Tên tiếng Hàn theo tính cách

Tiếng Hàn là một trong những thứ tiếng có âm điệu rất hay, chính vì thế nhiều bạn trẻ thường thích đặt tên theo thứ tiếng này. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ tới bạn đọc những tên tiếng Hàn hay cho nữ, nam ý nghĩa nhất. Mời bạn cùng theo dõi nhé.

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ - Tên Hàn Quốc hay cho bé gái

Dưới đây là gợi ý một số tên tiếng Hàn hay và đẹp dành cho nữ giới. Bạn hãy tham khảo để tự chọn cho mình hay bạn bè một cái tên thật ý nghĩa nhé.

Những tên tiếng Hàn đẹp, hay cho nữ

  1. Ae-Cha/Aera: Cô bé chứa chan tình yêu, tiếng cười
  2. Byeol: Ngôi sao
  3. Ae Ri: Thể hiện mong muốn người đó luôn đạt được mọi điều
  4. Bong Cha: Cô gái cuối cùng
  5. Areum: Người con gái xinh đẹp
  6. Mindeulle: Hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng
  7. Bada: Đại dương, thể hiện mong muốn luôn hướng ra biển lớn, đạt được những điều tốt đẹp
  8. Chaewon: Sự khởi đầu tốt đẹp
  9. Cho-Hee: Niềm vui tươi đẹp
  10. Da: Chiến thắng
  11. Dea: Tuyệt vời
  12. Heejin: Viên ngọc trai quý giá
  13. Da-eun: Người có lòng tốt
  14. Eui: Người luôn công bằng
  15. Hayoon: Ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn dễ thương dành cho con gái
  16. Ga Eun: Mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
  17. Haneul: Bầu trời tươi đẹp
  18. Hyeon: Người con gái có đức hạnh
  19. Hyo: Có lòng hiếu thảo
  20. Joon: Cô gái tài năng
  21. Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
  22. Kwan: Cô gái mạnh mẽ
  23. Molan: Hoa mẫu đơn
  24. Ora: Màu tím thủy chung
  25. Soo-Gook: Hoa tú cầu
  26. Mi Cha: Cô bé tuyệt đẹp
  27. Taeyang: Mặt trời
  28. Jang-Mi: Hoa hồng tươi đẹp
  29. Yon: Hoa sen nở rộ
  30. Young-mi: Người con gái xinh đẹp
  31. So-hee: Trắng trẻo, tươi sáng
  32. Hyeon: Người con gái có đức hạnh
  33. Yeon: Nữ hoàng xinh đẹp
  34. Oung: Người kế vị
  35. Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
  36. Hyuk: Rạng rỡ, luôn tỏa sáng
  37. Kiaraa: Món quà quý giá của Chúa
  38. Jee: Cô bé khôn ngoan
  39. Haebaragi: Hoa hướng dương
  40. Jia: Tốt bụng và xinh đẹp

>> Xem thêm: Họ và tên tiếng Nhật Bản hay dành cho con gái, bạn nữ

Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ chuyển từ tên tiếng Việt sang

Có một cách đặt tên tiếng Hàn cho nữ đó chính là chuyển từ tên tiếng Việt sang. Dưới đây là một số gợi ý cho bạn:

  1. Lan: Ran
  2. Khuê: Kyu
  3. Hạnh: Haeng
  4. Hằng: Heung
  5. Châu: Joo
  6. Anh/Ánh: Yeong
  7. Ái: Ae
  8. An: Ahn
  9. Diệp: Yeop
  10. Dương: Yang
  11. Giao: Yo
  12. Tâm: Sim
  13. Yến: Yeon
  14. Vân: Woon
  15. My/Mỹ: Mi
  16. Liên: Ryeon
  17. Lê/Lệ: Ryeo
  18. Phương: Bang
  19. Nhi: Yi
  20. Trà: Ja

Những tên tiếng Hàn hay cho nam - Tên Hàn Quốc hay cho nam

Hẳn là những bạn nam cũng rất thích sở hữu một cái tên tiếng Hàn đúng không nhỉ? Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Hàn hay, đẹp cho con trai để bạn tham khảo:

