Quản trị kinh doanh Đại học Điện lực

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Mã trường: DDL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế -  Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
  • SĐT:  0242.2452.662 - (024) 2218 5607
  • Email:  -   
  • Website: https://www.epu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/epu235/

1. Thời gian tuyển sinh

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:

  • Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;
  • Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
  • Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực https://tuyensinh.epu.edu.vn/.

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:

  • Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;
  • Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:

  • Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2022.

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:

  • Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông te số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:

Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng

Khối ngành

Năm học 2020 - 2021 Năm học 2021 - 2022 Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024

Khối Kinh tế

1.430 1.430 1.430

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

Khối Kỹ thuật

1.595 1.595 1.595

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm các chuyên ngành:

- Điện công nghiệp và dân dụng

- Hệ thống điện

- Tự động hóa hệ thống điện

- Lưới điện thông minh

7510301 A00, A01, D07, D01 500

Quản lý công nghiệp

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý sản xuất vá tác nghiệp

- Quản lý bảo dưỡng công nghiệp

- Quản lý dự trữ và kho hàng

7501601 A00, A01, D07, D01 60

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm các chuyên ngành:

- Điện tử và kỹ thuật máy tính

- Điện tử viễn thông

- Kỹ thuật điện tử

- Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo

- Thiết bị điện tử y tế

- Các hệ thống thông minh và IoT

- Mạng viễn thông và máy tính

7510302 A00, A01, D07, D01 240

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển

- Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp

- Tin học cho điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D01 460

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thương mại điện tử

- Quản trị và an ninh mạng

- Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

7480201 A00, A01, D07, D01 450

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, D07, D01 60

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy

- Công nghệ chế tạo thiết bị điện

- Cơ khí ô tô

7510201 A00, A01, D07, D01 120

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý dự án và công trình xây dựng

- Xây dựng công trình điện

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Cơ điện công trình

7510102 A00, A01, D07, D01 140

Kỹ thuật nhiệt

Gồm các chuyên ngành:

- Điện lạnh

- Nhiệt điện

- Nhiệt công nghiệp

7520115 A00, A01, D07, D01 160

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D07, D01 130

Quản lý năng lượng

Gồm các chuyên ngành:

- Kiểm toán năng lượng

- Thị trường điện

- Quản lý năng lượng tòa nhà

7510302 A00, A01, D07, D01 60

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

(Chuyên ngành Năng lượng tái tạo)

7510403 A00, A01, D07, D01 80

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

- Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng

7510406 A00, A01, D07, D01 60

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán và kiểm soát

7340301 A00, A01, D07, D01 200

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị du lịch, khách sạn

- Quản trị doanh nghiệp

7340101 A00, A01, D07, D01 200

Tài chính - ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

- Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00, A01, D07, D01 150

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D07, D01 60

Thương mại điện tử

(Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)

7340122 A00, A01, D07, D01 100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D07, D01 100

Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ THPT

Quản trị kinh doanh

15,50

17

22,00

23,25

25,00

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

14

Tài chính – Ngân hàng

15

16

21,50

23,65

24,00

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

14

Kế toán

15

17

22,00

23,40

24,00

Kế toán chất lượng cao

14

Kiểm toán

15

15

19,50

23,00

23,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

18

22,75

22,50

23,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao

14

Quản lý công nghiệp

14

15

17,00

20,50

19,00

Quản lý công nghiệp chất lượng cao

14

Quản lý năng lượng

14

15

17,00

18,00

18,00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

14

17

23,50

24,25

25,50

Công nghệ thông tin

16,50

20

24,25

24,40

26,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

15

17

21,50

23,25

22,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao

14

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15

21,50

23,50

22,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao

14

Kỹ thuật nhiệt

14

15

16,50

18,50

18,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

15

16,00

16,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

14

15

16,00

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

14

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

15

16,00

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

16

20,00

23,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15

19,00

24,50

22,00

Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)

14

16

23,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

20,00

23,75

22,00

Thương mại điện tử

24,65

25,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Quản trị kinh doanh Đại học Điện lực
Trường Đại học Điện lực

Quản trị kinh doanh Đại học Điện lực

Quản trị kinh doanh Đại học Điện lực

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: