Out of the world là gì

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

[aʊt ɒv ðis w3ːld]

Ví dụ về sử dụng Out of this world trong một câu và bản dịch của họ

{-}

Nay Thầy lại rời khỏi thế gian mà đến cùng Cha”( 16,28).

Kết quả: 190, Thời gian: 0.0441

Từng chữ dịch

S

Từ đồng nghĩa của Out of this world

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Tìm kiếm Tiếng anh-Tiếng việt Từ điển bằng thư

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng việt -Tiếng anh

Out of the world là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Out of the world là gì

out of this world-->ngon tuyệt; ngon tuyệt cú mèo

Out of the world là gì

It was out of this world. –>Thật không thể tin được. The meal was out of this world! –>Bữa ăn ngon hết ý luôn! The taste is out of this world. –>Hương vị thì rất tuyệt vời. The meal was out of this world! –>Bữa ăn ngon tuyệt cú mèo! Mrs. Field’s oatmeal raisin cookies are out of this world! –>Bánh quy làm bằng bột yến mạch và nho khô của Bà Field ngon tuyệt cú mèo! The skiing & the mountains were just out of this world! –>Trượt tuyết trên mấy ngọn núi đó tuyệt cú mèo luôn! She cooked a meal which was out of this world. –>Cô ấy nấu ăn thật tuyệt vời. Mmmm, I love your chicken soup. It’s out of this world! –>Măm măm, tôi rất thích súp gà của bạn. Món này ngon tuyệt! The scenery and costumes for the opera are out of this world. –>Cảnh trí và trang phục cho vở ca kịch thật là lộng lẫy. Yum – yum. These are out of this world. You could go into business selling these! –>Ngon quá. Mấy cái này ngon tuyệt cú mèo. Bạn nên mở tiệm kinh doanh những thứ này! The meal was out of this world. –>Bữa ăn thật là tuyệt vời. My holiday was out of this world –>Kì nghỉ của tôi thật tuyệt vời This pie is just out of this world. –>Chiếc bánh nướng thật tuyệt diệu. She cooked a meal which was out of this world. –>Cô ta đã nấu một bữa ăn tuyệt vời. The scenery and costumes for the opera are out of this world. –>Cảnh trí và trang phục cho vở ca kịch thật là cực kỳ lộng lẫy. Look at you! How lovely you look – simply out of this world! –>Trông bạn duyên dáng làm sao! Thật tuyệt trần! The ice – cream at that store is out of this world. I’d walk a mile to buy some. –>Kem ở cửa hiệu đó là tuyệt hảo. Tôi sẳn sàng đi bộ mất một dặm để mua.