  1. Bon Hwa: Vinh quang
  2. Chun Ae: Cao thượng
  3. Duck Hwan: Đức độ
  4. Chin Hwa: Giàu có
  5. Chin Mae: Thành thật
  6. Dae Hyun: Tuyệt vời
  7. Huyk: Rạng ngời
  8. Wook: Bình minh
  9. Yeong: Cam đảm 
  10. Huyn: Nhân đức 
  11. Baek Hyeon: Sự đức độ
  12. Bong: Thần thoại 
  13. Chin Hae: Sự thật
  14. Chul: Chắc chắn
  15. Chung Hee: Sự chăm chỉ
  16. Do Yoon: Dám nghĩ dám làm
  17. Bae: Cảm hứng
  18. Jae Hwa: Tôn trọng
  19. Hyun Ki: Khôn ngoan
  20. Chung Hee: Ngay thẳng
  21. Dong Hae: Biển Đông 
  22. Do Hyun: Danh dự
  23. Dong Yul: Đam mê
  24. Do Hyun: Danh dự
  25. Min Joon: Thông minh

>> Xem thêm: Những câu thơ tán gái hay ngắn gọn, hài hước, bá đạo nhất

Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ, cho nam - Cách đặt tên tiếng Hàn hay

Bạn đang thắc mắc họ tên tiếng Việt của mình khi chuyển sang tiếng Hàn như thế nào? Dưới đây là cách chuyển một số họ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Khi đã biết được họ và những tên tiếng Hàn ở trên, bạn sẽ có thể tự đặt cho mình họ và tên tiếng Hàn mà bạn yêu thích nhé.

  1. Trần: Jin
  2. Ngô: Oh
  3. Hoàng/Huỳnh: Hwang
  4. Võ/Vũ: Woo
  5. Dương: Yang
  6. Bùi: Bae
  7. Nguyễn: Won
  8. Vương: Wang
  9. Phạm: Beom
  10. Trương: Jang
  11. Phan: Ban
  12. Đỗ: Jeong
  13. Hồ: Ho
  14. Lý: Lee
  15. Cao: Ko

>> Xem thêm: 

Ví dụ bạn họ Hoàng và rất thích tên Mi Cha (tuyệt đẹp) thì sẽ có họ tên tiếng Hàn là Hwang Mi Cha. Chà chà, nghe rất kêu đúng không nào?

Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được những tên tiếng Hàn hay cho nam, nữ và biết cách đặt tên tiếng Hàn hay cho chính mình. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Nếu có nhu cầu trang bị các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy điện lạnh, y tế sức khỏe, thiết bị văn phòng... chính hãng, chất lượng, bạn vui lòng tham khảo và đặt mua tại website META.vn hoặc liên hệ tới số hotline bên dưới để được nhân viên hỗ trợ thêm.

56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy

Điện thoại: 024.3568.6969

716-718 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Điện thoại: 028.3833.6666

303 Hùng Vương, Phường 9, Quận 5

Điện thoại: 028.3833.6666

Gửi bình luận

Nếu bạn là một người yêu xứ sở kim chi xinh đẹp thì việc lựa chọn cho mình một cái tên Hàn Quốc là điều không thể bỏ qua, trong bài viết dưới đây của trung tâm HFC sẽ gợi ý những cái tên Hàn Quốc hay và ý nghĩa dành cho bạn.

Thông qua các bộ phim truyền hình Hàn Quốc thì tên tiếng Hàn trở nên phổ biến, quen thuộc và được các bạn trẻ Việt Nam yêu thích, không chỉ thế mà tên tiếng Hàn Quốc còn nghe lạ và khá hay nên nhiều người Việt đã chọn nickname hay nghệ danh là tiếng Hàn Quốc để tạo sự khác biệt và phong cách riêng cho mình.

TÊN TIẾNG HÀN QUỐC HAY VÀ Ý NGHĨA DÀNH CHO NỮ GIỚI

Ở đất nước Hàn Quốc mỗi cái tên nữ giới sẽ mang một ý nghĩa riêng biệt và tùy theo ước muốn mà họ sẽ chọn cái tên đó cho mình, vậy trong bàng dưới đây sẽ là một số cái tên Hàn Quốc hay và ý nghĩa dành cho nữ giới mà các bạn có thể tham khảo nhé:

>>Tìm hiểu ngay: Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc hay và chuẩn xác nhất bạn nên biết để tự mình có thể dịch tên họ mình sang tiếng Hàn chẳng cần tìm kiếm nơi xa.

