Playing field nghĩa là gì

Level playing field là Sân chơi bình đẳng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Level playing field - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Môi trường kinh tế và pháp lý, trong đó tất cả các đối thủ cạnh tranh, không phụ thuộc vào kích thước của chúng hoặc sức mạnh tài chính, hãy làm theo các quy tắc tương tự và có được cơ hội bình đẳng để cạnh tranh.

Thuật ngữ Level playing field

  • Level playing field là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Level playing field là Sân chơi bình đẳng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Level playing field - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Môi trường kinh tế và pháp lý, trong đó tất cả các đối thủ cạnh tranh, không phụ thuộc vào kích thước của chúng hoặc sức mạnh tài chính, hãy làm theo các quy tắc tương tự và có được cơ hội bình đẳng để cạnh tranh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Level playing field theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Level playing field

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Level playing field. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Playing field nghĩa là gì

Rất "cân bằng". Photo courtesy: tisaigon

"A level playing field" -> nghĩa là sân chơi công bằng; trong lĩnh vực kinh tế và thương mại, các công ty lớn nhỏ đều phải tuân theo những quy định giống nhau và cạnh tranh công bằng.

Ví dụ

“There has been a shift — and business is more of a level playing field than before.”

The Act (đạo luật) would enable (cho phép) developers to obtain (thu được) better financing, grow in scale to create jobs, and would create a level playing field for energy storage to compete with other energy resources eligible for the ITC, the signatories (bên ký kết) claimed.

However, as the results of NEET this year indicate (biểu thị), there is still a long way to go towards creating a level playing field. While 48.57% of TN students cleared NEET this year, only 14.5% of government and aided school (trường viện trợ) students qualified. In this context, the state government’s decision to introduce a screening test (buổi chiếu thử) for government and aided school students to avail (tận dụng) of the free coaching has come as a blow to aspiring medicos (thầy thuốc) from underprivileged families.

Ngân Nguyễn


Bài trước: "Get the memo" nghĩa là gì?