- Từ điển Việt - Việt
Tính từ
tồi tệ về lối sống, về tinh thần ăn chơi sa đoạlối sống sa đoạCác từ tiếp theo
Sa đà
Động từ bị cuốn hút vào việc nào đó đến mức mê mải, không tự kiềm chế được sà đà vào cờ bạc ăn chơi sa đà
Sa đì
Danh từ hiện tượng sa bìu dái, do nhiều nguyên nhân khác nhau. Đồng nghĩa : thiên truỵ
Saccharin
Danh từ bột trắng rất ngọt, ít tan trong nước, chế từ nhựa than đá, thường dùng làm dược phẩm.
Saccharos
Danh từ chất kết tinh từ nước mía hoặc củ cải đường, vị ngọt, dùng làm thực phẩm.
Sai
Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và...
Sai bảo
Động từ sai (nói khái quát) sai bảo con cái có quyền sai bảo
Sai dịch
Danh từ (Từ cũ) việc lao động có tính chất bắt buộc, phục dịch ở cửa công thời phong kiến được miễn sai dịch người...
Sai khiến
Động từ bắt phải làm theo, tuân theo lệnh (nói khái quát) sai khiến thuộc hạ
Sai lạc
Tính từ không đúng, không phù hợp với thực tế khách quan hoặc với lẽ phải (nói khái quát) quan điểm sai lạc thông tin...
Sai lầm
Mục lục 1 Tính từ 1.1 trái với yêu cầu khách quan hoặc với lẽ phải, dẫn đến những hậu quả không hay 2 Danh từ 2.1 điều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
--> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
1/ To necessitate something
(VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
2/ To neces... Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
--> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
1/ To necessitate something
(VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
2/ To necessitate doing something
(VD: Increased traffic necessitated widening the road.)
3/ To necessitate somebody/something doing something
(VD: His new job necessitated him/his getting up at six.)
//www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate
Xem thêm.Chi tiết
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
We stood for a few moments, admiring the view.
Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Chi tiết
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
Chi tiết
Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi
Bản dịch
Ví dụ về đơn ngữ
He's often seen behaving in ways that are depraved and cruel.
There is nothing in the world more helpless and irresponsible and depraved than a man in the depths of an ether binge.
The bulk of the novel is devoted to the detailing of the gang's conversations and depraved activities.
Experts said vile internet material was influencing children to act out the depraved scenes they saw on mobile phones or tablets.
Consequently, portrayal of scientists in fiction ranged between the virtuous and the depraved, the sober and the insane.
Hơn
- A
- Ă
- Â
- B
- C
- D
- Đ
- E
- Ê
- G
- H
- I
- K
- L
- M
- N
- O
- Ô
- Ơ
- P
- Q
- R
- S
- T
- U
- Ư
- V
- X
- Y