Quan ngại có nghĩa là gì

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ quan ngại trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ quan ngại trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quan ngại nghĩa là gì.

- Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.

Thuật ngữ liên quan tới quan ngại

  • bàng Tiếng Việt là gì?
  • vô biên Tiếng Việt là gì?
  • tống khẩu Tiếng Việt là gì?
  • hối đoái Tiếng Việt là gì?
  • tẩy Tiếng Việt là gì?
  • gá tiếng Tiếng Việt là gì?
  • thơ thẩn Tiếng Việt là gì?
  • ngân tiền Tiếng Việt là gì?
  • che phủ Tiếng Việt là gì?
  • hớt ngọn Tiếng Việt là gì?
  • Kim ô Tiếng Việt là gì?
  • quê người Tiếng Việt là gì?
  • số là Tiếng Việt là gì?
  • gậm Tiếng Việt là gì?
  • mẩn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quan ngại trong Tiếng Việt

quan ngại có nghĩa là: - Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.

Đây là cách dùng quan ngại Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quan ngại là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Nghĩa

Quan ngại có nghĩa là gì
Điện thoại

  • Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở. đg. (dùng có kèm ý phủ định). Ngại ngần, coi là đáng kể. Chẳng quản ngại gian lao vất vả. Nào quản ngại gì.
  • quan d. Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực...
  • ngai (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt...

Những từ khác

  • "quan ly" là gì
  • "quan lãng" là gì
  • "quan lại" là gì
  • "quan lạn" là gì
  • "quan lớn" là gì
  • "quan nghi lễ" là gì
  • "quan ngoc" là gì
  • "quan ngu" là gì
  • "quan ngua" là gì

quan ngại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 20 ý nghĩa của từ quan ngại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan ngại mình

1

53

Quan ngại có nghĩa là gì
19
Quan ngại có nghĩa là gì

1. Thể hiện sự không đông tình, sự lo lắng trước tình trạng nào đó (chính trị). Một từ rất được bộ ngoại giao Việt Nam yêu thích, được sử dụng trong rất nhiều trường hợp.

2

10

Quan ngại có nghĩa là gì
3
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Quan ngại có nghĩa là thể hiện sự không tin tưởng vào một việc làm, một sự kiện nào đó của một đối tượng thực hiện hoặc để xảy ra sự kiện đó. Khi ai đó nói đến từ quan ngại có nghĩa là họ đang nghi ngờ và cảm nhận đến một kết quả không tốt đẹp của sự kiện đang xảy ra. Ví dụ: Tôi đang quan ngại việc làm của anh, có nghĩa là tôi không tin tưởng và kết quả việc làm của anh và cũng đang dần không tin tưởng anh nữa. Đấy là em nghĩ thế ạ

Long - Ngày 17 tháng 5 năm 2019

3

9

Quan ngại có nghĩa là gì
4
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

quan tâm và lo ngại về 1 vấn đề nào đó.

Ẩn danh - Ngày 24 tháng 8 năm 2014

4

5

Quan ngại có nghĩa là gì
3
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Quan ngại (quan thoại): một thứ tiếng của trung quốc

Bua - Ngày 17 tháng 9 năm 2017

5

6

Quan ngại có nghĩa là gì
4
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Thể hiện sự hèn nhát khi bị dân phạm chủ quyền

Anh - Ngày 04 tháng 6 năm 2019

6

3

Quan ngại có nghĩa là gì
1
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

quan : nghĩa là quan tâm. bên thư hai lo lắng cho bên thứ nhất ngại: nghĩa là lo ngại vấn đề nào đó có thể xảy ra

Ẩn danh - Ngày 17 tháng 12 năm 2016

7

4

Quan ngại có nghĩa là gì
2
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Quan: là nhìn, quan sát Ngại: Là lo lắng, ngại ngùng Kết: Quan sát thấy sự việc đáng lo ngại mà không làm gì được!

Beep - Ngày 04 tháng 6 năm 2018

8

9

Quan ngại có nghĩa là gì
7
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Quan là quan chức hoặc nhìn, ngại là sợ khi nhìn thấy. Quan ngại là quan chức nhìn thấy sự kiện và sợ hãi đến mức tè ra quần.

Ông Quảng - Ngày 31 tháng 7 năm 2018

9

3

Quan ngại có nghĩa là gì
1
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Trong tiếng Việt, quan ngại là một động từ dùng để bày tỏ thái độ quan tâm và lo ngại của một người đối với người, sự việc nào đó, thường là các ý kiến chủ quan Ví dụ 1: Cô ấy chưa đủ kinh nghiệm làm việc nên tôi khá quan ngại về vấn đề này Ví dụ 2: Tôi rất quan ngại về chuyến đi chơi xa của chúng ta

10

1

Quan ngại có nghĩa là gì
1
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Có một số bạn ở trên hiểu sai từ quan ngại rồi, quan ngại và quản ngại khác nhau nhé, khác nhau về nghĩa và khác nhau về ngữ cảnh. quản ngại là ngại, sợ, lo sợ hơn mức bình thường, nên quản ngại mới được dùng trong câu: " Không quản ngại đường đất xa xôi hiểm trở", hay "chẳng hề quản ngại khó khăn"...

11

3

Quan ngại có nghĩa là gì
3
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

vấn đề đáng quan tâm và lo ngại

Ẩn danh - Ngày 24 tháng 4 năm 2015

12

9

Quan ngại có nghĩa là gì
9
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Quan: nghĩa là quan tâm Ngại: nghĩa là lo ngại Như vậy, Quan ngại có thể hiểu là sự quan tâm và lo ngại về một vấn đề, một sự việc nào đó. Trước đây trong từ điển Việt Nam không xuất hiện từ này. Ngày nay mới xuất hiện và thường được sử dụng nhiều trong các bản tin thời sự của VTV

Thanh Thanh - Ngày 17 tháng 2 năm 2016

13

4

Quan ngại có nghĩa là gì
5
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

quan ngại là nhưng gì chúng ta lo lắng muốn bày tỏ quan điểm trước tình trạng đó

Ẩn danh - Ngày 20 tháng 9 năm 2015

14

1

Quan ngại có nghĩa là gì
3
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

bày tỏ sự quan tâm và lo ngại về một việc gì đó.

thoan - Ngày 19 tháng 2 năm 2016

15

2

Quan ngại có nghĩa là gì
6
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Lo ngại điều quan trọng tồi tệ sẽ xảy ra

Ẩn danh - Ngày 19 tháng 6 năm 2014

16

0

Quan ngại có nghĩa là gì
6
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Chắc chắn đó là quan tâm và lo ngại

Ẩn danh - Ngày 13 tháng 5 năm 2014

17

3

Quan ngại có nghĩa là gì
12
Quan ngại có nghĩa là gì

quan ngại

Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan ngại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quan ngại": . quan ngại quản n [..]

Rất quan ngại nghĩa là gì?

Quan ngại là thấy bận lòng và lo lắng vì khó khăn, trở ngại.

Ngài có ý nghĩa gì?

Đại từ Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mà mình coi trọng. Xin cảm ơn ngài đã chiếu cố đến chúng tôi. Đại từ ngôi thứ ba chỉ thần, thánh.

E ngại có nghĩa là gì?

Rụt rè, có phần sợ hãi.

Ngài là từ loại gì?

Động từ Cảm thấy cần phải tránh vì không muốn gánh chịu, không muốn có liên luỵ. Ngại đường xa. Ngại va chạm.