Nước pháp tiếng anh gọi là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by both native speakers and AI 📝✨.

Sign up

Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Pháp tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

  • Nước Bỉ tiếng anh là gì
  • Nước Áo tiếng anh là gì
  • Nước Lit-va tiếng anh là gì
  • Nước Na Uy tiếng anh là gì
  • Nước Thụy Điển tiếng anh là gì

Nước Pháp tiếng anh là gì

Nước Pháp tiếng anh viết là France, phiên âm đọc là /frɑːns/

France /frɑːns/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/04/France.mp3

Để phát âm đúng từ France các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ France thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là France là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (F).

Nước Pháp tiếng anh là gì

Phân biệt France và French

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa France và French, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. France là tên của nước Pháp trong tiếng anh, còn French để chỉ những thứ thuộc về nước Pháp như là người Pháp, văn hóa Pháp, tiếng Pháp. Nếu bạn muốn nói về nước Pháp thì phải dùng từ France chứ không phải French.

Nước Pháp tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Pháp tiếng anh là gì thì câu trả lời là France, phiên âm đọc là /frɑːns/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (F) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ France còn có từ French các bạn hay bị nhầm lẫn, French nghĩa là người Pháp hoặc tiếng Pháp chứ không phải nước Pháp.

Nước Pháp tiếng Anh là France, đây là tên gọi chính xác về nước Pháp, học phát âm, tìm hiểu thêm về các ví dụ, tham khảo các cụm từ liên quan và đoạn hội thoại.

Nước Pháp là một trong những đất nước mà bạn chắc chắn sẽ được tìm hiểu khi học về tên gọi của những đất nước khác nhau trên thế giới. Vậy tên tiếng Anh chính xác của đất nước này là gì, nó được đọc ra sao, có những cụm từ nào thân quen khi chúng ta học về từ này. Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu qua những nội dung sau.

Nước Pháp tiếng Anh là gì?

Pháp tiếng Anh là France.

Nước Pháp có tên tiếng Anh là France, đây là danh từ nói về một quốc gia lâu đời nằm ở Tây Âu, có lãnh thổ gồm cả lục địa và các hòn đảo.

Mỗi khi nhắc đến những điểm nổi bật sau, mọi người sẽ liên tưởng ngay đến nước Pháp xinh đẹp, đó là thủ đô Paris nổi tiếng với Tháp Eiffel, Louvre, Montmartre và các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Côte d'Azur, Provence, Normandy, Alsace; các tên tuổi như Claude Monet, Vincent van Gogh, Édith Piaf, Victor Hugo và Marcel Proust; Marie Curie - người đầu tiên đạt giải Nobel hai lần và có đóng góp quan trọng trong lĩnh vực phóng xạ.

Phát âm từ France (Pháp) là: /frɑːns/ (giọng Anh Anh UK) và /fræns/ (giọng Anh Mỹ US)

Ví dụ:

  • France is known for its rich history. (Pháp nổi tiếng với lịch sử phong phú)
  • I've always wanted to visit France. (Tôi luôn muốn đến thăm nước Pháp)

Ví dụ sử dụng từ vựng nước Pháp tiếng Anh

Học ví dụ tiếng Anh về đất nước Pháp.

Phần nội dung này sẽ đề cập đến cách sử dụng từ France để nói về những đặc điểm nội bật của nước Pháp có thể bạn chưa biết và nó sẽ thú vị hơn bạn nghĩ đấy!

  • Ví dụ 1: The Eiffel Tower is a famous landmark in France. (Tháp Eiffel là biểu tượng nổi tiếng ở Pháp)
  • Ví dụ 2: France is famous for its delicious cuisine. (Pháp nổi tiếng với những món ăn ngon)
  • Ví dụ 3: The Mona Lisa is housed in the Louvre Museum in France. (Bức tranh Mona Lisa được trưng bày tại Bảo tàng Louvre ở Pháp)
  • Ví dụ 4: The wine regions in France are renowned worldwide. (Các vùng trồng nho ở Pháp nổi tiếng trên trên khắp thế giới)
  • Ví dụ 5: Paris, the capital of France, is often called the City of Love. (Paris, thủ đô của Pháp, thường được gọi là Thành phố Tình yêu)
  • Ví dụ 6: The French Revolution had a profound impact on the history of France. (Cách mạng Pháp ảnh hưởng sâu sắc đến lịch sử Pháp)
  • Ví dụ 7: The countryside in France is picturesque and charming. (Vùng nông thôn ở Pháp đẹp như tranh vẽ)
  • Ví dụ 8: Many famous artists and writers have come from France. (Nhiều nghệ sĩ và nhà văn nổi tiếng đã sinh ra ở Pháp)
  • Ví dụ 9: The Alps mountains stretch across parts of Italy, Switzerland, and France. (Dãy núi Alps trải dài qua các vùng của Ý, Thụy Sĩ và Pháp)
  • Ví dụ 10: The Seine River flows through the heart of France's capital, Paris. (Sông Seine chảy qua lòng thủ đô Paris của Pháp)

Các cụm từ sử dụng từ vựng France (nước Pháp tiếng Anh)

Từ vựng tiếng Anh với France (nước Pháp)

Để biết thêm về những cụm từ tiếng Anh bên cạnh từ vựng France thì chúng ta hãy xem những từ vựng sau đây, cùng phần dịch tiếng Việt dành cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh.

