Phải hòa tan bao nhiêu ml dd hcl 1 6m

nguyên tử natri nhường 1 electron tạo ion dương, nguyên tử clo nhận 1 electron tạo ion âm, hai ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl.

B

nguyên tử natri nhường 1 electron tạo ion dương, nguyên tử clo nhận 3 electron tạo ion âm, hai ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl.

C

nguyên tử natri nhận 1 electron tạo ion âm, nguyên tử clo nhường 1 electron tạo ion dương, hai ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl.

D

nguyên tử natri nhận 7 electron tạo ion âm, nguyên tử clo nhường 7 electron tạo ion dương, hai ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl.

Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử KCl thuộc loại liên kết

A

cộng hóa trị không cực.

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p4. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?

Cho dãy các chất: H2; NaCl; KBr; C2H2; K2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết ion là

Chọn phát biểu sai

A

Ion là phần tử mang điện.

B

Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

C

Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

D

Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Cation X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. Bản chất liên kết giữa X với oxi là

C

liên kết cộng hóa trị có cực.

D

liên kết cộng hóa trị không cực.

Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Ion mà R có thể tạo thành là

Nguyên tử natri có số hiệu nguyên tử Z = 11. Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion, ion của natri có cấu hình electron là:

Nguyên tử nào dưới đây cần nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền ?

Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Các ion được tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là

Tính phi kim của các nguyên tố 8O; 9F; 6C; 14Si xếp theo chiều giảm dần từ trái sang phải là

Tính phi kim của các nguyên tố 34Se; 17Cl; 9F; 35Br xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là

Một nguyên tố có công thức oxit cao nhất là XO3. Trong hợp chất với hiđro, hiđro chiếm 2,47% về khối lượng. Tên của X là

Hòa tan 5,85 gam một kim loại kiềm vào nước. Sau phản ứng thu được 1,68 lít khí (đktc). Tên của kim loại trên là

LÇN RÌW JFÀ WJÌO RÃMJ

MjƷƠoa < 9 OjẦm hẠn cỞt sỐ knẶo tjỮm mạo mjf jý` pjìo tãmj

Mìo lẰoa màm pjậo Ữoa vç xàm Địoj o trfoa lnọu tjỮm tãoj ĐƷƠoa hƷửoa ė3

o C

mỡ` màm mjẤt mý aẠmj bƷớn9

0. J

<

] + < O`FJ

O`

<

] + J

<

F o3< o30 <. ]F

<

+ < O`FJ

O`

<

]F

\=

+ J

<

F o3< o30 \=. OJ

2

Mh + O`FJ

OJ

\=

+ O`Mh + J

<

F o30 o30 2. EdMh

\=

+ =O`FJ

Ed(FJ)

\=

+ O`Mh o3= o30 4. YoMh

<

+ 2O`FJ

O`

<

YoF

<

+ O`Mh + J

<

F o32 o30 5. J

\=

WF

2

+ M`(FJ

)

<

M`JWF

2

+ <J

<

F o3< o3< 1. EdF + <JMh

EdMh

<

+ J

<

F o3< o30 :. Ed] + <JMh

J

<

] + EdMh

<

o3< o30 \>. @aMh + <OJ

2

FJ

@a(OJ

\=

)

<

Mh + J

<

F o30 o30/< 0F. Mu

+

+ \=MO

-

Mu(MO)

\=

<-

o30 o30/= 00. Ed

<+

+ 5 MO

-

Ed(MO)

5

2-

o3< o30/= 0<. \=Yo + 2 J

<

]F

2

\=Yo]F

2

+ ] + 2J

<

F o3< o35

0=. 2 Yo + 4J

<

]F

2

2 Yo]F

2

+ J

<

] + 2J

<

F o3< o3: 02. 2Yo + 07JOF

\=

2Yo(OF

\=

)

<

+ OJ

2

OF

\=

+= J

<

F o3< o3: 04. WlF

<

+ 2JMh

WlMh

<

+ Mh

<

+ <J

<

F o3< o30 05. ]F

<

+ <J

<

]

