4GHz và truy nhập vô tuyến băng tần 5GHz (hoặc chỉ ở băng tần 2,4GHz)
Tiêu chuẩn:
– WAN: GPON ITU-T G.984.1, ITU-T G.988;
– Ethernet IEEE 802.3;
– Wireless: IEEE 802.11b/g/n hoặc IEEE 802.11a/b/g/n/ac (single band hoặc dual-band).
60
Thiết bị truy cập vô tuyến thế hệ mới (AP)
8517
62
QCVN 54:2020/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 112:2017/BTTTT; + Ký hiệu Mesh AP; + Wifi Dualband (2,4GHz&5GHz); + Ram 256MB DDR2; + Flash 32MB NOR; + Tiêu chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax; + Concurrent user 100; + Cổng: 1 WAN + 1 LAN port GE; + Nguồn cấp 12V-1,5A.
61
Thiết bị thu phát vô tuyến điện sóng ngắn
8517
62
Dải tần đến 30 MHz;
Công suất đến 400 W;
Tính năng: thoại, truyền số liệu, tin nhắn, định vị.
62
Thiết bị thu phát vô tuyến điện cầm tay băng tần UHF
8517
62
Dải tần đến 450 MHz;
Công suất: 2 W;
Tính năng: thoại, truyền số liệu, định vị.
63
Thiết bị định tuyến lớp truy nhập hỗ trợ công nghệ IP/MPLS trong mạng truyền dẫn Metro (Site Router)
8517
62
21
Thực hiện định tuyến biên giữa đầu cuối dịch vụ và nhà mạng cung cấp hạ tầng.
– Năng lực chuyển mạch 300 Gbps; – Năng lực chuyển tiếp 140 Mpps.
64
Thiết bị thu phát Wifi ONT
8517
62
Thực hiện kết nối với hạ tầng cáp quang cố định băng rộng để cung cấp dịch vụ internet, IPTV, VoIP cho khách hàng.
– Đáp ứng chuẩn WiFi mới nhất IEEE802.11ax. – Hỗ trợ tính năng dualband, hoạt động trên cả 2 tần số thu phát là 2,4 GHz và 5 GHz.
65
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON, cung cấp trực tiếp dịch vụ (Wifi, LAN, IPTV, VoIP…) cho người dùng cuối (Single band ONT)
8517
62
21
– Chỉ tiêu đầu vào quang GPON: + Tương thích: ITU-T G.984.2. Công suất phát trung bình tại bước sóng 1.310 (nm) đạt từ 0,5 đến 5 dBm. Độ nhạy thu trung bình tại bước sóng 1.490 (nm) trong khoảng -28 đến -8 dBm. + Loại connector quang SC/APC. – Wifi: tương thích các chuẩn IEEE 802.11b/g/n tại băng tần 2,4GHz; hỗ trợ MIMO 2 x 2 và 4 SSID. – LAN: 1 cổng Gigabit Ethernet, 3 cổng 10/100 base-TX Ethernet. – Hỗ trợ tính năng IoP.
– Hỗ trợ IPv4/v6.
66
Tai nghe không dây bluetooth
8517
62
59
Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến.
67
Thiết bị thu phát Wifi AP
8517
62
Thực hiện thu phát tín hiệu internet không dây (wifi) cho khách hàng.
– Đáp ứng chuẩn WiFi mới nhất IEEE802.11ax. – Hỗ trợ tính năng dualband, hoạt động trên cả 2 tần số thu phát là 2,4 GHz và 5 GHz.
68
Bộ giám sát tủ nguồn DAQ
8517
62
– Thu thập dữ liệu từ tủ nguồn và các thiết bị hỗ trợ giao thức Modbus RTU (ắc quy LIB, máy phát điện, công tơ điện tử), chuyển về máy chủ;
– Đẩy cảnh báo qua SNMP;
– Có cổng kết nối với máy tính, tủ nguồn và thiết bị hỗ trợ giao thức Mobus RTU;
– Hỗ trợ giao diện Web nhúng; – Cho phép nâng cấp firmware từ xa cho thiết bị DAQ hoặc thiết bị khác mà DAQ quản lý (ví dụ: thiết bị thông gió).
69
Thiết bị xử lý hình ảnh AI box
8517
62
59
Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến.
70
Thiết bị giám sát sức khỏe cá nhân
8517
69
00
Kết nối: Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee) gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.
Các tham số đo lường, giám sát: các tham số sức khỏe (nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, huyết áp tương đối, nồng độ Oxy trong máu).
71
Thiết bị giám sát tham số môi trường
8517
69
00
Kết nối: Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee), gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.
Các tham số đo lường, giám sát: các tham số vật lý nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ bụi mịn, tốc độ gió, tia UV, nồng độ khí CO, khí CO2, nồng độ khí ga, báo khói, báo cháy, đo dòng điện, đo điện áp, đo thông số của đất, của nước.
72
Thiết bị báo hiệu cứu nạn cá nhân
8517
69
00
Dải tần: 121,5 MHz và 406,040 MHz;
Công suất 5W;
Tính năng định vị toàn cầu.
73
Anten 4G
8517
70
Dùng cho hệ thống trạm eNodeB 4G.
– Dải tần 1.710 – 2.690 MHz;
– VSWR < 1,5;
– Công suất tối đa cho mỗi đầu vào 250 W;
– Trở kháng 50 Ω (ohm);
– Phân cực Anten 45o;
– Độ cách ly giữa các cổng > 30o;
– Tilt điện 2 – 10o;
– IMD < -150 dBc;
– Vỏ làm bằng nhựa ASA và PC; – Vật liệu phần tử phát xạ, phản xạ nhôm.
74
Tủ đấu cáp, hộp cáp điện thoại
8517
70
– Dùng để quản lý, bảo vệ mối nối và phân phối đường chuyền tín hiệu. – Dung lượng đến 600 x 2 (đầu dây thuê bao).
– Nhiệt độ môi trường từ -10°C đến 60°C.
75
Thiết bị đầu cuối OLT
8517
IU pizza box OLT, 8/16 cổng PON, 1024 ONT, switching capacity 60/128 Gbps.
76
Thiết bị âm thanh không dây
8518
10
19
– Ký hiệu: Arirang WMU 3600.
