Quặng pirit sắt có công thức hoá học là gì

Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este đơn chức X trong dung dịch NaOH (vừa đủ) đun nóng thu được dung dịch chứa 12,3 gam muối của axit cacboxylic và 6,9 gam ancol. Tên gọi của X là Xem thêm »

Moon.vn

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN ALADANH Tầng 3 No - 25 Tân Lập, Phường Quỳnh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Mã số thuế: 0103326250. Giấy phép thiết lập mạng xã hội số: 304360/GP-BTTT Bộ thông tin và Truyền thông cấp ngày 26/7/2017 Chịu trách nhiệm nội dung: Đồng Hữu Thành.

Chính sách quyền riêng tư

Follow along with the video below to see how to install our site as a web app on your home screen.

Note: This feature currently requires accessing the site using the built-in Safari browser.

Thêm tùy chọn

Liên hệ

Đóng Menu

  • Home
  • Diễn đàn
  • Trung học phổ thông
  • Lớp 12
  • Hóa học 12
  • Ngân hàng câu hỏi Hóa học 12

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly. You should upgrade or use an alternative browser.

Quặng pirit sắt có công thức hóa học là

  • Tác giả The Collectors
  • Creation date 16/3/22
  • Tags trắc nghiệm hoá 12

Đăng kí nhanh tài khoản với

  • Facebook
  • Google
  • 16/3/22

Câu hỏi: Quặng pirit sắt có công thức hóa học là

  1. FeS2​.
  2. Fe2​O3​.
  3. FeCO3​.
  4. Fe3​O4​.

Đáp án A.

Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!

Click để xem thêm...

Câu hỏi này có trong đề thi

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Hóa - Lần 1 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh

Bài viết về tính chất hóa học của Pirit Sắt FeS2 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về FeS2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

Tính chất hóa học của Pirit Sắt FeS2

I. Định nghĩa

Quảng cáo

- Định nghĩa: Pirit sắt là khoáng vật của sắt có công thức là FeS2. Có ánh kim và sắc vàng đồng từ nhạt tới đậm đần. Khi va đập vào thép hay đá lửa, quặng pirit sắt tạo ra các tia lửa.

- Công thức phân tử: FeS2

- Công thức cấu tạo: S-Fe-S.

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Là chất rắn, có ánh kim, có màu vàng đồng.

- Không tan trong nước.

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối.

- Thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh:

Tác dụng với axit:

FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3

FeS2 + 2HCl → FeCl2 + H2S + S

Tác dụng với oxi:

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

IV. Điều chế

Quảng cáo

- Chủ yếu được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng quặng sắt.

V. Ứng dụng

- Phổ biến trong sử dụng để làm cơ chế đánh lửa bằng bánh xe trong các dạng súng cổ.

- Pyrit được sử dụng ở quy mô thương mại trong sản xuất lưu huỳnh đioxit, có ứng dụng trong các ngành công nghiệp như sản xuất giấy, axít sunfuric, mặc dù vai trò của các ứng dụng này đang bị suy giảm.

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

  • Tính chất của Sắt (Fe)
  • Tính chất của Sắt oxit FeO
  • Tính chất của Sắt Hidroxit Fe(OH)2
  • Tính chất của Sắt clorua FeCl2
  • Tính chất của Sắt Nitrat Fe(NO3)2
  • Tính chất của Sắt SunFat FeSO4
  • Tính chất của Sắt SunFat FeS
  • Tính chất của Sắt Cacbonat FeCO3
  • Tính chất của Sắt Cacbonat Fe2O3
  • Tính chất của Sắt hidroxit Fe(OH)3
  • Tính chất của Sắt Clorua FeCl3
  • Tính chất của Sắt Nitrat Fe(NO3)3
  • Tính chất của Sắt Sunfat Fe2(SO4)3
  • Tính chất của Sắt từ Oxit Fe3O4

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Quặng pirit có công thức hóa học là gì?

Pyrit (Pyrite) hay pyrit sắt (iron pyrite), là khoáng vật disulfide sắt với công thức hóa học FeS2.

Quặng pirit sắt dùng để làm gì?

- Pyrit được sử dụng ở quy mô thương mại trong sản xuất lưu huỳnh đioxit, có ứng dụng trong các ngành công nghiệp như sản xuất giấy, axít sunfuric, mặc dù vai trò của các ứng dụng này đang bị suy giảm. Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác: Tính chất của Sắt (Fe)

Quặng pirit sắt có ở đâu?

Các mỏ quặng sắt ở Việt Nam trải dài từ miền Bắc đến miền Trung với hơn 300 mỏ và điểm quặng sắt. Tập trung chủ yếu ở các tỉnh là: Thái Nguyên, Cao Bằng, Hà Tĩnh,… Tuy nhiều nhưng đa số các mỏ quặng ở nước ta có quy mô nhỏ, nằm sâu dưới lòng đất.

Thành phần chính của quặng pirit sắt là ai?

Thành phần chính của quặng sắt pirit là FeS2.

Chủ đề