Scolded là gì

scold

verb noun

  • To rebuke.

  • trách mắng

    verb noun

    It does little good to scold the darkness.

    Không có ích gì khi trách mắng bóng tối.

  • mắng

    verb

    Were you scolded by your teacher?

    Bạn bị giáo viên mắng à?

  • rầy la

    Do not use study periods to scold children.

    Chớ dùng buổi học để rầy la con cái.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

quở · rầy · dức lác · gắt · khiền · riềng · cự · bà cô · gắt gỏng · la lối · la mắng · la rầy · la sát · mắng mỏ · quở mắng

Gốc từ

As one experienced elder remarked: “Really, you do not accomplish much if you merely scold the brothers.”

Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.

jw2019

It was the Hindi scolding that did the job.

Chính cái câu mắng bằng tiếng Hindi là mấu chốt vụ này.

OpenSubtitles2018.v3

When King Theopompus, in whose reign the ephors were established, was scolded by his wife for leaving his son less royal power than he had inherited, he replied: "No, it is greater, because it will last longer."

Khi vua Theopompos (chức giám quan được thiết lập dưới triều đại của ông) nghe người vợ than phiền rằng ông để lại cho con trai ít quyền lực hơn những gì ông được thừa hưởng, ông đã trả lời: "Không!

WikiMatrix

In fact, if anyone did, our primary urge would be to either scold them or gently hide them away until the company had departed.

Trên thực tế, nếu ai đó làm vậy, việc làm trước nhất là sẽ trách mắng họ hoặc giấu họ đi cho đến khi những người khách rời đi.

QED

Jesus did not stand on the technicalities of the Law, scolding her for what she did.

Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm.

jw2019

At last let me lost to receive a scolding phobia.

Cuối cùng cho tôi mất để nhận được một scolding phobia.

QED

I'll scold you!

Chị sẽ la cho em một trận!

QED

Even on the last night of his life on earth when his apostles were arguing over who among them was the greatest, the Son of God did not scold them.

Ngay cả trong đêm cuối của cuộc đời trên đất, khi các sứ đồ tranh cãi xem ai lớn hơn hết, Con Đức Chúa Trời cũng không la rầy họ.

jw2019

Would Jesus scold her for being in the crowd or for touching his garment without his permission?

Liệu Giê-su sẽ quở trách bà đã vào giữa đám đông hoặc đã vô phép rờ áo ngài không?

jw2019

If he’d been yelling, or scolding, or anything else she might have known what to do.

Nếu anh quát lên, hoặc gắt gỏng, hoặc gì đó, cô có lẽ sẽ biết phải làm gì.

Literature

He scolded me out, and said, "This is why we're here.

Anh ấy la tôi, va nói "Đây là lý do vì sao chúng ta ở đây.

ted2019

Also cannot to scold year grown ajussi.

Cũng không thể để scold năm phát triển ajussi.

QED

How often we see parents demand obedience, good behavior, kind words, pleasant looks, a sweet voice and a bright eye from a child or children when they themselves are full of bitterness and scolding!

Biết bao nhiêu lần chúng ta thấy cha mẹ đòi hỏi một đứa con hay con cái phải vâng lời, có hành vi đúng đắn, lời lẽ tử tế, diện mạo dễ thương, tiếng nói nhỏ nhẹ và ánh mắt sáng ngời khi chính cha mẹ lại đầy lời cay đắng và quở trách!

LDS

Michelle: God never scolded Habakkuk for asking those questions, nor did he tell Habakkuk that he simply needed more faith.

Mỹ: Đức Chúa Trời không bao giờ quở trách Ha-ba-cúc vì đã nêu những câu hỏi đó, cũng không bảo ông cần thêm đức tin.

jw2019

They scolded me and didn't allow me to go to the toilet

Họ nộ nạt và còn không cho tôi đi toalet nữa kìa.

OpenSubtitles2018.v3

If any of the more rowdier children questioned the authority of the parents, they were scolded.

Đứa con om sòm nào nghi ngờ quyền lực của bố mẹ, thì bị mắng ngay.

QED

I was so much against the idea that I found myself scolding him and pointing out all the negative aspects of buying one, without giving him any opportunity to explain himself.

Tôi phản đối kịch liệt đến nỗi đã nặng lời và đưa ra mọi điều bất lợi để bác bỏ ý cháu mà không cho cháu cơ hội giải thích.

jw2019

Do we scold such an attempt?

Chúng ta có la mắng một nỗ lực như vậy không?

LDS

It does little good to scold the darkness.

Không có ích gì khi trách mắng bóng tối.

LDS

What did this foreigner scold on about?

Cô ả Phiên Bang này nói thế?

OpenSubtitles2018.v3

Still , with all the scolding and chilliness at home , he was a sweet and gentle child .

Tuy thế , dù phải chịu đựng tất cả những lời mắng mỏ và lạnh nhạt ở nhà , cậu bé vẫn là một đứa trẻ ngoan và dễ thương .

EVBNews

Why is this little girl being scolded?

Tại sao em gái này bị la?

jw2019

Hence, when offering counsel, an elder would not scold the erring one, employing harsh words.

Vì vậy khi cho lời khuyên, trưởng lão không nên dùng những lời cay nghiệt trách mắng người phạm lỗi.

jw2019

"""You didn't tell Billy I was back in town,"" she scolded, as a smile curved that mouth of hers."

“Anh chưa kể với Billy là tôi đã về thị trấn à,” cô trách, cùng lúc một nụ cười làm miệng cô cong lên.

Literature

Rather than scolding them, once again Jesus patiently stressed the importance of serving others.

Thay vì la rầy họ, một lần nữa Chúa Giê-su lại kiên nhẫn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc phục vụ người khác.

jw2019

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M