+ Số kênh: 600;
+ Khoảng cách thu phát tối đa: 60m;
+ Độ nhạy: -105dBm.
+ Dải tần 50Hz đến 18 kHz.
77
Đầu ghi hình
8521
90
99
Model: XRN-1610A. Dùng cho camera quan sát Wisenet- Hanwha Techwin.
78
Hệ thống mô phỏng đào tạo lái xe
8523
Đáp ứng quy chuẩn QCVN 106:2020/BGTVT;
– Số lượng bài tập: Tối thiểu 08 bài tập lái: sa hình, đồi núi, cao tốc, thành phố, lên xuống phà, đường lầy, ngập nước, sương mù;
– Cho phép đào tạo các hạng xe B, C, D, E, FB, FC, FD, FE;
– Mô phỏng các điều kiện thời gian (ngày/đêm), thời tiết (mưa, nắng, sương mù, tuyết);
– Cơ cấu mô phỏng chuyển động: tối thiểu 3 bậc tự do;
– Mô phỏng các tình huống giao thông bất ngờ.
79
Camera số và camera ghi hình (IP Camera)
8525
80
Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi. Thiết bị Camera giám sát trong nhà/ngoài trời, full HD, tính năng an ninh, bảo mật cao Nằm trong bộ giải pháp IP Camera của VNPT Technology
80
Camera thông minh (sử dụng trí tuệ nhân tạo)
8525
80
– Dải sóng làm việc: 380 nm – 760 nm – Kết nối: 10/100 Ethernet và Wifi – Nhận diện khuôn mặt, đếm người, phát hiện xâm nhập vùng cấm, phát hiện hành vi bất thường, ứng dụng cho smarthome, an ninh tòa nhà văn phòng; giao thông thông minh; quản lý đô thị.
81
Camera giám sát
8525
80
39
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.
82
Thiết bị Home Hub (sử dụng trí tuệ nhân tạo)
8525
81
90
– Năng lực xử lý AI: 2.1 TOPS;
– Kết nối: 100/1.000Mbps Ethernet; – Khả năng kết nối tối đa: 4 camera IP;
– Tính năng chính: Phát hiện đột nhập; nhận diện khuôn mặt; mã hóa video đầu cuối.
83
Camera Wifi
8525
81
10
– Kết nối: Wifi 2,4 GHz; 100 Mbps Ethernet.
– Tính năng chính: Xem trực tuyến; xem lại lịch sử; thoại 2 chiều; phát hiện chuyển động; bám chuyển động; lưu thẻ nhớ và Cloud.
84
Thiết bị phát sóng vô tuyến cự lý ngắn
8526
10
90
QCVN 18:2014/BTTTT;
QCVN 55:2011/BTTTT.
85
Thiết bị giám sát hành trình tàu, truyền/nhận thông tin cảnh báo giữa tàu – bờ, tàu – tàu (S-tracking)
8526
91
10
– Sử dụng năng lượng mặt trời kết hợp PIN;
– Chống nước tiêu chuẩn IP67; – Trao đổi tin nhắn 2 chiều tàu – bờ.
86
Thiết bị định vị thông minh vTag
8526
91
90
Thiết bị định vị thông minh vTag, dùng công nghệ định vị GPS/Cell Wifi, giao tiếp 2G/NB IoT, có tích hợp cảm biến chuyển động để tối ưu năng lượng tiêu thụ. Sản phẩm phù hợp với các mục đích giám sát, định vị cho người, thú cưng, đồ vật và phương tiện.
87
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự lý ngắn
8526
92
00
QCVN 73:2013/BTTTT; QCVN 18:2014/BTTTT.
88
Màn hình máy tính
8528
51
Độ phân giải: 1.920 X 1.080 pixel; độ sáng (typ.): 300cd/m2; góc nhìn: H (176) – V (176); cổng vào: D-sub và HDMI.
89
Màn hình
8528
59
20
Loại đơn sắc, kích thước 12 inch, dùng điện AC 220V.
90
Thiết bị kỹ thuật số xử lý và truyền dữ liệu tự động (IP set top box)
8528
71
QCVN 54:2020/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 112:2017/BTTTT; QCVN 118:2018/BTTTT; Ký hiệu SmartBox; Wifi Single/Dual band (2,4GHz&5GHz); Ram: 1GB DDR3/2GB DDR4; e MMC: 8GB; Cổng: 2 USB + 1 LAN + 1 HDMI + 1 AV3.5 + 1 S/PDIF; nguồn cấp: 5V-2A/12V -1A.
91
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB T2
8528
QCVN 63:2012/BTTTT.
Set Top Box DVB T2: iGate T201-HD, iGate T202-HD.
92
Hệ thống cảnh báo cháy không dây (FA-01)
8531
10
20
Bao gồm: Server quản lý, khối Gateway và các đầu cảm biến khói kết nối không dây thông qua chuẩn kết nối Zigbee.
– Tính năng: cảnh báo khẩn cấp (bấm nút trên Gateway để phát cảnh báo khẩn cấp), tự động điều chỉnh (calib) Sensor, tự động kiểm tra hoạt động của Sensor, cảnh báo pin yếu (dưới ngưỡng 3.3VDC). – Thời gian tác động đầu báo cháy nhiệt ≤ 120s;
– Thời gian tác động đầu báo cháy khói ≤ 30s;
– Tác động đầu báo cháy nhiệt khi nhiệt độ tăng > 5oC/phút;
– Cự ly giao tiếp với Sensor: tối đa 30m.
93
Thiết bị bảo an ATM
8531
10
ATM.ONE là thiết bị giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, rung lắc, dịch chuyển… tại cây ATM của các ngân hàng, báo động qua 3 phương thức:
– Tại chỗ hú loa đèn;
– Nhắn tin gọi điện;
– Gửi bản tin lên Server.
94
Thiết bị giám sát không dây
S-Wireless
8531
10
Là bộ sản phẩm không dây bao gồm thiết bị S-Wireless Gateway và thiết bị S-Wireless Node cảm biến, giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, nút bấm khẩn cấp, báo khói… cho các cửa hàng, siêu thị, phòng giao dịch…, báo động qua 3 phương thức: tại chỗ hú loa đèn; nhắn tin gọi điện; gửi bản tin lên server.
95
Thiết bị Cảnh báo thiên tai đa mục tiêu
8531
80
Cảnh báo khẩn cấp đến người dân khi có thiên tai xảy ra như động đất, sóng thần, lũ lụt… thông qua hệ thống loa, đèn, công suất lớn bán kính tác động rộng lớn. Được điều khiển trực tiếp từ Viện Vật lý địa cầu, Cục Phòng chống thiên tai tại Bộ, Sở ban ngành. Sử dụng phần mềm quản lý tập trung trên nền tảng Web.
96
Bản mạch điện tử
8534
00
10 20 90
PCB Camera module.
97
Bản mạch FPCB
8534
90
Dùng trong lắp ráp điện thoại di động.
98
Hệ thống tủ nguồn DC cho trạm viễn thông
8537
10
12
Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220V-50Hz thành một chiều 48VDC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy. Hiệu suất chuyển đổi đến 98%. Công suất đến 27kW. Hệ số công suất: 0,99. Độ méo hài dòng điện nhỏ hơn 5%. Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện. Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số.
99
Thiết bị chuyển đổi nguồn tự động ATS
8537
10
99
Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220VAC-50 Hz thành một chiều 48VDC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy. Hiệu suất chuyển đổi đến 98%. Công suất đến 27 kW. Hệ số công suất 99%. Độ méo hài dòng điện đến 5%. Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện. Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số.
100
Chip LED
8541
40
10
Loại chip led 2835.
101
Thẻ nhớ ZMU-03 kèm firmware
8542
32
00
Sử dụng cho biến tần ACS880-01-14A2-7+E200.
102
Thiết bị thu, phát và chuyển đổi tín hiệu sử dụng trong truyền hình số thế hệ thứ 2 và các thế hệ sau (DVBT2)
8543
70
QCVN 63:2012/BTTTT; QCVN 118:2018/BTTTT; Ký hiệu: iGate T201-HD/iGate T202-HD/iGate T203-HD; + Ram: 64MB; + Bộ nhớ: 8MB; + Cổng: 1 RF in + 1 RF out + 1 RCA + 1 Audio + 1 HDMI + 1 USB; +Nguồn cấp: 12V -1,5A.
103
Cáp đồng thông tin
8544
49
TCVN 8238: 2009; TCVN 8697: 2011 ; TCN 68 – 132: 1998;
+ Ruột dẫn là dây đồng đường kính từ 0,4 mm đến 1,2 mm; cách điện ruột dẫn là lớp nhựa PE hoặc PVC; các ruột dẫn đã bọc cách điện được xoắn lại với nhau thành nhóm đôi hoặc nhóm bốn (quad); các nhóm đôi (bốn) được bện đối xứng với nhau thành lõi cáp; lõi cáp được chống nhiễu bởi lớp băng nhôm; thành phần gia cường là băng thép hoặc dây thép bện; vỏ bảo vệ ngoài là lớp nhựa HDPE.
104
Máy bay không người lái hạng nhẹ
8806
94
00
– Khối lượng cất cánh tối đa < 150 kg; – Thời gian hoạt động liên tục tối đa 03 giờ;
– Vận tốc tối đa 120 km/h;
– Bán kính hoạt động tối đa 50 km; – Trần bay 3.000 m;
– Tải trọng hữu ích tối đa 4 kg; – Phương pháp cất/hạ cánh bằng đường băng hoặc máy phóng/ống phóng, lưới thu/dù.
105
Máy bay không người lái hạng nhẹ, cất hạ cánh thẳng đứng
8806
94
00
– Khối lượng cất cánh tối đa < 150 kg; – Thời gian hoạt động liên tục tối đa đến 06 giờ;
– Vận tốc tối đa 120 km/h;
– Bán kính hoạt động tối đa 70 km; – Trần bay 3.000 m;
– Tải trọng hữu ích tối đa 4 kg; – Phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng.
106
Máy bay không người lái hạng siêu nhẹ
8806
93
00
– Khối lượng cất cánh tối đa < 25 kg; – Thời gian hoạt động liên tục tối đa đến 02 giờ;
– Vận tốc tối đa 120 km/h;
– Bán kính hoạt động tối đa 30 km; – Trần bay 3.000 m;
– Tải trọng hữu ích tối đa 2 kg.
107
Sợi quang G652D
9001
10
10
TCVN 8665: 2011;
– Sợi quang học trong suốt, linh hoạt được làm từ thủy tinh (silica) hoặc chất dẻo chất lượng cao, kích thước tượng tự sợi tóc người. Sợi quang có chức năng truyền tín hiệu trong cáp quang.
– Cấu tạo: sợi quang học bao gồm 3 lớp thành phần chính:
(1) Lõi: là sợi thủy tinh quang mỏng, nới tín hiệu ánh sáng truyền đi; (2) Lớp phủ: lớp nhựa bảo vệ các sợi quang khỏi tác động vật lý và hóa học; (3) Lớp màu: Lớp nhựa màu giúp phân biệt các sợi quang với nhau trong một bó sợi trong cáp.
108
Cáp quang các loại
9001
10
TCVN 9665: 2011; TCVN 8696: 2011 ; TCN 68-160-1996.
– Số sợi quang: Từ 1 sợi đến 144 sợi quang.
– Bước sóng ánh sáng hoạt động: 1.310 nm, 1.550 nm, 1.625 nm. – Môi trường sử dụng: Treo, chôn ngầm hoặc luồn cống, luồn ống. – Cấu trúc cáp gồm từ tâm đến vỏ ngoài tối thiểu gồm các thành phần sau:
+ Phần tử chịu lực trung tâm làm bằng sợi thủy tinh hoặc vật liệu phi kim loại có khả năng chịu lực kéo cao.
+ Ống lỏng có chứa sợi quang làm bằng nhựa PBT hoặc tương đương. Hợp chất điền đầy ống lỏng (dầu nhồi) không độc hại, có khả năng bảo vệ sợi quang tránh sự thâm nhập của nước và rung động, cho phép sợi quang dễ dàng dịch chuyển trong ống.
+ Các sợi độn có kích thước tương đương ống lỏng, và có màu sắc dễ phân biệt với ống lỏng chứa sợi quang.
