Received đọc là gì

received tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng received trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ received tiếng Anh

Received đọc là gì
received

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Bạn đang đọc: received tiếng Anh là gì?

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

received tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ received trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ received tiếng Anh nghĩa là gì.

received

* tính từ
– được thừa nhận rộng rãi là đúngreceive /ri’si:v/

* ngoại động từ– nhận, lĩnh, thu=on receiving your letter+ khi nhận được thư anh=to receive the news+ nhận được tin=to receive money+ nhận (lĩnh, thu) tiền– tiếp, tiếp đón, tiếp đãi=to receive guest+ tiếp khách, tiếp đãi khách– kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị…)=to receive someone into a party+ kết nạp người nào vào một đảng=the proposal was well received+ đề nghị được hoan nghênh– (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)=to receive stolen goods+ chứa chấp đồ trộm cắp– chứa đựng=a lake to receive the overflow+ một cái hồ để chứa nước sông tràn ra– đỡ, chịu, bị; được=to receive the sword-point with one’s shield+ giơ mộc lên đỡ mũi kiếm=the walls cannot receive the weight of the roof+ những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà=to receive a refusal+ bị từ chối=to receive sympathy+ được cảm tình– tin, công nhận là đúng=they received the rumour+ họ tin cái tin đồn ấy=a maxim universally received+ một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng

– đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ received trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ received tiếng Anh nghĩa là gì.

received* tính từ

- được thừa nhận rộng rãi là đúngreceive /ri'si:v/

* ngoại động từ- nhận, lĩnh, thu=on receiving your letter+ khi nhận được thư anh=to receive the news+ nhận được tin=to receive money+ nhận (lĩnh, thu) tiền- tiếp, tiếp đón, tiếp đãi=to receive guest+ tiếp khách, tiếp đãi khách- kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)=to receive someone into a party+ kết nạp người nào vào một đảng=the proposal was well received+ đề nghị được hoan nghênh- (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)=to receive stolen goods+ chứa chấp đồ trộm cắp- chứa đựng=a lake to receive the overflow+ một cái hồ để chứa nước sông tràn ra- đỡ, chịu, bị; được=to receive the sword-point with one's shield+ giơ mộc lên đỡ mũi kiếm=the walls cannot receive the weight of the roof+ những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà=to receive a refusal+ bị từ chối=to receive sympathy+ được cảm tình- tin, công nhận là đúng=they received the rumour+ họ tin cái tin đồn ấy=a maxim universally received+ một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng- đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)* nội động từ- tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)=he receives on Sunday afternoons+ ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật- nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền

receive- nhận

  • Effective rate of return tiếng Anh là gì?
  • guide-book tiếng Anh là gì?
  • all right tiếng Anh là gì?
  • banian-hospital tiếng Anh là gì?
  • bicuspid tiếng Anh là gì?
  • pertinacity tiếng Anh là gì?
  • musketproof tiếng Anh là gì?
  • hay harvest tiếng Anh là gì?
  • pigeongram tiếng Anh là gì?
  • Immiserizing growth tiếng Anh là gì?
  • immoderation tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của received trong tiếng Anh

received có nghĩa là: received* tính từ- được thừa nhận rộng rãi là đúngreceive /ri'si:v/* ngoại động từ- nhận, lĩnh, thu=on receiving your letter+ khi nhận được thư anh=to receive the news+ nhận được tin=to receive money+ nhận (lĩnh, thu) tiền- tiếp, tiếp đón, tiếp đãi=to receive guest+ tiếp khách, tiếp đãi khách- kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)=to receive someone into a party+ kết nạp người nào vào một đảng=the proposal was well received+ đề nghị được hoan nghênh- (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)=to receive stolen goods+ chứa chấp đồ trộm cắp- chứa đựng=a lake to receive the overflow+ một cái hồ để chứa nước sông tràn ra- đỡ, chịu, bị; được=to receive the sword-point with one's shield+ giơ mộc lên đỡ mũi kiếm=the walls cannot receive the weight of the roof+ những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà=to receive a refusal+ bị từ chối=to receive sympathy+ được cảm tình- tin, công nhận là đúng=they received the rumour+ họ tin cái tin đồn ấy=a maxim universally received+ một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng- đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)* nội động từ- tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)=he receives on Sunday afternoons+ ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật- nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiềnreceive- nhận