Mỗi cái tên Hàn Quốc lại có một ý nghĩa khác nhau.

STT Tên Ý nghĩa
1

Areum

Xinh đẹp
2 Bora

Màu tím thủy chung

3 Eun

Bác ái

4 Gi Vươn lên
5 Gun Mạnh mẽ
6

Gyeong

Kính trọng
7 Hye Người phụ nữ thông minh
8 Hyeon Nhân đức
9 Huyn Nhân đức
10 Iseul Giọt sương
11

Jeong

Bình yên và tiết hạnh
12

Jong

Bình yên và tiết hạnh

13 Jung Bình yên và tiết hạnh
14 Ki Vươn lên
15

Kyung

Tự trọng
16

Myeong

Trong sáng
17 Myung

Trong sáng

18 Nari

Hoa Lily

19 Ok Gia bảo (kho báu)
20 Seong Thành đạt

TÊN TIẾNG HÀN QUỐC HAY VÀ Ý NGHĨA DÀNH CHO NAM GIỚI

Bên cạnh những cái tên ý nghĩa dành cho nữ thì chúng ta cũng có những cái tên hay, độc đáo dành cho nam giới nói lên được tính cách của người đàn ông. Các bạn hãy cùng tham khảo trong bảng dưới đây nhé:

STT Tên Ý nghĩa
1

Chul

Sắt đá, cứng rắn
2  Eun Bác ái
3 Gi

Vươn lên

4 Gun Mạnh mẽ
5 Gyeong Kính trọng
6 Haneul Thiên đàng
7

Hoon

Giáo huấn
8 Hwan Sáng sủa
9

Hyeon

Nhân đức

10 Huyk

Rạng ngời

11 Huyn

Nhân đức

12 Jae

Giàu có

13 Jeong Bình yên và tiết hạnh
14 Joon

Tài năng

15 Jung Bình yên và tiết hạnh
16

Ki

Vươn lên
17

Kwan

Quyền năng
18 Kwang Hoang dại
19 Kyung

Tự trọng

20 Myeong Trong sáng
21 Seong Thành đạt
22 Seung

Thành công

23

Suk

Cứng rắn

24

Sung

Thành công
25 Uk/Wook Bình minh
26

Yeong

Can đảm
27

Young

Dũng cảm
28 Ok Gia bảo (kho báu)
29 Seok Cứng rắn
30

Iseul

Giọt sương

Bạn có thể lựa chọn cho mình một cái tên Hàn Quốc thật hay và ý nghĩa.

Ngoài ra,

Bạn cũng có thể tìm hiểu Gợi ý cách đặt tên Hàn Quốc theo ngày tháng năm sinh của bạn để tự mình có thể tự chuyển tên mình sang tiếng Hàn dựa vào ngày sinh chỉ trong nháy mắt.

Dường như cha mẹ nào cũng muốn lựa chọn cho con của mình những cái tên thật hay và ý nghĩa, vậy nên dưới đây sẽ là những gợi ý về tên tiếng Hàn Quốc hay dành cho các bé trai và các bé gái mà cha mẹ có thể tham khảo để đặt cho con yêu của mình nhé:

TÊN TIẾNG HÀN QUỐC HAY DÀNH CHO CÁC BÉ TRAI

Bắt đầu bằng chữ A

1. Ahn

2. Alex

3. An

4. Andrew

5. Andy

Bắt đầu bằng chữ B

6. Bae

7. Baek

8. Bang

Bắt đầu bằng chữ C

9. Cha

10. Chae

11. Chan

12. Cho

13. Choi

14. Chul

Bắt đầu bằng chữ D

15. Daniel

16. David

17. Dong Hyun

18. Donghyun

Bắt đầu bằng chữ G

19. Gi: Có nghĩa là vươn lên

Bắt đầu bằng chữ H

20. Ha

21.Haneul: Thiên đàng

22. Harry

23. Heo

24. Hong

25. Hwang

26. Hyun: Nhân đức

27. Hyun Woo

Bắt đầu bằng chữ I

28. Im

Bắt đầu bằng chữ J

29. Jae: Giàu có

30. Jaewon

31. Jaeyoung

32. James

33. Jang

34. Jason

35. Jay

36. Joon: Có nghĩa là tài năng.

37. Jeong

38. Ji Hoon

39. Jihun

40. Jin

41. Jinwoo

42. Jo

43. Joe

44. John

45. Joo

46. Joon

47. Joseph

48. Jun

49.June

50. Jung: Tiết hạnh và bình yên.

51. Junho

Bắt đầu bằng chữ K

52. Kang

53. Kevin

54. Ki: Vươn lên

55. Ko

56. Kwan: Quyền năng

57. Kwon

Bắt đầu bằng chữ L

58. Lee

59. Lim

Bắt đầu bằng chữ M

60. Michael

61. Min

62. Min-Gyu

63. Minho

64. Minsu

65. Minwoo

66. Moon

Bắt đầu bằng chữ N

67. Na

68. Nam

Bắt đầu bằng chữ O

69. Oh

Bắt đầu bằng chữ P

70. Park

71. Paul

72. Peter

Bắt đầu bằng chữ R

73. Ryan

74. Ryu

Bắt đầu bằng chữ S

75. Sam

76. Sang Min

77. Sean

78. Seo

79. Seong: Có nghĩa là thành đạt

80. Sheung: Thành công

81. Sim

82. Sin

83. Son

84. Song

85. Soo

86. Suk: Cứng rắn

87. Sun

88. Sung: Thành công

89. Sung Min

90. Sungwoo

Bắt đầu bằng chữ W

91. Won

92. Wook: Bình minh

Bắt đầu bằng chữ Y

93. Yang

94. Yong

95. Yoo

96. Yoon

97. You

98. Young: Dũng cảm

99. Yu

100. Yun

TÊN TIẾNG HÀN QUỐC HAY DÀNH CHO CÁC BÉ GÁI

1. Amy

2. Anna

3. Alice

4. Bora

5. Boram

6. Cho

7. Choi

8. Dahye

9. Dasom

10. Eun

11. Eun Ji

12. Eunji

13. Grace

14. Hong

15. Hwang

16. Hye Jin

17. Hyejin

18. Hyemin

19. Han

20. Hana

21. Hanna

22. Hansol

23. Heejin

24. Hyewon

25. Hyun

26. Hyun Jung

27. Kang

28. Kelly

29. Kim

30. Kwon

31. Jo

32. Joo

33. Juhee

34. Jung

35. Jang

36. Jenny

37. Jeon

38. Jeong

39. Ji-Eun

40. Jihye

41. Ji-Hye

42. Jihyun

43. Ji-Hyun

44. Jimin

45. Jin

46. Jina

47. Jisu

48. Jiwon

49. Ji-Won

50. Jessica

51. Ji Eun

52. Ji Hye

53. Ji Hyun

54. Ji Won

55. Ji Yeon

56. Ji Young

57. Jieun

58. Jiyeon

59. Jiyoung

60. Ji-Young

61. Lee

62. Lim

63. Lucy

64. Min-Ji

65. Minju

66. Min

67. Min Ji

68. Moon

69. Mina

70. Minji

71. Oh

72. Park

73. Rachel

74. Seo

75. Shin

76. So Yeon

77. So Young

78. Sally

79. Sarah

80. Song

81. Sujin

82. Su-Jin

83. Sumin

84. Sun

85. Sora

86. Soyeon

87. Soyoung

88. Subin

89. Sue

90. Sunny

91. Yu Jin

92. Yujin

93. Yun

94. Yuna

95. Yuri

96. Yang

97. Yeji

98. Yejin

99. Yoo

100. Yoon

Hi vọng với gợi ý về những cái tên Hàn Quốc hay trong bài viết bên trên của trung tâm HFC sẽ giúp bạn lựa chọn được cho mình được một cái tên thật hay và ý nghĩa, phù hợp về sở thích cũng như nói lên được phong cách riêng của bản thân mình nhé! Các bạn hãy chia sẻ bài viết để bạn bè hay người thân của mình cũng lựa chọn được cái tên Hàn Quốc thật đặc biệt nhé!

Video liên quan

Chủ đề