Sách giáo khoa tiếng anh lớp 3 unit 10

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Quảng cáo

Bài nghe:

bl blind Do you like blind man's bluff?
sk skating I like skating

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thích chơi bịt mắt bắt dê không?

Tôi thích chơi trượt băng.

2. Listen and write. (Nhìn và viết).

Bài nghe:

1. blind man's bluff   

             

2. skating

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. I don't like chess. I like blind man's bluff.

2. They like skating.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thích cờ. Tôi thích bịt mắt bắt dê.

2. Họ thích trượt băng.

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Bài nghe:

What do you do at break time?

Break time. Break time.

What do you do at break time? I play chess. I play chess.

Break time. Break time.

I play badminton. I play badminton.

Break time. Break time.

What do you do at break time?

I play table tennis. I play table tennis.

Break time. Break time.

What do you do at break time?

I play hide-and-seek. I play hide-and-seek.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Giờ ra chơi. Giờ ra chơi.

Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mình chơi cờ. Mình chơi cờ. 

Giờ ra chơi. Giờ ra chơi.

Bạn làm gì vào giờ ro chơi?

Mình chơi cầu lông. Mình chơi cầu lông.

Giờ ra chơi. Giờ ra chơi.

Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mình chơi bóng bàn. Mình chơi bóng bàn.

Giờ ra chơi. Giờ ra chơi.

Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mình chơi trốn tìm. Mình chơi trốn tìm.

4. Read and match. (Đọc và nối).

1 - b: What do you do at break time?

I like badminton.

2 - c: Do you like football?

Yes, I do.

3 - a: Let's play football.

OK. Let's play it.

4 - d: What do Mai and Linda like?

They like chess.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào giờ nghỉ?

Tôi thích cầu lông.

2. Bạn có thích bóng đá không?

Vâng tôi đồng ý.

3. Hãy chơi bóng đá.

Được. Hãy chơi nó.

4. Mai và Linda thích gì?

Họ thích cờ vua.

5. Write about you. (Viết về bạn).

Hi! My name is My Linh. I like table tennis. At break time, I play table tennis with my friends.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tớ tên là Mỹ Linh. Tớ thích chơi bóng bàn. Vào giờ ra chơi, tớ chơi bóng bàn với các bạn của tớ.

6. Project. (Dự án.)

Trong trò chơi này, trước tiên, giáo viên sẽ lấy một tờ giấy lớn có kẻ ô vuông. Các em hãy vẽ lại giống y như vậy vào tập vở của mình. Khi mọi việc đã sẵn sàng, cô giáo sẽ đọc to một từ vựng nào đó. Các em sẽ đánh chéo từ mà các em cho là đúng như đã nghe. Và cứ tiếp tục như thế cho tới khi có một vài học sinh có 3 từ vựng cùng hàng thì học sinh đó là người thắng trò chơi "Bingo". Học sinh sẽ đọc to từ mà mình đã đánh chéo và đặt câu với từng từ vựng đó.

Ví dụ: football → I play football at break time. (Mình chơi đá bóng trong giờ giải lao).

Từ vựng có thể dùng cho trò chơi:

badminton (cầu lông), volleyball (bóng chuyền), chess (cờ), football (bóng đá), table tennis (bóng bàn), hide-and-seek (trốn tìm), skipping (nhảy dây), skating (trượt pa-tanh), blind man's bluff (bịt mắt bắt dê).

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-10-what-do-you-do-at-break-time.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Quảng cáo

Bài nghe:

a)   What do you do at break time, Mai?

I play badminton.

b)  And what about you, Phong?

I play football.

Hướng dẫn dịch:

a)   Bạn làm gì vào giờ giải lao vậy Mai?

Mình chơi cầu lông.

b)  Còn bạn thì sao, Phong?

Mình chơi đá bóng.

Quảng cáo

2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)  What do you do at break time?

I play football.

b)  What do you do at break time?

I play basketball.

c)  What do you do at break time?

I play chess.

d)  What do you do at break time?

I play table tennis.

Hướng dẫn dịch:

a)  Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng đá.

b)  Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng rổ.

c)  Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi cờ.

Quảng cáo

d)  Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng bàn.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

What do you do at break time?

I play football.

What do you do at break time?

I play basketball.

What do you do at break time?

I play chess.

What do you do at break time?

I play table tennis.

What do you do at break time?

I play badminton.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng đá.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng rổ.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi cờ.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng bàn.

Bạn làm gì vào giờ giỏi lao?

Mình chơi cầu lông.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Tony: What do you do at break time?

Mai: I play badminton.

2. Linda: What do you do at break time?

Mai: I play basketball.

3. Mai: What do you do at break time?

Nam: I play table tennis.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mai: Tôi chơi cầu lông.

2. Linda: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mai: Tôi chơi bóng rổ.

3. Mai: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Nam: Tôi chơi bóng bàn.

5. Read and write. (Đọc và viết).

1. Quan and Nam play chess.

2. Mai and Phong play table tennis.

3. Linda and Tony play badminton.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Nam. Đây là những người bạn của mình, Quân, Mai, Linda, Tony và Phong. Vào giờ giải lao, chúng mình chơi những trò chơi và môn thể thao khác nhau. Quân và mình chơi cờ. Mai và Phong chơi bóng bàn. Linda và Tony chơi cầu lông.

6. Write about you. (Viết về bạn).

What do you do at break time?

I play football.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào thời gian rỗi ?

Tôi chơi bóng đá.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-10-what-do-you-do-at-break-time.jsp

Video liên quan

Chủ đề