+ Lớp vỏ trong (lần 1): Làm từ nhựa HDPE hoặc tương đương bảo vệ lõi cáp, tăng khả năng chịu nén cho cáp.
+ Lớp gia cường: Lớp sợi aramid có cường độ chịu lực cao quấn gia cường ngoài lớp vỏ trong để tăng khả năng chịu kéo cho cáp.
+ Lớp vỏ ngoài (lần 2): Làm từ nhựa HDPE hoặc vật liệu tương đương bảo vệ cáp chống lại tác động của thời tiết, tia cực tím (UV) và ngoại lực tác động lên cáp.
109
Sợi thủy tinh dùng trong thông tin quang G.652D
9001
TCVN – 8665:2011; Tiêu chuẩn quốc tế ITU – T G.652.D.
110
Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu
9028
30
10
Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF. Hệ thống thu thập dữ liệu: lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM.
111
Thiết bị tự động đo, giám sát áp suất chênh lệch
9026
20
Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo: 0 – 10kPa, sai số: ± 2%FS. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2×8. Tần số phát toàn dải đo 5 – 12kHz. Nguồn cung cấp lớn nhất 12VDC/150mA; pin dự phòng NiMH 12VDC/400mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 mm x 110 mm x 80 mm; trọng lượng 1,5kg.
112
Hệ thống giám sát phổ dải rộng
9030
Dải tần đến 6.000 MHz;
Băng thông 40 MHz;
Tính năng: phát hiện giám sát tín hiệu; phân loại tín hiệu AM, FM, SSB, 2-FSK; giải điều chế tín hiệu AM, FM, LSB, USB, CW.
113
Bộ giám sát và đo lường tự động độ nghiêng (Tilt), góc phương vị (Azimuth)
9031
80
90
– Anten tự động và trả kết quả đo về theo ngày; kết quả hiển thị lên thiết bị và trả về server qua GPRS hoặc SMS nếu server bị lỗi. – Sử dụng nguồn điện danh định 24 VDC, dải hoạt động tối thiểu 10 – 48 VDC.
– Thiết bị có khả năng chống ngược cực tới điện áp 60 VDC trong thời gian tối thiểu 30 giây.
114
Hệ thống thông gió lọc bụi
9032
89
39
– Điều khiển tốc độ quạt thông gió theo nhiệt độ bên trong, giám sát và điều khiển từ xa;
– Bộ lọc tinh lọc hơn 50% các hạt bụi có kích thước từ 10µm trở lên; – Bộ lọc thô lọc vật thể có đường kính từ 2cm trở lên.
115
Cảnh báo nguồn AC-V1
9032
89
39
Kích thước ≤ 135 x 55 x 35 mm. Phù hợp lắp đặt khi khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều hoặc lắp trong tủ tích hợp.
116
Bộ chuyển nguồn tự động ATS
9032
89
39
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào: 90-250 VAC. ATS là thiết bị tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa 60A. Điện áp nguồn nuôi 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành: AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện: LCD/ Keyboard/LED/Switch. Có khả năng hoạt động độc lập.
117
Bộ điều khiển nhận tín hiệu DC low
9032
89
39
– Chuyển đổi điện áp 12 VDC (ắc quy đề của máy phát điện) thành 48 VDC cấp nguồn cho ATS tại trạm BTS có khoảng cách giữa máy nổ và nhà trạm > 50m; – Chuyển đổi nguồn 220 VAC thành nguồn 12 VDC cấp cho bộ chuyển đổi (ưu tiên sử dụng nguồn AC khi có điện AC); – Chuyển tiếp tín hiệu DClow từ NOCPro qua GSM đến ATS để điều khiển máy phát điện; – Gửi tin nhắn cho nhân viên vận hành trạm.
118
Phần mềm trợ lý ảo tương tác khách hàng tự động (Cyberbot)
Phần mềm cho phép tự động tương tác với khách hàng nhằm giải đáp, hỗ trợ, thông báo, xác nhận thông tin.
– Giao diện tương tác tin nhắn văn bản (Webchat, Facebook messenger) hoặc qua tổng đài thoại (VoIP).
– Công nghệ: nhận dạng tiếng nói, tổng hợp tiếng nói, xử lý ngôn ngữ tự nhiên tiếng Việt.
119
Phần mềm giám sát thông tin trên Internet (Reputa)
Phần mềm cho phép thu thập, phân tích và cảnh báo các thông tin theo chủ đề trên mạng Internet. – Nguồn thông tin đa dạng: có thể thu thập từ 65 triệu tài khoản Facebook, 8 triệu nhóm/trang Facebook, 2 triệu kênh Youtube Việt Nam, 3 nghìn báo và trang tin điện tử, diễn đàn.
– Số lượng tin quét trên ngày khoảng 12 triệu tin/ngày.
120
Phần mềm chuyển đổi văn bản thành giọng nói tiếng Việt (Text to Speech)
Điểm MOS về độ tự nhiên giọng nói nhân tạo: 4.25/5.0. Số lượng giọng nói nhân tạo hỗ trợ 12 giọng nam/nữ 3 miền Bắc/ Trung/Nam. Ứng dụng: báo nói, sách nói, tổng đài tự động.
121
Phần mềm hệ điều hành bảo mật (CyOS)
Phần mềm hệ điều hành cho phép cài đặt trên các máy tính trạm, cung cấp các tính năng như duyệt file, duyệt web, soạn thảo cho người dùng cuối cũng như các tính năng quản lý tập trung và đảm bảo an toàn thông tin cho 1 đơn vị, tổ chức.
+ Tính năng quản lý an toàn thông tin: xác thực người dùng tập trung, quản lý chính sách tập trung, hỗ trợ người dùng từ xa, mã hóa bảo mật dữ liệu.
+ Tính năng người dùng: giao diện thuận tiện, hỗ trợ bộ gõ tiếng Việt, MS Office, mã hóa dữ liệu, tối ưu bộ nhớ.
122
Phần mềm chuyển đổi giọng nói thành văn bản tiếng Việt
(Speech to Text)
Độ chính xác nhận diện trung bình mức 90%.
Giọng hỗ trợ nhận dạng: nam/nữ, 3 miền Bắc/Trung/Nam.
