Refrain from doing something là gì

Ý nghĩa của từ khóa: refrain

English Vietnamese
refrain
* danh từ
- đoạn điệp
* động từ
- kìm lại, dằn lại, cầm lại, cố nhịn, cố nín, kiềm chế
=to refrain onself+ tự kiềm chế
=to refrain one's tears+ cố cầm nước mắt
=to refrain from weeping+ cố nhịn không khóc

English Vietnamese
refrain
cầm ; cố gắng không ; cố gắng ; giữ gìn ; hát bè nào ; hãy cầm giữ ; khúc ; lánh ; nhịn ; đừng cố ;
refrain
cầm ; cố gắng không ; cố gắng ; giữ gìn ; hát bè nào ; hãy cầm giữ ; khúc ; lánh ; nhịn ; đừng cố ;

English English
refrain; chorus
the part of a song where a soloist is joined by a group of singers
refrain; forbear
resist doing something
refrain; abstain; desist
choose not to consume

English Vietnamese
refrain
* danh từ
- đoạn điệp
* động từ
- kìm lại, dằn lại, cầm lại, cố nhịn, cố nín, kiềm chế
=to refrain onself+ tự kiềm chế
=to refrain one's tears+ cố cầm nước mắt
=to refrain from weeping+ cố nhịn không khóc
refrain
cầm ; cố gắng không ; cố gắng ; giữ gìn ; hát bè nào ; hãy cầm giữ ; khúc ; lánh ; nhịn ; đừng cố ;