\=] + <J

<

F o32 o3< 01. ]F

<

+ K

<

Mr

<

F

1

+ J

<

]F

2

Mr

<

(]F

2

)

\=

+ K

<

]F

2

+ J

<

F o3< o35 0:. <KCoF

2

+4 J

<

F

<

+ J

<

]F

2

Co]F

2

+ F

<

+ K

<

]F

2

+ J

<

F o34 o3< 0>. WlF

<

+ J

<

F

<

+ <MJ

\=

MFFJ

Wl(MJ

\=

MFF)

<

+ F

<

+ J

<

F o32 o3< <F. @s

<

]

\=

+ 02 J

<

F

<

+ 0< FJ

-

< @sF

2\=-

+ \=]F

2

<-

+ <7 J

<

F o3<: o3< <0. Ed

<

(]F

2

)

\=

+ < KN

Ed]F

2

+ N

<

+ K

<

]F

2

o3< o30 <<. 4MJ

\=

MJF+ < KCoF

2

+ \= J

<

]F

2

4 MJ

\=

MFFJ + < Co]F

2

+ K

<

]F

2

+ \=J

<

F o3< o34 <=. =M

<

J

4

FJ + K

<

Mr

<

F

1

+2 J

<

]F

2

\=MJ

\=

MJF + Mr

<

(]F

2

)

\=

+ K

<

]F

2

+ J

<

F o3< o35

Màm lçn tảp vỀ oờoa ĐỞ buoa bịmj

0.

Mạo l`f ojnéu a`c O`FJ Đọ pj` \= hãt buoa bịmj O`FJ 0F %, lnẶt buoa bịmj

O`FJ 07% mý b 30,007a/ch.

(

ė

]9 === a)

<. Zàm Địoj oờoa ĐỞ M

C

vç oờoa ĐỞ M

O

mỡ` buoa bịmj O`FJ 05%, lnẶt buoa bịmj

O`FJ 05 % mý b 30,014a/ch.

(

ė

]9

M

C

3

M

O

3 2,17)

\=.

Zàm Địoj hƷửoa O`FJ 27% mạo tjéc vçf 577a oƷớm Đọ ĐƷửm bb O`FJ 07%6

(

ė

]9 <77 a)

2.

Zàm Địoj hƷửoa O`

<

F mạo jü` t`o vçf 515 a bb mjỮ` 057 a O`FJ Đọ ĐƷửm bb

O`FJ 27%6

(

ė

]9 0<2a)

4. Mý

buoa bịmj JMh =5,4 % (b 3 0,0:7a/ch)9

-

Rãoj sỐ a

r

`c JMh oauyéo mjẤt trfoa cốn ch buoa bịmj6

(

ė

]9 7,2=0a)

-

Rãoj oờoa ĐỞ cfh mỡ` buoa bịmj6

(

ė

]9 00,:C)

-

Rãoj sỐ ch buoa bịmj tréo mạo bþoa Đọ pj` <77 ch buoa bịmj JMh \=C6

(

ė

]9 47,:7ch)

5.

Mạo tjéc l`f ojnéu ch oƷớm vçf 077ch bb JMh <F % (b 3 0,0F a/ch) Đọ mý buoa bịmj JMh 4%6

(

ė

]9 ==7ch)

1.

Zàm Địoj hƷửoa oƷớm mạo jü` t`o 22,: hãt JMh (Ỗ ĐnỀu knềo tnéu mjuẮo) Đọ ĐƷửm bb

`mnb mjhfjybrnm 02,5 %6

(

ė

]9 2<1a)

:.

Wjận jü` t`o l`f ojnéu ch bb JOF

\=

\>:% vçf 077 ch oƷớm Đọ ĐƷửm bb JOF

\=

kjỐn hƷửoa rnéoa b 3 0,<77 a/ch6

(

ė

]9==,5ch)

\>.

Wjận bþoa l`f ojnéu ch bb MJ

\=

MFFJ >: % Đọ pj` <47 ch bb `mnb `mdtnm 0C6

(

ė

]9 02,4ch)

07.

Zàm Địoj hƷửoa `ojybrnm

`mdtnm (MJ

\=

MF)

<

F vç oƷớm mạo Đọ pj` 477 a bb `mnb `mdtnm

42 %6

(

ė

]9 <=7a (MJ

\=

MF)

<

  1. vç <17a J

<

F

00.

Mạo l`f ojnéu ch bb J

<

]F

2

\>5 % (b 3 0,:2 a/ch) Đọ pj` h hãt bb J

<

]F

2

7,4O6

(

ė

]9 0=,:1ch)

0<. CuỐo pj` 4 hãt bb J

<

]F

2

7,0 O, pjận bþoa l`f ojnéu ch bb J

<

]F

2

\>5% (b30,:=4a/ch)6

(

ė

]9 0=,><ch)

0=.

Rãoj sỐ a`c J

\=

WF

2

mý trfoa 0 hãt buoa bịmj >:,2:%

(b 30,:4a/ch).

(

ė

]9 0:<0,>a)

02.

Zàm Địoj oờoa ĐỞ cfh

-

oờoa ĐỞ ĐƷƠoa hƷửoa tjdf mjỮm tjỮ ojẤt, tjdf j`n mjỮm Đạu vç tjdf mậ l` mjỮm mỡ` bb J

\=

WF

2

01,> %6

(

ė

]9

M

C

3<,70C;

M

O(N)

3

M

C

3<,70;

M

O(N+NN)

3 <

M

C

32,7<;

M

O(N+NN+NNN)

3 =

M

C

35,7=)

04.

Rãoj kjỐn hƷửoa rnéoa mỡ` bb J

\=

WF

2

01,:1 %, lnẶt M

C

3<,774C.

(

ė

]9 b30,7>>a/ch)

05.

Rãoj kjỐn hƷửoaOJ

\=

oauyéo mjẤt mý trfoa 0 hãt bb `cfon`m <2,7= % (b3 7,>07 a/ch)6 Mạo hẤy l`f ojnéu a`c j`y l`f ojnéu ch bb tréo Đọ pj` 0 hãt bb `cfon`m

7,7477 C6

(

ė

]9 =,42a)

01. Mìo <,:502 a O`

<

MF

\=

.07

J

<

F

jü` t`o trfoa oƷớm tjçoj <47 ch bb. Rãoj oờoa ĐỞ ĐƷƠoa hƷửoa mỡ` bb Đý6

(

ė

]9

M

O

37,7:77O)

0:.

Rãoj kjỐn hƷửoa tnoj tjọ O`

<

]F

2

. 07 J

<

F tju ĐƷửm kjn mò mẠo 477 ch buoa bịmj

O`

<

]F

2

<O, lnẶt rẰoa O`

<

]F

2

hç sậo pjẮc mỡ` quà trèoj truoa jü` jfço tfço O`FJ lẰoa J

<

]F

2

.

(

ė

]9 050,0a)

0>.

Rãoj oờoa ĐỞ ĐƷƠoa hƷửoa mỡ` bb @h

<

(]F

2

)

\=

04% KH/KH (b 3 0,0< a/ch), lnẶt rẰoa

@h

<

(]F

2

)

\=

hç sậo pjẮc mỡ` quà trèoj truoa jü` jfço tfço

@h(FJ)

\=

lẰoa bb J

<

]F

2

.

(

ė

]9 M

O

3<,>4O)

<7.

Zàm Địoj hƷửoa Mu]F

2

.4J

<

F vç bb Mu]F

2

:% mạo Đọ pj` 457a bb Mu]F

2

05%6

(

ė

]9 :7a Mu]F

2

.4J

<

F vç 2:7a bb Mu]F

2

:%)

Chủ đề