Nhưng những sự thật là không đủ để ngăn chặn những người hút thuốc.
But these facts are not enough to prevent people from smoking.
Niềm tin rằng lẽ phải và sự thật là điểm tựa cho công lý.
They believe that right and truth are matters of opinion.
Sự thật là tất cả các giá trị, ngoại trừ những 5 điều đó là sai.
Truth are all values, except those 5 that are false.
Sự thật là, Jircniv không có câu trả lời cho ông ta.
The fact was, Jircniv did not have an answer for him.
THE FACT IS… 460}YOU're GONNA SHOOT ME.
Questions include: Is truth relative or absolute?
Nhưng sự thật là những tổn hại đã diễn ra mất rồi.
Sự thật là vậy và chúng ta phải chấp nhận sự thật này.
There is truth and we must hold that truth.
Tuy nhiên sự thật là Daimler- Benz đã mua lại Chrysler.
Sự thật là có rất ít sự khác biệt giữa email và máy chủ web.
Sự thật là: đúng, Microsoft muốn kiếm lợi từ Linux.
Here's the truth of the matter: Yes, Microsoft wants to profit from Linux.
Kết quả: 10801, Thời gian: 0.0379
Tiếng việt -Tiếng anh
Tiếng anh -Tiếng việt
a fact
Cách một người bản xứ nói điều này
Cách một người bản xứ nói điều này
Các từ và mẫu câu liên quan
một gia đình; gia đình
a family
Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn
các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!
Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.
Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.
Tìm kiếm các
noidung bạn yêu thích
Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm
Xem video
Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ
Học từ vựng
Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video
Chat với Membot
Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác