Sách - Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 ( kết nối tri thức ) Show
Shopee Mall Assurance Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng. Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng. Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ Chọn loại hàng (ví dụ: màu sắc, kích thước) Chi tiết sản phẩm Nhập khẩu/ trong nước Gửi từ Thông tin chi tiết: Công ty phát hành: NXB Giáo dục Việt Nam Tác Giả: Nhiều tác giả Số trang: 76 Năm xuất bản: 2021 Khổ sách: 21x30cm Hình thức :bìa mềm NXB: NXB Giáo dục Việt Nam Giới Thiệu sách: Gồm 76 phiếu bài tập cho các em ôn tập rèn luyện và trau dồi kiến thức Xem tất cả lan_anh_truong chất lượng sản phẩm tuyệt vời. đóng gói cẩn thận. tiếp tục ủng hộ shop 2021-10-06 12:00 trang.jun92 Giao nhanh. Sách khá hay. Sát với SGK các con học. Kkkkkkkkk 2021-09-27 23:01 hoahoa11111977 Đã nhận được hàng của shop rồi. Sách in mực rõ ràng. Rất ưng shop luôn ❤❤❤❤❤❤ 2022-09-16 12:19 Mua ngay Phiếu bài tập Toán lớp 1 - Tuần 24 Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 Tuần 24 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, củng cố kiến thức đã học trong tuần, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho tuần tiếp theo. Qua đó, các em sẽ nắm được cách giải các dạng toán đã được học, ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa kỳ và cuối năm lớp 1 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm Phiếu bài tập cuối tuần sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Vậy mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây: Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngBài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời thích hợp: a) Bút chì của em dài khoảng:
b) Quyển sách của em dài khoảng: c) Đồ vật nào dưới đây dài khoảng 3 bước chân của em?
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Bài 4: Nhìn vào mỗi hình vẽ và khoanh vào câu trả lời đúng: Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 24 Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 23Bài 1: Khoanh vào vật dài nhất ở mỗi hình dưới đây: Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 3: Điền số từ 1 đến 4 vào ô trống theo thứ tự khinh khí cầu bay thấp nhất đến cao nhất: Bài 4: Nhìn hình vẽ dưới đây và trả lời các câu hỏi sau: 1) Trong bốn con vật, con vật cao nhất là? 2) Con vật thấp nhất trong bốn con vật là? 3) Số con vật cao hơn con hổ là? 4) Số con vật thấp hơn con hươu cao cổ là? 5) Con vật nào cao hơn con hổ nhưng thấp hơn con hươu cao cổ? Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 23 Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: 1) Trong bốn con vật, con vật cao nhất là con hưu cao cổ. 2) Con vật thấp nhất trong bốn con vật là con chuột. 3) Số con vật cao hơn con hổ là 2 con. 4) Số con vật thấp hơn con hươu cao cổ là 3 con. 5) Con vật cao hơn con hổ nhưng thấp hơn con hươu cao cổ là con hà mã. Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 22Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống: Bài 3: Nhìn hình vẽ và viết dài hơn, ngắn hơn vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Bút chì số 1 ….. bút chì số 2. b) Thước kẻ số 2 ….thước kẻ số 1. c) Con rắn số 1 …. con rắn số 2. d) Mũi tên số 1 …. mũi tên số 2. e) Bút màu số 2 …. bút màu số 1. g) Vợt tennis …. vợt bóng chày. Bài 4: Viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào ô trống theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất: Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 22 Bài 1: Bài 2: Bài 3: a) Bút chì số 1 dài hơn bút chì số 2. b) Thước kẻ số 2 ngắn hơn thước kẻ số 1. c) Con rắn số 1 dài hơn con rắn số 2. d) Mũi tên số 1 dài hơn mũi tên số 2. e) Bút màu số 2 ngắn hơn bút màu số 1. g) Vợt tennis ngắn hơn vợt bóng chày. Bài 4: Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 21Bài 1: a) Sắp xếp các số 72, 51, 13, 53, 0, 24 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số 14, 51, 46, 24, 93, 2 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống: Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Bài 4: Nối các số từ bé đến lớn và tô màu bức tranh: Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 21 Bài 1: a) Sắp xếp: 0, 13, 24, 51, 53, 72 b) Sắp xếp: 93, 51, 46, 24, 14, 2 Bài 2: Bài 3: Bài 4: Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 20Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 3: a) Sắp xếp các số 82, 24, 14, 6, 93, 0, 22 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số 5, 33, 62, 15, 58, 17, 59 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 20 Bài 1:
Bài 2: Bài 3: a) Sắp xếp: 0, 6, 14, 22, 24, 82, 93. b) Sắp xếp: 62, 59, 58, 33, 17, 15, 5. Bài 4:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 bao gồm đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Với những dạng bài tập từ cơ bản, tới nâng cao cho các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi cuối học kì 2 năm 2021 - 2022 đạt kết quả cao. Với 33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 1: Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1) a. Số 55 đọc là: A. Năm nămB. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là: A. 80 B. 50 C. 85 D. 58 Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1) A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐ B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐ Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2) a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là: A. 76 - 35B. 76 - 53C. 23 + 32 D. 15+ 20 b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42 A. 61 B. 34 C. 43 D. 16 Bài 4: (1 điểm) (M1) Hình vẽ bên có: …........ hình tam giác. ….... …hình vuông. Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1) a. Đọc số: 89: …………………………………….... 56: ……………………………………... b. Viết số: Bảy mươi tư: ………………... Chín mươi chín: ……………..... Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) 42 + 16 89 - 23 ........... ...................... ........... ........... ........... 76 + 3 98 - 7 ........... ...................... ........... ........... ........... Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2) 67 - 12 …... 60 + 5 35 + 34 ........ 98 - 45 Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1) a. Số lớn nhất là:............................................................................................................... b. Số bé nhất là:................................................................................................................ c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................ Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3) Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang. Bài 10: (1 điểm) (M3) a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuBài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. B b. C Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm a. B b. C Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 6 hình tam giác 2 hình vuông Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu b. Viết số: Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm b. Điền đúng số được 0,25 điểm c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm Bài 9: (1 điểm) Viết đúng phép tính được 0,5 điểm Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang. Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33 b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là: Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số: Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là: II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 8 (1 điểm): Nối: Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo? Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có … hình tam giác. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1I. Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
Câu 7: Sắp xếp: 14, 25, 83, 74 Câu 8: Câu 9: Phép tính: 27 + 22 = 49 Trả lời: Hai bạn có tất cả 49 quả táo. Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạoMa trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………….. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022 Đơn vị tính: Điểm
Ma trận tỷ lệ điểm
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 36 gồm: A. 3 chục và 6 đơn vịB. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81 Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 90 B. 10 C. 99 Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay. A. Thứ sáu, ngày 11B. Thứ ba, ngày 11 C. Thứ tư, ngày 11 Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? Câu 6: Điền vào chỗ trống: PHẦN B. TỰ LUẬN Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: 35 + 24 ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. 76- 46 ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. b. Tính nhẩm c. Điền >, <, = Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ: Bài 3: a. Hình vẽ bên có: …… hình vuông .…… hình tam giác a. Băng giấy dài bao nhiêu cm? Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Phép tính: ………………………………………………………………………... Trả lời: …………………………………………………………………………... Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MÔN TOÁN Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm: Câu 1: A ( 0.5điểm) Câu 2: B (0.5 điểm) Câu 3: A (0.5 điểm) Câu 4: A (0.5 điểm) Câu 5: C (0.5 điểm) Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm) - Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm Phần II: (7 điểm) Bài 1: (3đ) a) Đặt tính rồi tính 35 + 24 = 79 76 – 46 = 30 - Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm. b) Tính nhẩm Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm 30+40 = 70 70 - 40 – 10 = 20 c) Điền dấu >,<,= Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm 34 < 43 40 + 30 > 60 Bài 2: 1 điểm Điền số thích hợp vào sơ đồ: Bài 3: a. Hình vẽ bên có: 1 hình vuông (0.5 điểm) 5 hình tam giác (0.5 điểm) b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm) Bài 4: Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm) Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm) Bài 5: (0.5 điểm) Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 1Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) - Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83 - Số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99 - Số liền sau của 99 là 100 Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo? ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 2Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80 b) Viết thành các số: Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............ Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ........... Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: ......... Bài 2: Đặt tính rồi tính: a)
b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = …. Bài 3. Điền > < = 54 7288 - 45 63 - 2049 - 2 94 - 2Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng? Bài giải ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: - Một hình vuông và một hình tam giác? Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm? ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 3Bài 1. a) Viết thành các số Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………... Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ……….. b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37 c) Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………..………………………………………..………… Bài 2. a) Nối số với phép tính thích hợp : b) Đặt tính rồi tính: 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… c) Tính: 27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………... 25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = …………. Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 94 – 4 ……… 80 ; 56 – 14 ……… 46 – 14 ; 99 ……… 100 18 ……… 20 – 10 25 + 41 ……… 41 + 25 Bài 5. Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác ……… hình vuông ……… hình tròn Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 8. Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……... 50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 4Bài 1: Viết số (2 điểm) A) Viết các số từ 89 đến 100: ………………………………………..………………………………………..……… B) Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị Bài 2: (3 điểm) A) Tính nhẩm: 3 + 36 = ……... ; 45 – 20 = ……... ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = …… B) Đặt tính rồi tính: 51 + 27 78 – 36 ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm) Bài 4: Điền dấu >, <, = (1 điểm) 56 ……... 50 + 6 32 – 2 …….. 32 + 2 Bài 5: (1 điểm) Hình vẽ bên có: ………… hình tam giác ………… hình vuông Bài 6: Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 5Bài 1: (2 điểm) a) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