Ứng dụng: ghi chú cuộc họp, bóc băng phỏng vấn, công cụ nhập liệu bằng giọng nói, tổng đài tự động, ra lệnh bằng giọng nói.
123
Phần mềm trích xuất thông tin từ ảnh văn bản tiếng Việt
Tự động trích xuất thông tin trong từ ảnh có chứa các văn bản, biểu mẫu, giấy tờ tiếng Việt. Ảnh văn bản hỗ trợ: chứng minh nhân dân, căn cước công dân, văn bản hành chính, hóa đơn. Độ chính xác nhận diện mức ký tự 98%. Tốc độ xử lý 1,2s/ảnh.
124
Phần mềm nhận dạng phương tiện giao thông và biển số xe
Tự động nhận diện phương tiện giao thông và biển số xe trong ảnh hoặc video.
– Độ chính xác nhận diện phương tiện đến 98%;
– Độ chính xác nhận diện biển số đến 98%;
– Các loại phương tiện hỗ trợ: xe tải, xe con, xe khách, xe máy, xe đạp, người đi bộ;
– Tốc độ xử lý: 16 hình/giây/ luồng video.
125
Phần mềm nhận dạng và so khớp hình ảnh khuôn mặt người (Face Matching)
Tự động nhận dạng khuôn mặt người và so khớp với ảnh trong hồ sơ sẵn có của người dùng.
– Độ chính xác nhận diện và so khớp: 98%;
– Độ chính xác phân biệt ảnh giả mạo: 95%;
– Tốc độ xử lý: 1,5s/ảnh.
126
Phần mềm quản lý tin nhắn rác và cuộc gọi rác (Antispam)
Cho phép quản lý và xử lý các tin nhắn rác và cuộc gọi rác trên mạng viễn thông.
– Công nghệ áp dụng: Big Data, Machine Learning;
– Năng lực xử lý: 10 nghìn tin nhắn/giây, 20 nghìn cuộc gọi/ giây, thời gian xử lý ra quyết định < 1s;
– Tỷ lệ chặn thiếu SMS < 1%; – Độ chính xác dự đoán cuộc gọi spam 83%.
127
Hệ thống điều khiển đèn hiệu
ICAO Annex 14.
128
Hệ thống chuyển tiếp điện văn tự động – AMSS
ICAO Annex 10; Sử dụng chuyển điện văn tự động trong lĩnh vực không lưu.
129
Máy điều dòng
ICAO doc 9157;
Điều dòng hỗ trợ hệ thống đèn hiệu sân bay.
130
Thiết bị ghi âm chuyên dụng hàng không
ICAO Annex 10.
131
Phần mềm Hệ thống AMHS cơ bản
ICAO doc 9880;
Hệ thống chuyển đổi điện văn theo TC về AMHS.
132
Đèn chữ X
ICAO Annex 14; ICAO doc 9157; Dùng báo hiệu đóng cửa đường cất hạ cánh máy bay tạm thời.
133
Hệ thống quan trắc thời tiết tự động hàng không
ICAO Annex 3.
134
Hệ thống điều khiển thông tin thoại
ED 137- tiêu chuẩn về khả năng tương tác cho các thành phần của VoIP ATM. Sử dụng liên lạc thông tin đối không và mặt đất.
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG VẬT NUÔI, GIỐNG THỦY SẢN, PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Ngựa giống
0101
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;
Phân loại: Carbadin, Thoroughbred, Mông Cổ, nội.
2
Bò sữa giống
0102
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;
Loại thuần chủng để nhân giống Phân loại: HF, Jersey.
3
Bò thịt giống
0102
29
19
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
Phân loại: Sind và Sahiwwal, Droughtmaster, Charolaise, Limousine, Angus, Crimousine, Wagyu, Senepol, Blanc Bleu Belge (BBB), Crimoisine, Si mmental, và các giống bò bản địa Việt Nam (Vàng, H’Mông, U đầu rìu).
4
Trâu giống
0102
31
00
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; loại thuần chủng để nhân giống.
Bao gồm: Murrah, nội.
5
Lợn cái hậu bị giống
0103
10
00
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
Phân loại: Móng cái, Duroc thuần; Landrace thuần; Yorkshir thuần; Landrace – Yorkshir; Yorkshir – Landrace.
6
Lợn đực hậu bị giống
0103
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
Phân loại: Móng cái, Duroc thuần; Landrace thuần; Yorkshir thuần.
7
Lợn hậu bị thương phẩm
0103
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
Phân loại: Duroc; Landrace; Yorkshir; lai Landrace và Yorkshir; Lai Landrace, Yorkshir và Duroc.
8
Lợn Hương giống
0103
10
00
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;
– Đối với lợn nái sinh sản:
+ Tuổi đẻ: 330 – 360 ngày;
+ Số lứa đẻ/nái/năm ≥ 2,0 lứa;
– Đối với lợn đực giống:
+ Tỷ lệ thụ thai ≥ 95%;
+ Bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥ 9 con;
+ Bình quân khối lượng sơ sinh trên con ≥ 0,45kg.
9
Cừu Phan Rang giống
0104
10
10
– Tiêu chuẩn áp dụng của tổ chức, cá nhân; – Loại thuần chủng để nhân giống. – Phân loại: Phan Rang và Dorper.
10
Dê Bách thảo giống
0104
10
10
– Tiêu chuẩn áp dụng của tổ chức, cá nhân
– Loại thuần chủng để nhân giống; – Phân loại: Boer, Saanen, Alpine, Barbari, Jumnapari, Cỏ.
11
Gà chọi LH -009 giống
0105
Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống 96 – 98%. Khối lượng khoảng 2,3 kg (115 ngày tuổi). FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.
12
Gà giống các loại khác
0105
– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
– Phân loại: Tiên yên hậu bị, móng thương phẩm, màu, ác, tre, ri, ri Ninh Hòa, H’Mông, Lạc Thủy; gà nhiều ngón, mía, Đông tảo, hồ, LV, TP, TN, BT, GT, VCN-G15, Ai Cập, HA, LH-001, LH-002, LH-002S, LH-003, LH-004, LH-007, LH-014, ri lai Lương Phượng và các giống gà bản địa khác.