  • Quốc tịch Pháp: France nationality
  • Người Pháp: France people
  • Ngôn ngữ Pháp: French language.
  • Biểu tượng nước Pháp: France symbol
  • Quốc ca Pháp: France's anthem
  • Quốc kỳ Pháp: France's flag
  • Du lịch ở Pháp: Tourism in France.
  • Diện tích nước Pháp: France's area
  • Dân số nước Pháp: France's population
  • Tin tức nước Pháp: France news
  • Chính trị Pháp: France's politics
  • Kinh tế Pháp: France's economy
  • Giáo dục Pháp: France's education
  • Khí hậu nước Pháp: France's climate
  • Lịch sử nước Pháp: France's history
  • Bạo loạn ở nước Pháp: Unrest in France
  • Pháp luật nước Pháp: France's legal system
  • Tổng thống Pháp: France's president
  • Thủ đô nước Pháp: France's capital city
  • Tòa án nước Pháp: France's courts

Ví dụ về từ vựng và dịch nghĩa:

  • The Eiffel Tower is one of the renowned symbols of France worldwide. (Tháp Eiffel là một trong những biểu tượng nước Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới)
  • "La Marseillaise" serves as the national anthem of France, reflecting patriotism and the spirit of the French people. ("La Marseillaise" là quốc ca Pháp, thể hiện lòng yêu nước và tinh thần của người dân Pháp)
  • Individuals with French nationality hold specific rights and responsibilities within the country. (Người mang quốc tịch Pháp có quyền lợi và trách nhiệm nhất định trong nước)
  • French people take great pride in their cultural and historical heritage. (Người Pháp rất tự hào về di sản văn hóa và lịch sử của họ)
  • The French language is widely used in many countries and ranks among the most important languages globally. (Ngôn ngữ Pháp được sử dụng rộng rãi tại nhiều quốc gia và là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trên thế giới)

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng nước Pháp tiếng Anh

Trò chuyện tiếng Anh với từ vựng nước Pháp (France)

Trong nội dung này, chúng ta sẽ tham khảo thêm một đoạn hội thoại vừa có phần tiếng Anh kèm theo nghĩa tiếng Việt để các bạn dễ dàng tiếp thu.

Sophie: Hi Alex, did you know that France is famous for its cuisine and art? (Xin chào Alex, bạn có biết rằng Pháp nổi tiếng về ẩm thực và nghệ thuật không?)

Alex: Absolutely, Sophie. French cuisine is renowned worldwide for its delicious flavors and rich variety of dishes. And when it comes to art, France has given us some of the most celebrated painters, like Monet and Van Gogh. (Chắc chắn rồi, Sophie. Ẩm thực Pháp nổi tiếng khắp thế giới bởi hương vị thơm ngon và sự đa dạng của các món ăn. Và khi nói đến nghệ thuật, Pháp đã cho chúng ta một số họa sĩ nổi tiếng nhất, như Monet và Van Gogh)

Sophie: That's right. And don't forget about their architecture, like the iconic Eiffel Tower in Paris. Plus, the French Riviera's stunning landscapes attract tourists from all over the world. (Đúng vậy. Và đừng quên về kiến trúc của họ, như Tháp Eiffel tượng trưng ở Paris. Ngoài ra, phong cảnh tuyệt đẹp của bờ biển Riviera Pháp thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới)

Alex: Definitely. France's cultural heritage and historical significance make it an intriguing destination. I hope to explore its beauty firsthand someday. (Chắc chắn rồi. Di sản văn hóa và ý nghĩa lịch sử của Pháp khiến nơi đây trở thành một điểm đến hấp dẫn. Tôi hy vọng một ngày nào đó có thể tận mắt khám phá vẻ đẹp của nó)

Nói đến nước Pháp trong danh mục từ vựng, các bạn không còn xa lạ gì với từ France cũng như cách phát âm của nó trong tiếng Anh giao tiếp. Hy vọng, qua bài học này của hoctienganhnhanh.vn, các bạn hiểu thêm về từ vựng, cụm từ và những nét đặc trưng khi học về đất nước Pháp xinh đẹp này. Cám ơn các bạn đã xem!

Chủ đề