Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ quan ngại trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ quan ngại trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quan ngại nghĩa là gì. Show
- Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở. Thuật ngữ liên quan tới quan ngại
Tóm lại nội dung ý nghĩa của quan ngại trong Tiếng Việtquan ngại có nghĩa là: - Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở. Đây là cách dùng quan ngại Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ quan ngại là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Nghĩa Điện thoại
Những từ khác
quan ngại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 20 ý nghĩa của từ quan ngại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan ngại mình 153 191. Thể hiện sự không đông tình, sự lo lắng trước tình trạng nào đó (chính trị). Một từ rất được bộ ngoại giao Việt Nam yêu thích, được sử dụng trong rất nhiều trường hợp. 210 3quan ngạiQuan ngại có nghĩa là thể hiện sự không tin tưởng vào một việc làm, một sự kiện nào đó của một đối tượng thực hiện hoặc để xảy ra sự kiện đó. Khi ai đó nói đến từ quan ngại có nghĩa là họ đang nghi ngờ và cảm nhận đến một kết quả không tốt đẹp của sự kiện đang xảy ra. Ví dụ: Tôi đang quan ngại việc làm của anh, có nghĩa là tôi không tin tưởng và kết quả việc làm của anh và cũng đang dần không tin tưởng anh nữa. Đấy là em nghĩ thế ạ Long - Ngày 17 tháng 5 năm 2019 39 4quan ngạiquan tâm và lo ngại về 1 vấn đề nào đó. Ẩn danh - Ngày 24 tháng 8 năm 2014 45 3quan ngạiQuan ngại (quan thoại): một thứ tiếng của trung quốc Bua - Ngày 17 tháng 9 năm 2017 56 4quan ngạiThể hiện sự hèn nhát khi bị dân phạm chủ quyền Anh - Ngày 04 tháng 6 năm 2019 63 1quan ngạiquan : nghĩa là quan tâm. bên thư hai lo lắng cho bên thứ nhất ngại: nghĩa là lo ngại vấn đề nào đó có thể xảy ra Ẩn danh - Ngày 17 tháng 12 năm 2016 74 2quan ngạiQuan: là nhìn, quan sát Ngại: Là lo lắng, ngại ngùng Kết: Quan sát thấy sự việc đáng lo ngại mà không làm gì được! Beep - Ngày 04 tháng 6 năm 2018 89 7quan ngạiQuan là quan chức hoặc nhìn, ngại là sợ khi nhìn thấy. Quan ngại là quan chức nhìn thấy sự kiện và sợ hãi đến mức tè ra quần. Ông Quảng - Ngày 31 tháng 7 năm 2018 93 1quan ngạiTrong tiếng Việt, quan ngại là một động từ dùng để bày tỏ thái độ quan tâm và lo ngại của một người đối với người, sự việc nào đó, thường là các ý kiến chủ quan Ví dụ 1: Cô ấy chưa đủ kinh nghiệm làm việc nên tôi khá quan ngại về vấn đề này Ví dụ 2: Tôi rất quan ngại về chuyến đi chơi xa của chúng ta 101 1quan ngạiCó một số bạn ở trên hiểu sai từ quan ngại rồi, quan ngại và quản ngại khác nhau nhé, khác nhau về nghĩa và khác nhau về ngữ cảnh. quản ngại là ngại, sợ, lo sợ hơn mức bình thường, nên quản ngại mới được dùng trong câu: " Không quản ngại đường đất xa xôi hiểm trở", hay "chẳng hề quản ngại khó khăn"... 113 3quan ngạivấn đề đáng quan tâm và lo ngại Ẩn danh - Ngày 24 tháng 4 năm 2015 129 9quan ngạiQuan: nghĩa là quan tâm Ngại: nghĩa là lo ngại Như vậy, Quan ngại có thể hiểu là sự quan tâm và lo ngại về một vấn đề, một sự việc nào đó. Trước đây trong từ điển Việt Nam không xuất hiện từ này. Ngày nay mới xuất hiện và thường được sử dụng nhiều trong các bản tin thời sự của VTV Thanh Thanh - Ngày 17 tháng 2 năm 2016 134 5quan ngạiquan ngại là nhưng gì chúng ta lo lắng muốn bày tỏ quan điểm trước tình trạng đó Ẩn danh - Ngày 20 tháng 9 năm 2015 141 3quan ngạibày tỏ sự quan tâm và lo ngại về một việc gì đó. thoan - Ngày 19 tháng 2 năm 2016 152 6quan ngạiLo ngại điều quan trọng tồi tệ sẽ xảy ra Ẩn danh - Ngày 19 tháng 6 năm 2014 160 6quan ngạiChắc chắn đó là quan tâm và lo ngại Ẩn danh - Ngày 13 tháng 5 năm 2014 173 12quan ngạiThấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan ngại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quan ngại": . quan ngại quản n [..] Rất quan ngại nghĩa là gì?Quan ngại là thấy bận lòng và lo lắng vì khó khăn, trở ngại. Ngài có ý nghĩa gì?Đại từ Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mà mình coi trọng. Xin cảm ơn ngài đã chiếu cố đến chúng tôi. Đại từ ngôi thứ ba chỉ thần, thánh. E ngại có nghĩa là gì?Rụt rè, có phần sợ hãi. Ngài là từ loại gì?Động từ Cảm thấy cần phải tránh vì không muốn gánh chịu, không muốn có liên luỵ. Ngại đường xa. Ngại va chạm. |