13
Vịt biển giống
0105
13
Tuổi đẻ ≤ 22 – 23 tuần, số tuần đẻ ≥ 52 tuần.
14
Vịt giống khác
0105
– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;
– Phân loại: Cỏ, KK, Mốc, TG, TC, TsN, Super và các giống vịt bản địa khác.
15
Ngan giống
0105
99
– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;
– Phân loại: LH-012; Ngan ngoại: VS, V7, VT, RT5, RT6, RT7, RT8, RT9, RT11, RT, TP; Ngan bản địa: Dé, Trâu, Sen.
16
Ngỗng giống
0105
14
– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;
– Phân loại: ngoại và bản địa.
17
Đà điểu giống
0106
33
00
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
18
Thỏ giống
0106
14
00
– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;
– Phân loại: Newzealand, Califonia, đen, xám.
19
Ong giống
0106
41
00
– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;
– Phân loại: nội, ngoại, mật.
20
Tằm giống
0106
49
00
– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;
– Phân loài: Bombyx Mori;
– Phân loại: thuần (lưỡng hệ, đa hệ, tằm thầu dầu lá sắn); lai (các tổ hợp lai giữa các giống tằm).
21
Chim Yến giống
0106
39
00
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
22
Hươu sao giống
0106
19
00
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
23
Cá giống
0301
– TCVN:10463:2014;
– QCVN: 02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước ngọt.
– Phân loại: Anh Vũ, Ba sa, bơn vỉ, bống bớp, bông cát, bống cau, cá kèo, bông lau, bống tượng, bớp biển, cam, chạch (bông, sông), chày, chiên, chim trắng, chuối (hoa, sộp), còm, diếc, đối mục, hồng (bạc, đỏ, mỹ), lăng (chấm, đuôi to, nha, vàng), lóc bông, lúi sọc, mè hoa, mè trắng, mú (chấm gai, đen chấm nâu, dẹt, hoa nâu, nghệ, sao, rầm xanh, rô đồng, rô phi, tầm (nga, trung hoa, Xiberi, thác lác, tra, trắm cỏ, chép (Nhật), chẽm (vược), trắm đen, tráp vây vàng, trê (đen, lai, vàng), trôi (ấn độ, ta), chạch đồng, chép (Cyprinus carpio), koi (Cyprinus carpio rubrofuscus), koi Nhật Bản (Cyprinus carpio rubrofuscus) . – Nuôi nước ngọt/mặn/lợ.
24
Cá nục thương phẩm nguyên con
0301
Nhóm cá biển cấp đông IQF và block; được bảo quản trong kho lạnh có nhiệt độ -20oC; Theo tiêu chuẩn HACCP.
25
Rươi giống
0301
TCCS 08:2020/TTHSMB.
26
Cua biển giống
0306
33
00
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY.
– Phân loại: biển, cà ra, xanh (bùn). – Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống giáp xác.
27
Ghẹ xanh giống
0306
33
00
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống giáp xác.
28
Tôm he Ấn Độ giống
0306
31
20
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống giáp xác.
29
Tôm sú giống
0306
27
21
Theo TCVN 8399- 2012 “Tôm biển – Tôm sú bố mẹ – Yêu cầu kỹ thuật”; TCVN 8398- 2012 “Tôm biển – Tôm sú giống PL15 – Yêu cầu kỹ thuật”.
30
Tôm thẻ chân trắng Penaeus vannamei giống
0306
27
22
TCVN 10257:2014
31
Bào ngư giống
0307
81
10
– Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
– Phân loại: bầu dục, cửu khổng, vành tai.
32
Điệp quạt giống
0307
21
10
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
33
Hàu giống
0307
11
10
– Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ giống nhuyễn thể.
– Phân loại: cửa sông, biển.
34
Ngao giống
0307
71
10
– Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
– Phân loại: Bến tre, dầu, lụa.
35
Sò giống
0307
71
10
– Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
– Phân loại: huyết, lông.
36
Trứng giống chim Yến
0407
19
– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
– Phân loại: đã được thụ tinh và loại khác.
37
Trứng giống tằm
0511
99
20
– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
– Trứng của tằm thuần, tằm lai.
38
Tinh lợn giống
0511
99
10
– TCCS (9-11):2015/THG; 01/2021-TTGGSGC; – Phân loại: Móng Cái, Duroc, Landrace, Yorkshire;
– Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150 – 200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210 -350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.
– Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%.
39
Tinh bò, tinh trâu
0511
10
00
– TCVN 8925:2012 ; – Phân loại tinh bò: sữa, thịt, vàng Hà Giang
40
Bơ giống
0602
10
90
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: TA1, Booth7, sáp, thành bích, đầu dòng 034). TCVN 9301:2013 . Cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00.
41
Bưởi giống
0602
10
90
– TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi.
– Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
– Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch, Đoan Hùng, Phú Diễn, Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4).
42
Cà phê giống
0602
10
90
– TCVN 10684-2:2018 .
– Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: TN1, TN2, TR9, TR11, TR12, TR13, TRS1, cà phê dây). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
43
Cây giống cây mã vỹ, tếch, xoan ta
0602
90
90
Cây giống từ 6-12 tháng tuổi, đường kính cây từ 0,6-4,0cm; chiều cao cây từ 35cm trở lên.
44
Cam giống
0602
10
90
– TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi.
– Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành, Soàn, Mật, mật không hạt, BH, CS1, CT36, CT9). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
45
Cây lim xanh giống
0602
90
– Chiều cao đến 35 cm; có từ 10 đến 15 lá; kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm; tuổi cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,6 cm trở lên; – Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt.
46
Cao su giống
0602
10
90
– TCVN 10684-7:2018 .
– Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: VNg77-2, VNg77-4). – Gồm: cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 06029040, 06029050.
47
Cây chè giống
0602
10
90
– TCVN 10684-6:2018 .
– Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất
– Phân loại: Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tiên, TB14, PH11, PH10, Shan, LDP1, LDP2, PH8, Hương Bắc Sơn, TRI5.0, PH1, VN15
– Cây con, hom sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 90 90.
48
Cây chôm chôm giống
0602
10
90
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: DONA, Rongrieng, Java, đường, nhãn).
49
Cây chuối giống
0602
20
90
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).
