Quả cam trong tiếng anh là gì năm 2024

Năm 2006, 67% quả thuộc chi Cam chanh, 75% quả cam, 58% quả quýt, và 54% quả bưởi chùm được trồng tại Florida.

In 2006, 67% of all citrus, 74% of oranges, 58% of tangerines, and 54% of grapefruit were grown in Florida.

Cảm ơn mấy quả cam của con

_ Emery: Whoa.

Bình thường những quả cam này giá là 75 xu một quả, nhưng tôi chỉ trả 50 xu mà thôi.

These oranges normally cost 75 cents each, but I paid only 50 cents.

Tôi rất thích quả cam.

I like oranges very much.

Quả cam: gặp anh vui không cưng?

Orange you glad to see me?

Tôi mang đến cho anh một quả cam này.

I brought you an orange.

Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam.

She picked wild elderberries and made marmalade from oranges.

Nó có khoảng 13.000 pixels, và mỗi pixel có kích thước đến 1,5 triệu quả cam.

It contains roughly 13,000 pixels, and yet each pixel would contain over 1.5 million oranges.

Câu Chuyện về Những Quả Cam

The Parable of the Oranges

Mua vài quả cam nhé?

Would you like oranges?

Kẹo, màu nâu, quả cam, màu da cam.

Candy bars, brown, orange, they're orange.

Trang web nói con em bây giờ lớn bằng quả cam rồi.

The website says my baby's the size of an orange right now.

Người lính từ chối không nhận tiền tôi biếu và mang lại cho tôi một quả cam mềm nhũn.

The soldier would not take the penny I offered him and brought me a pulpy orange.

Tôi muốn chia sẻ một câu chuyện hiện đại mà tôi sẽ gọi là “Câu Chuyện về Những Quả Cam.”

I would like to share a modern-day parable that I will call “The Parable of the Oranges.”

Ở New York, một quả cam là món quà Giáng sinh phổ biến, bởi vì nó được chuyển đến từ tận Florida.

In New York, an orange was a common Christmas present, because it came all the way from Florida.

Dù đó là quả táo, quả cam hoặc loại trái cây nào chăng nữa, bạn thích nó phải chín mọng và ngọt.

Whether an apple, an orange, or something else, you would prefer your fruit ripe, juicy, and sweet.

Quả cam có vỏ dày, dáng tròn, màu lục nhạt hay vàng sậm, múi thịt màu cam, nhiều nước, vị chua lẫn ngọt,...

1.

Từ năm 2015, tỉnh Hậu Giang ở Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đã bắt đầu trồng thử nghiệm cam sành không hạt tại huyện Châu Thành.

Since 2015, the Cuu Long (Mekong) Delta province of Hau Giang has begun growing seedless king oranges on a pilot basis in Chau Thanh District.

2.

Cam có chứa canxi, giúp duy trì sức khỏe xương, các cơ quan và cơ bắp của bạn.

Oranges contain calcium, which helps to maintain the strength of your bones, organs, and muscles.

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Trái cam Tiếng Anh kêu bằng gì?

Danh sách từ vựng về trái cây họ cam quýt:Orange /ˈɒr. ɪndʒ/: Cam. Mandarin /'mændərin/: Quýt. Kumquat: /'kʌmkwɔt/: Quất.

Quả cam có nghĩa là gì?

Quả cảm là dám thực hiện một hành vi ít người dám làm, hành vi đó phải hợp đạo lý và pháp luật, phải đem lại lợi ích cho cộng đồng dù khi làm như vậy mình phải hi sinh ít nhiều quyền lợi cá nhân.

Nước cam trong Tiếng Anh gọi là cái gì?

Nước cam tươi (Orange Juice) - 1L – lefruitstore.

Quả chuối Tiếng Anh viết như thế nào?

BANANA | Phát âm trong tiếng Anh.