So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

Suzuki Swift tại thị trường Việt Nam thế hệ mới nhất được nhập nguyên chiếc từ Thái Lan. Cùng Suzuki Vietnam đánh giá Suzuki Swift mới nhất xem có gì đặc biệt nhé!

Nội Dung Bài Viết

Giá xe Suzuki Swift niêm yết & lăn bánh 2023

Dòng xe Giá niêm yết (vnđ) Suzuki Swift GLX 559.900.000

Giá lăn bánh tùy thuộc vào hộ khẩu đứng tên khách hàng ở đâu? sau đây là bảng báo giá lăn bánh Suzuki Swift tạm tính. Quý khách hàng có thể tham khảo :

Giá lăn bánh HCM Giá lăn bánh HN Giá lăn bánh tỉnh 640 triệu 650 triệu 621 triệu

Để biết chi tiết các chương trình khuyến mãi và giảm giá trong tháng mới nhất Quý khách hàng liên hệ Hotline: 0935154697

✅Bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km

✅Hỗ trợ trả góp đến 80% lãi suất ưu đãi, Thủ tục nhanh chóng, Giao xe tận nơi.

Ưu nhược điểm Suzuki Swift 2023

Năm 2023 Suzuki Vietnam chỉ nhập duy nhất 1 phiên bản Suzuki Swift GLX sau đây là những ưu điểm và nhược điểm của dòng xe này:

Ưu điểm:

  • Thiết kế đẹp mắt, cá tính
  • Xe nhập nguyên chiếc từ Thái Lan
  • Hệ khung gầm nhẹ và cứng được làm bằng chất liệu cao cấp
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Dễ dàng độ đẹp theo kiểu dáng Mini Cooper
  • Kích thước nhỏ gon, dễ dàng di chuyển trong phố

So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

Nhược điểm:

  • Nội thất chỉ dùng ghế nỉ, không có bệ tỳ tay
  • Động cơ nhỏ 1.2L khiến việc tăng tốc thốc sẽ ồn
  • Trang bị an toàn thiếu : Chỉ 2 túi khí, không cảm biến, không cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc.

Kích thước Suzuki Swift

Trong phân khúc cỡ B Hatback đô thị thì Suzuki Swift có khả năng quay vòng xe dễ dàng, linh hoạt trong phố.

Kích thước Swift Dài x rộng x cao (mm) 3.840 x 1.735 x 1.495 Chiều dài cơ sở (mm) 2.450 Khoảng sáng gầm xe (mm) 120 Bán kính vòng quay (m) 4,8 Trọng lượng không tải (kg) 920

Đánh giá ngoại thất Suzuki Swift 2023

Xe Suzuki Swift có thiết kế mang hơi hướng của những dòng xe Châu Âu, sang trọng, đẳng cấp, cá tính.

Thiết kế:

Đầu xe:

Các chi tiết được làm hài hòa với các chi tiết

So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

  • Đèn chiếu sáng thấu kính Full Led (chiếu xa và chiếu gần Led) cho ánh sáng trắng. Đèn định vị LED kiêm chức năng đèn chạy ban ngày (DRL)
  • Lưới tản nhiệt lục giác mở rộng bên trong là những ô nhỏ dạng tổ ong tạo chiều sâu

Thân xe:

Vẻ đẹp của Suzuki Swift được thể hiện rõ ràng nhất khi nhìn từ phía hông xe :

So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

  • Tay nắm cửa phía sau được đặt phía trên, khiến Suzuki Swift như dòng xe đua 2 cửa thể thao
  • Các trụ A, B, C sơn đen vuốt dọc về phía sau xe tạo hình khí động học, nổi bật nóc xe

So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

  • Mâm xe kích thước 16 inch với thông số 185/55R16
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, gương gập điện, chỉnh điện

Đuôi xe:

Với kiểu dáng thiết kế ấn tượng, cảm giác khỏe khoắn, hài hòa

So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

  • Cụm đèn hậu LED hình chữ U, đèn phanh LED được đặt trên cao

Màu xe

Suzuki Swift 2023 có 5 màu: màu xanh, màu trắng, màu bạc, màu đỏ và màu xám.