50
Cây dứa giống
0602
20
00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: MD2, Cayen Long Định 2 LĐ2). TCVN 9062:2013. Cây con/chồi để làm giống.
51
Cây ăn quả giống lê, đào, mận.
0602
20
00
– Cây giống đủ tiêu chuẩn trồng đại trà, chiều cao từ mặt bầu 20 – 40cm, chiều cao cành gốc ghép từ 10 – 20cm; đường kính gốc từ 0,6 – 0,8cm; tuổi cây từ 10 – 20 tháng tuổi.
52
Hạnh (tắc) giống
0602
10 20
90 00
Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống.
53
Quýt giống đầu dòng
0602
10 20
90 00
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11…). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
54
Hồng giống
0602
10
90
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (MC1). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00.
55
Cây chanh leo/ lạc tiên giống
0602
20
00
56
Nhãn giống các loại
0602
10
90
– Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: lồng Hưng Yên, nhãn tiêu Da bò, nhãn Xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99-2.1, HTM-1, HTM-2).
– Chiết cành, ghép mắt tạo cây giống.
57
Sắn giống
0602
10
90
Cành ghép hoặc giâm làm giống.
58
Cây sầu riêng giống
0602
10
90
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Chín hóa, Ri-6, Monthong/DONA).
59
Cây thanh long giống
0602
10
90
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ruột đỏ TL4, Bình Thuận, Chợ Gạo, ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5). Cây con, hom sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00.
60
Cây vải giống
0602
10
90
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: thiều Thanh Hà, thiều Hùng Long, Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa).
61
Cây xoài giống
0602
10
90
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: cát Hòa Lộc, cát Chu, vỏ dày LĐ12, GL4).
62
Cây giống các loài cây hồi
0602
20
00
TCVN 11769:2017: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống hồi.
63
Cây giống các loài cây giổi
0602
20
00
TCVN 12714-6:2020: Giống cây lâm nghiệp – Cây giồng các loài cây bản địa – Phần 6: Giổi xanh.
64
Cây giống các loài cây mắc ca
0602
20
00
TCVN 11766:2017: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống mắc ca.
65
Cây giống các loài cây sơn tra
0602
20
00
66
Cây giống các loài cây trám
0602
20
00
TCVN 12714-5:2020: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 5: Trám trắng.
67
Cây giống các loài cây bạch đàn
0602
90
90
TCVN 11571-1:2016: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống Bạch đàn, phần 1: Bạch đàn lai; TCVN 11571-2:2017: Cây giống bạch đàn -Phần 2: Bạch đàn urophyllya và Bạch đàn camaldulensis.
68
Cây giống các loài cây keo
0602
90
90
TCVN 11570-1:2016: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống Keo – Phần 1: Keo tai tượng; TCVN 11570-2:2016: Cây giống Keo – Phần 2: Keo lai; TCVN 11570-3:2017 : Cây giống keo – Phần 3: Keo lá liềm và Keo lá tràm.
69
Cây giống các loài cây tràm
0602
90
90
TCVN 11871-1:2017: Giống cây Lâm nghiệp – Cây giống tràm – Phần 1: Nhân giống bằng hạt.
70
Cây giống các loài cây thông
0602
90
90
TCVN 11872-1:2017: Giống cây Lâm nghiệp – Cây giống thông – Phần 1: Thông đuôi ngựa và Thông caribê; TCVN 11872-3:2020 : Cây giống các loài Thông – Phần 3: Thông nhựa; TCVN 11872-4:2020: Cây giống các loài Thông – Phần 4: Thông ba lá.
71
Cây giống các loài cây lát
0602
90
90
TCVN 12714-8:2020: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 8: Lát hoa.
72
Cây giống các loài cây sa mộc
0602
90
90
– 04-TCN-66-2002.
– Tuổi cây từ 12 – 16 tháng, chiều cao >25cm, đường kính gốc từ 0,3 – 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm, thân thẳng, đã có 3 – 4 cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non mới. – Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt.
73
Cây giống các loài cây lim
0602
90
90
74
Cây sao đen giống
0602
90
90
TCVN 12714-4:2019: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 4: Sao đen.
75
Cây mỡ giống
0602
90
90
TCVN 12714-2:2019: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 2: Mỡ.
76
Cây bồ đề giống
0602
90
90
77
Cây dầu rái giống
0602
90
90
TCVN 12714-7:2020: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 7: Dầu rái.
78
Cây vối thuốc giống
0602
90
90
TCVN 12714-3:2019: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 3: Vối thuốc.
79
Cây bời lời đỏ giống
0602
90
90
80
Cây bần chua giống
0602
90
90
Mã số nguồn giống: C.25.03
– Tên loài cây: Bần chua (Sonneratiacaseolaris) – Tiêu chuẩn kỹ thuật cây con xuất vườn: + Cây có kích thước bầu: 18 x 25 cm; Thời gian nuôi trong vườn ươm:
≥ 18 tháng; đường kính gốc: ≥ 0,6cm; chiều cao vút ngọn: ≥ 90cm. + Cây có kích thước bầu: 25 x 30 cm; Thời gian nuôi trong vườn ươm: ≥ 24 tháng; đường kính gốc: ≥ 1cm; chiều cao vút ngọn: ≥ 120cm.
81
Cây quế giống
0602
90
90
04TCVN 23:2000. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30 cm; đường kính cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh.
82
Cây đước đôi giống
0602
90
90
83
Cây cóc giống
0602
Cóc được ươm hạt.
84
Dâu giống
0602
Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống.
85
Giống dưa, bầu, bí, khổ qua, rau cải
0602
Trồng bằng hạt giống.
86
Cây mai vàng giống
0602
Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươn để ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc), cành ghép sử dụng làm giống.
87
Cây vú sữa giống
0602
Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống.
88
Hạt giống của các loài cây Bạch đàn
0604
20
90
TCVN 11571-1:2016.
89
Hạt giống của các loài cây Keo
0604
20
90
TCVN 11570-1:2016 (cho keo tai tượng); TCVN 11570-2:2016 (cho keo lai).
90
Hạt giống cây
0604
20
90
Bao gồm các loại cây: Thông, Tràm, Lát, Sa mộc, Lim, Hồi, Giổi, Mắc ca, Sơn Tra, Trám, Sao đen, Mỡ, Bồ đề, Dầu rái, Vối thuốc, Bời lời đỏ, Trôm, Quế, Đước đôi, Bần chua và một số loại cây khác.
91
Cây cà phê chè đầu dòng
0607
10
– Gồm các loại: Lá xoài, Typica, Xanh lùn, Bourbon, Thiện trường;
– Năm trồng/tuổi cây: 45 năm;
– Chiều cao cây 240 cm.
92
Khoai tây giống
0701
10
00
Bao gồm: Rosagold, Markies, KT1.
93
Đậu đũa giống
0713
35
10
10TCVN319-2003.
94
Ổi giống
0804
50
10
Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươm để ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc), cành ghép sử dụng làm giống.
95
Chanh giống
0805
29
00
Bao gồm: Loại ươm hạt gốc ghép là chanh tàu hay chanh núm và bo ghép là chanh không hạt; loại cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống; loại chiết cành, ghép mắt tạo cây giống.
96
Mít giống
0810
90
– Ươm hạt gốc ghép là mít Thái hoặc mít ta, bo ghép là mít Thái;
– Chiết cành, ghép mắt tạo cây giống; – Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươm để ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc), cành ghép sử dụng làm giống.
97
Nhóm ngô giống
1005
10
00
– Ngô lai gồm: LVN 10, LVN 885, CS71, LVN 669, NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer brand P4124, C.P.512, Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668, GL-787, 9919C.
– Ngô nếp lai ADI668, VH686, Sticky 03, HANA 685, ADI688, Fancy 34.
– Giống ngô ngọt Hi-brix 53, 58, Honey 10, HANA 01836.
98
Giống lúa nguyên chủng
1006
10
10
– TCCS 01:2015/TTGNN-TLG.
– Gồm các loại: OM4900 NC; OM5451 NC; OM6976 NC; 13/2; HT1; KD18; Q5
– Độ sạch, khối lượng ≥ 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt ≤ 0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ lệ nẩy mầm, số hạt ≥ 80%. Độ ẩm, khối lượng ≤ 13,5%.
99
Giống lúa xác nhận
1006
10
10
– TCCS 10:2015/TTGNN.
– Gồm loại IR50404 XN1; Jasmine 85 XN1; OM4900 XN1; OM5451 XN1; OM6976 XN1; OM7347 XN1
– Độ sạch, khối lượng ≥ 99,0%. Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt ≤ 0,3% . Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 10. Tỷ lệ nẩy mầm, số hạt ≥ 80%. Độ ẩm, khối lượng ≤ 13,5%.
100
Giống lúa gieo trồng hàng năm
1006
10
10
– Theo TCVN; QCVN 01- 54:2011/BNNPTNN; – Bao gồm: HC95; J02-NC, XN; Nam Định 5; CS6-NĐ; M1-NĐ; KOJI; hương cốm 4; hồng đức 9; KD18, ải 32, hương thơm số 1, Q5, kim cương 90, ĐT 52, ĐT 37, TBR45, TBR225, BC 15, thái xuyên, bao thai, ST24, khang dân đột biến, tẻ râu…. lúa lai (VL 20, LC 12, LC 270, LC 25, VT404, VT505, quốc tế 1, lai thơm 6).
101
Giống lúa lai ba dòng
1006
10
10
Theo Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng: QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT.
Gồm các loại: GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng, LY2099.
102
Giống lúa lai hai dòng
1006
10
10
Theo Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng: QCVN 01-50:2011/BNNPTNT.
Gồm các loại: TH3-5, Nhị ưu 838.
103
Giống lúa Nếp
1006
10
10
Phục tráng từ giống địa phương theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT;
Gồm: nếp cái hoa vàng, nếp AG, N32.
104
Giống lúa tẻ râu
1006
10
10
– Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần. – Gồm: cấp siêu nguyên chủng; cấp nguyên chủng; cấp xác nhận; Xi23 nguyên chủng.
105
Hạt lạc giống
1202
30
00
QCVN 01-48: 2011/BNNPTNT; TCVN 5280:1990 .
106
Hạt hướng dương
1206
00
00
TCVN 9612:2013, ISO 10565:1998.
107
Hạt dưa leo giống
1209
91
90
10TCN319-2003.
108
Hạt giống thuốc lá
1209
29
90
TCVN 10848:2015.
109
Củ cải đường giống
1212
91
00
TCVN 8811:2011.
110
Mía đường giống
1212
93
10
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ROC26, HB1, QN-01, LK92-11, KK3).
TCVN 12369:2018. Hom để làm giống.
111
Rong biển
1212
29
Gồm các loại: bắp sú, bành mai, câu chân vịt, câu chi, câu chỉ vàng, câu cước, mơ, rong đỏ, tảo biển. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ.
112
Phân bón
2012
Dạng bột, dạng viên, bón rễ, ISO 9001:2015.
113
Bã sắn
2303
10
10
Hàm lượng ẩm đến 13%, hàm lượng tinh bột lớn hơn 40%, hàm lượng chất xơ 30 – 35%, hàm lượng tro tổng đến 2%. Được sấy khô. Làm thức ăn cho động vật nhai lại, sản xuất thức ăn chăn nuôi có giá trị cao từ bã sắn, dùng làm phân bón.
114
Poly aluminium chloride (PAC)
2827
32
TCCS:14:2020/HCBH, CBHQ 07:2022/HCBH. Al2O3 ≥ 10,17%.
115
Formalin
2912
11
10
Formaldehydc: 37 ± 0,5%. Methanol: 0,4% max. Axit formic: 0,03% max.
116
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
3101
– Nguồn gốc: Từ thực vật, động vật và các nguồn khác.
– Bao gồm: Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng.
117
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ
3102
Gồm phân Ure và các loại khác.
118
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
3103
Gồm: – Supephosphat: Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng.
– Phân phosphat đã nung: có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng.
– Loại khác.
119
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali
3104
Gồm: – Kali sulphat
– Loại khác: Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng.
120
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác.
3105
Gồm: – Supephosphat và phân phosphat đã nung; – Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat);
– Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat);
– Loại khác: Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất.
121
Thuốc bảo vệ thực vật
3808
– Các sản phẩm thuốc BVTV có mã HS 3808; có tên trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam; được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV và Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.