b) Khoanh vào số lớn nhất: 75 ; 58 ; 92 ; 87 c) Viết các số: 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………………………………………….. Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 2: (1 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97 ................... ...................... ...................... ................... ................... ...................... ...................... ................... ................... ...................... ...................... ................... b) Tính: 32 + 5 – 13 = .......................; 76 – 4 + 4 = .................... 30cm + 4cm = ...................... ; 18cm – 8cm = ................. Bài 3: (4 điểm) Nối đồng hồ với giờ thích hợp: Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác ................ hình tròn ................ hình vuông Bài 5: (1 điểm) Băng giấy màu xanh dài 40cm, băng giấy màu đỏ dài 30cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 6Bài 1. Đặt tính rồi tính: 56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23 ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 2. Tính: 40 + 20 – 40 = …………… ; 55 – 10 + 4 = …………… ; 25cm + 14cm = ………. ; 48 cm + 21cm = ………. ; 38 – 8 + 7 = ……………. 25 + 12 + 2 = ……………. 56cm – 6cm + 7cm = ………. 74cm – 4cm + 3cm = ………. Bài 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 5. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 7Bài 1. Tính 31 + 14 = ……….. 14 + 31 = ……….. 62 + 3 = ……….. 62 + 30 = ……….. 36 – 21 = ………… 36 – 15 = ………… 55 – 2 = ………… 55 – 20 = ………… 87 + 12 = ………… 87 – 12 = ………… 90 + 8 = ………… 90 – 80 = ………… Bài 2. Viết số Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống: a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ……….......Ngày mai là thứ………....... Ngày hôm kia là thứ………....... Ngày kia là thứ………....... b) Thứ năm, ngày ..............., tháng ............. Thứ .............. , ngày 11, tháng .............. Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 8Bài 1. a) Viết các số: Năm mươi: …………….; Ba mươi mốt: …………... b) Đọc số: 78: ………………….; 99: ……………………... c) Khoanh tròn số lớn nhất: 76; 67; 91; 89 d) Viết các số 96; 87; 78; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 2. a) Đặt tính rồi tính: 6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 7 ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… b) Tính : 35 + 40 – 75 = ………….. ; 94 – 14 + 4 = …………… 80cm + 10 cm = ………….. ; 35m – 20cm = …………… Bài 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 9Bài 1: Viết số a) Viết các số từ 89 đến 100: … ………………………………………..………………………………………..……… b) Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị c) Viết các số tròn chục: Bài 2. a) Tính nhẩm: 3 + 36 = ……... 99 – 9 = ……… 45 – 20 = ……… 17 – 16 = ……… 50 + 37 = ……… 3 + 82 = ……… b) Đặt tính rồi tính: 51 + 27 78 – 36 ……..... ……..... ……..... ……..... ……..... ……..... 84 – 4 91 + 7 ……..... ……..... …….... ……..... ……..... ……..... Bài 3: Viết > ; < ; = 56 ……... 50 + 6 32 – 2 …….. 32 + 2 Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét? ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 10Câu 1: a. Viết các số có 1 chữ số? ………………………………………..………………………………………..……… b. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… c. Những số nào ở giữa số 6 và số 12? ………………………………………..………………………………………..……… Câu 2: a. Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… b. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… c. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào? ………………………………………..………………………………………..……… Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không? ………………………………………..………………………………………..……… Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phép tính đúng. ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Câu 6: a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? Có tất cả số hình chữ nhật là ....... b. Có bao nhiêu hình tam giác? Có tất cả số hình tam giác là ....... Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 11Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35 …………..………………………………………..…......... …………..………………………………………..…......... …………..………………………………………..…......... …………..………………………………………..…......... Câu 2: (1 điểm) Điền >, <, = 35 + 3 ............ 37 24 + 5 .............29 54 +4 .............. 45 + 3 37 - 3 .............. 32 + 3 Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? ........................................ ........................................ Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé:....................................................................................... b) Từ bé đến lớn:....................................................................................... Câu 5: (1,5 điểm) Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Câu 6: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 37 hình tròn Tô màu: 24 hình tròn Không tô màu:..........hình tròn? Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật :............hình tam giác Mời các bạn tải về để xem thêm các đề kiểm tra cuối học kì 2 toán lớp 1 Page 233 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 bao gồm đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Với những dạng bài tập từ cơ bản, tới nâng cao cho các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi cuối học kì 2 năm 2021 - 2022 đạt kết quả cao. Xem thêm các thông tin về 33 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán tại đây |