Trang bị ngoại thất

Ngoại thất Swift GLX Đèn trước LED Projector Đèn định vị ban ngày LED Đèn hậu LED Gương chiếu hậu Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Tay nắm cửa ngoài Màu xe Lốp 185/65R16

Đánh giá nội thất Suzuki Swift 2023

Phía trong xe nội thất Suzuki Swift với các chi tiết tròn tròn theo kiểu cổ điển như các núm chỉnh điều hòa, hốc gió, mặt đồng hồ, …

So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

Thiết kế chung

Mang đậm tính thực dụng của người Nhật, xe ô tô Suzuki Swift bên trong xe chỉ được trang bị ở mức cơ bản các vật liệu chủ yếu là nhựa cứng.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Điểm đáng tiếc ở Suzuki Swift vẫn chỉ trang bị ghế nỉ, nhưng bù lại ghế của Suzuki Swift thiết kế ôm lưng, ngồi rất thoải mái.

Khu vực lái

  • Vô lăng bọc da dạng D – Cut thể thao, tích hợp các phím âm lượng, nút bấm điều khiển màn hình đa thông tin và Cruise control
  • Cụm đồng hồ 2 đồng analog có mái vòm và 1 màn hình hiển thị đa thông tin ở giữa, đi ban đêm cực kỳ đẹp

Tiện nghi

Về hệ thống giải trí, Suzuki Swift GLX được trang bị màn hình trung tâm 10 inch kết nối Apple Carplay và Android Auto. Điều hòa tự động.

Trang bị nội thất

Nội thất Swift GLX Vô lăng Bọc da Vô lăng có nút điều khiển Có Điều khiển hành trình Có Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Chất liệu ghế Nỉ Điều hoà Tự động Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch Âm thanh Loa trước/sau

Loa phụ trước

Đàm thoại rảnh tay Có Tay nắm cửa trong Mạ chrome Cửa kính chỉnh điện Trước/sau

Thông số kỹ thuật Suzuki Swift 2023

Thông số kỹ thuật Swift Động cơ 1.2L xăng Công suất cực đại (Ps/rpm) 82/6.000 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 113/4.200 Hộp số CVT Trợ lực lái Điện Hệ thống treo trước/sau McPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn với lò xo cuộn Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa

Đánh giá an toàn Suzuki Swift 2023

Trang bị an toàn của Suzuki Swift:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)

So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

  • Dây đai an toàn với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
  • Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX (trước /sau)
  • Hai túi khí SRC
  • Cơ chế giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ

Cấu tạo nắp ca-pô, hệ thống gạt mưa trước và cản trước và một số chi tiết khác của Suzuki Swift mới được thiết kế để giảm thiểu chấn thương đầu và chân cho người đi bộ trong trường hợp có va chạm.

Trang bị an toàn Swift GLX Số túi khí 2 Phanh ABS, EBD, BA Có Camera lùi Có

Đánh giá vận hành Suzuki Swift 2023

Động cơ

Xe Suzuki Swift tuy là phân khúc B nhưng chỉ trang bị động cơ 1.2L. Tuy nhiên nhờ trọng lượng xe nhẹ chỉ 920 kg trong khi đa phần đối thủ đều nặng hơn 1 tấn giúp Swift di chuyển hoàn toàn ổn áp. Đây là lý do giúp cho xe Suzuki Swift tiết kiệm nhiên liệu.

Hộp số

Suzuki Swift được trang bị hộp số CVT, khi di chuyển trong phố êm ái, mượt mà. Khi đi đường trường thì khả năng sẽ không phấn khích bằng xe có cấp. Đó là ưu, nhược điểm của hộp số vô cấp.

Vô lăng

Cảm giác phản hồi của vô lăng rất chân thực, cảm giác lái của Swift khá tốt.

Hệ thống treo, khung gầm

Hệ thống treo cho khả năng lái ổn định và thoải mái:

  • Hệ thống treo trước: Hệ thống treo kiểu Marpheson.
  • Hệ thống treo sau: Hệ thống treo thanh xoắn.