Đây là cách dùng received tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ received tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

received* tính từ- được thừa nhận rộng rãi là đúngreceive /ri'si:v/* ngoại động từ- nhận tiếng Anh là gì? lĩnh tiếng Anh là gì? thu=on receiving your letter+ khi nhận được thư anh=to receive the news+ nhận được tin=to receive money+ nhận (lĩnh tiếng Anh là gì? thu) tiền- tiếp tiếng Anh là gì? tiếp đón tiếng Anh là gì? tiếp đãi=to receive guest+ tiếp khách tiếng Anh là gì? tiếp đãi khách- kết nạp (ai vào một tổ chức) tiếng Anh là gì? tiếp thu tiếng Anh là gì? tiếp nhận (một đề nghị...)=to receive someone into a party+ kết nạp người nào vào một đảng=the proposal was well received+ đề nghị được hoan nghênh- (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)=to receive stolen goods+ chứa chấp đồ trộm cắp- chứa đựng=a lake to receive the overflow+ một cái hồ để chứa nước sông tràn ra- đỡ tiếng Anh là gì? chịu tiếng Anh là gì? bị tiếng Anh là gì? được=to receive the sword-point with one's shield+ giơ mộc lên đỡ mũi kiếm=the walls cannot receive the weight of the roof+ những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà=to receive a refusal+ bị từ chối=to receive sympathy+ được cảm tình- tin tiếng Anh là gì? công nhận là đúng=they received the rumour+ họ tin cái tin đồn ấy=a maxim universally received+ một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng- đón (một đường bóng tiếng Anh là gì? một quả bóng phát đi)* nội động từ- tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)=he receives on Sunday afternoons+ ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật- nhận quà tiếng Anh là gì? lĩnh tiền tiếng Anh là gì? lĩnh lương tiếng Anh là gì?

thu tiềnreceive- nhận

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /rɪ.ˈsiv/

Hoa Kỳ[rɪ.ˈsiv]

Ngoại động từSửa đổi

receive ngoại động từ /rɪ.ˈsiv/

  1. Nhận, lĩnh, thu. on receiving your letter — khi nhận được thư anh to receive the news — nhận được tin to receive money — nhận (lĩnh, thu) tiền
  2. Tiếp, tiếp đón, tiếp đãi. to receive guest — tiếp khách, tiếp đãi khách
  3. Kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị... ). to receive someone into a party — kết nạp người nào vào một đảng the proposal was well received — đề nghị được hoan nghênh
  4. (Pháp lý) Chứa chấp (đồ gian). to receive stolen goods — chứa chấp đồ trộm cắp
  5. Chứa đựng. a lake to receive the overflow — một cái hồ để chứa nước sông tràn ra
  6. Đỡ, chịu, bị; được. to receive the sword-point with one's shield — giơ mộc lên đỡ mũi kiếm the walls cannot receive the weight of the roof — những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà to receive a refusal — bị từ chối to receive sympathy — được cảm tình
  7. Tin, công nhận là đúng. they received the rumour — họ tin cái tin đồn ấy a maxim universally received — một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng
  8. Đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to receive
Phân từ hiện tại receiving
Phân từ quá khứ received
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại receive receive hoặc receivest¹ receives hoặc receiveth¹ receive receive receive
Quá khứ received received hoặc receivedst¹ received received received received
Tương lai will/shall²receive will/shallreceive hoặc wilt/shalt¹receive will/shallreceive will/shallreceive will/shallreceive will/shallreceive
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại receive receive hoặc receivest¹ receive receive receive receive
Quá khứ received received received received received received
Tương lai weretoreceive hoặc shouldreceive weretoreceive hoặc shouldreceive weretoreceive hoặc shouldreceive weretoreceive hoặc shouldreceive weretoreceive hoặc shouldreceive weretoreceive hoặc shouldreceive
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại receive let’s receive receive

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

receive nội động từ /rɪ.ˈsiv/

  1. Tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách). he receives on Sunday afternoons — ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
  2. Nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to receive
Phân từ hiện tại receiving
Phân từ quá khứ received
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại receive receive hoặc receivest¹ receives hoặc receiveth¹ receive receive receive
Quá khứ received received hoặc receivedst¹ received received received received
Tương lai will/shall²receive will/shallreceive hoặc wilt/shalt¹receive will/shallreceive will/shallreceive will/shallreceive will/shallreceive
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại receive receive hoặc receivest¹ receive receive receive receive
Quá khứ received received received received received received
Tương lai weretoreceive hoặc shouldreceive weretoreceive hoặc shouldreceive weretoreceive hoặc shouldreceive weretoreceive hoặc shouldreceive weretoreceive hoặc shouldreceive weretoreceive hoặc shouldreceive
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại receive let’s receive receive

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)