So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

Khung gầm thế hệ mới:

  • Thiết kế khung gầm đúc liền khối nhẹ và độ cứng cao giúp năng lượng phân tán hiệu quả, tăng độ an toàn khi va chạm.
  • Bộ khung mới nhẹ hơn 30kg so với bộ khung cũ và đóng góp lớn giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu cũng như cải thiện hiệu suất cơ bản của xe trong việc di chuyển, chuyển hướng và dừng lại.
  • Giảm tiếng ồn, độ rung và tăng sự thoải mái
  • Trọng lượng khung gầm thê hệ cũ 117kg, thế hệ mới chỉ 80kg

Phanh

Đây là điểm cộng của Suzuki Swift khi cả 4 phanh đều trang bị phanh đĩa an toàn và thẩm mỹ

Khả năng cách âm

Khi ở trong phố cách âm của Swift ổn tuy nhiên khi đi đường trường tiếng vọng từ lốp vọng vào cabin nhiều, nói chung với tầm giá dưới 600 triệu đa phần các xe đều như vậy.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Điệm cộng tiếp theo của Suzuki Swift sau đây là mức tiêu hao nhiên liệu của xe

Mức tiêu hao nhiên liệu Swift (lít/100km) Trong đô thị 6,3 Ngoài đô thị 3,6 Hỗn hợp 4,6

Tại Việt Nam Suzuki Swift cạnh tranh với các xe cùng phân khúc như :

  • Toyota Yaris
  • Mazda 2

Bên cạnh đó với giá tiền của Suzuki Swift khách hàng cũng phân vân với 1 số xe sedan như:

  • Toyota Vios
  • Honda City
  • Kia Soluto
  • Hyundai Accent
  • Mitsubishi Attrage
  • Nissan Almera

Ngoài ra thì với động cơ 1.2L khách hàng cứ nghĩ xe hạng A khi hay so sánh với 1 số mẫu xe như:

  • Hyundai i10
  • Kia Morning

Sau đây là 1 số so sánh các mẫu xe khách hàng thường cân nhắc với Swift

So sánh Suzuki Swift và Mazda 2

Cả 2 dòng xe này đều nhập từ Thái Lan, thương hiệu của Nhật Bản. Mazda 2 thì đa dạng phiên bản và tính năng để khách hàng lựa chọn hơn. Tổng thể Mazda 2 hơn hẳn Swift tuy nhiên điểm mạnh của Swift nằm ở kiểu dáng khiến nhiều anh, chị, em đam mê dòng xe này chọn.

So sánh Suzuki Swift và Toyota Yaris

Toyota Yaris có khối động cơ mạnh hơn, trang bị nhiều hơn tuy nhiên giá bán lại cao hơn Suzuki Swift khoảng 100 triệu. Ở khía cạnh ngoại thất thì Suzuki Swift được đánh giá có ưu thế hơn.

So sánh Suzuki Swift và Hyundai i10

Tuy 2 xe khác phân khúc nhưng khách hàng hay so sánh 2 dòng này. Ở Hyundai i10 là những trang bị theo xe, giá tiền cũng rẻ hơn Swift cỡ 100 triệu. Điểm mạnh của Swift so với I10 là về thương hiệu Nhật Bản, xe nhập khẩu, không gian nội thất rộng hơn.

Có nên mua Suzuki Swift?

Ở Suzuki Swift giá bán chưa thực sự hấp dẫn so với các trang bị theo xe, khá kén khách. Đó là lý do vì sao Suzuki Swift ít người mua.

Tuy nhiên Suzuki Swift lại có sức hút với những khách hàng có điều kiện khi sở hữu:

  • Ngoại hình thể thao, cá tính, sang trọng
  • Những khách hàng đam mê xe dòng xe Mini Cooper nhưng lại không muốn chi 2 tỷ cho xe này
  • Xe dễ dàng độ và “cá nhân hóa” tạo thêm “nét chất” cho khách hàng sở hữu

Và 1 điều quan trọng là Suzuki Swift là mẫu xe bán chạy toàn cầu của Suzuki. Tại 1 số thị trường Châu Âu Suzuki Swift rất thịnh hành.

Hình ảnh Suzuki Swift độ đẹp

Suzuki Swift độ Mini Cooper

So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024
So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024
So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024
So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

Suzuki Swift Body Kit

So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024
So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024
So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024
So sánh suzuki swift 2023 và 2023 năm 2024

Tham khảo: Brochure Suzuki Swift

Suzuki luôn có những ngân hàng và các công ty tài chính hổ trợ cho khách hàng mua xe trả góp , lên tới 85% giá trị xe và thời gian lên tới 7 năm, thủ tục đơn giản, nhanh gọn, thế chấp chính tài sản của xe. Trả lời hồ sơ trong vòng 24h

Hãy Gọi cho chúng tôi khi bạn cần tư vấn! Mọi thông tin về giá, lái thử và chương trình khuyến mãi , xin vui lòng liên hệ :