Những hoàn cảnh khó khăn tiếng anh là gì

Cụm từ "người có hoàn cảnh khó khăn" là một thuật ngữ mang tính tổng quát để chỉ đến các cá nhân hoặc nhóm người:

  • Đang phải đối mặt với các vấn đề đặc biệt như khuyết tật thể chất hoặc thiểu năng trí tuệ
  • Thiếu thốn về tài chính hoặc về mặt hỗ trợ kinh tế

Các khía cạnh khó khăn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
    • Trẻ em khuyết tật
  • Học sinh có hoàn cảnh khó khăn
  • Người nghèo/Hộ nghèo
  • Người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, nghèo đói cùng cực
  • Người dân ở vùng sâu vùng xa, biên giới, hải đảo
  • Người khuyết tật
  • Nhóm người đứng bên lề xã hội
    • Người già neo đơn, không nơi nương tựa
  • Nhóm người dễ bị tổn thương trong xã hội
    • Người dân vùng bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt, hạn hán

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. “Disadvantaged”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2001. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2006.
  2. “Links and Resources about Telecooperation”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2006.
  3. Kingdom of Nepal: Economic and Social Inclusion of the Disadvantaged Poor through Livelihood Enhancement with Micro-irrigation (Financed by the Poverty Reduction Cooperation Fund), March 2006 “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2006.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)

annoying (adj.)

gây khó chịu, phiền phức /əˈnɔɪɪŋ/

Ex: John is sometimes annoying. John đôi khi gây khó chịu cho người khác.

annoyed (adj.)

khó chịu /əˈnɔɪd/

Ex: I am annoyed by the big noise. Tớ khó chịu với tiếng ồn lớn.

boring (adj.)

buồn tẻ /ˈbɔːrɪŋ/

Ex: I don’t think he’s such a boring man. Tôi không nghĩ anh ta lại là một người buồn tẻ như vậy.

bored (adj.)

cảm thấy nhàm chán /bɔːd/

Ex: Brian is bored with Chinese. Brian chán với việc học tiếng Trung Quốc.

dedicated (adj.)

tận tụy /ˈdedɪkeɪtɪd/

Ex: She is the most dedicated doctor in our hospital. Cô ấy là bác sĩ tận tụy nhất trong bệnh viện của chúng ta.

hopeless (adj.)

vô vọng, rất kém /'houplis/

Ex: Susan is hopeless at Maths. Susan học rất kém môn Toán.

hopeful (adj.)

lạc quan, tràn đầy hi vọng /ˈhəʊpfl/

Ex: She is hopeful about the future of the club. Cô ấy lạc quan về tương lai của câu lạc bộ.

helpless (adj.)

bất lực /ˈhelpləs/

Ex: They are helpless victims of war. Họ là những nạn nhân bất lực của chiến tranh.

helpful (adj.)

hữu ích, nhiệt tình /ˈhelpfəl/

Ex: The host family was very helpful. Gia đình chủ nhà rất nhiệt tình.

meaningless (adj.)

vô nghĩa /ˈmiːnɪŋləs/

Ex: Don't lead a meaningless life. Đừng sống một cuộc sống vô nghĩa.

meaningful (adj.)

có ý nghĩa /ˈmiːnɪŋfəl/

Ex: This is a meaningful volunteer activity. Đây là một hoạt động tình nguyện có ý nghĩa.

charity organisation (n phr.)

tổ chức từ thiện /ˈtʃærəti ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

Ex: This charity organisation has helped many people in need. Tổ chức từ thiện này đã giúp đỡ được rất nhiều người gặp khó khăn.

charity work (n phr.)

công việc từ thiện /ˈtʃærəti wɜːk/

Ex: Teenagers can learn a lot from charity work. Các bạn trẻ có thể học hỏi được nhiều điều từ các công việc từ thiện.

community (n.)

cộng đồng /kəˈmjuːnəti/

Ex: They want to do something useful and meaningful for the community. Họ muốn làm gì đó có ích và ý nghĩa cho cộng đồng.

develop (v.)

phát triển /di'veləp/

Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

development (n.)

sự phát triển /dɪˈveləpmənt/

Ex: These activities will enhance the development of rural areas. Các hoạt động này sẽ thúc đẩy sự phát triển cho các khu vực nông thôn.

disadvantaged (adj.)

thiệt thòi, có hoàn cảnh khó khăn /dɪsədˈvɑːntɪdʒd/

Ex: We visited disadvantaged children in this village. Chúng tôi đã đi thăm các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn trong ngôi làng này.

donate (v.)

quyên góp, tặng /dəʊˈneɪt/

Ex: So far, people have donated more than 100 gifts. Cho đến giờ, mọi người đã quyên góp hơn 100 món quà.

donation (n.)

sự quyên góp, khoản tiền quyên góp /doʊˈneɪʃən/

Ex: All kinds of donations are appreciated. Sự quyên góp, ủng hộ dưới mọi hình thức đều được trân trọng.

donor (n.)

nhà tài trợ, người ủng hộ /ˈdəʊnə(r)/

Ex: The charity received £100,000 from an unnamed donor. Hội từ thiện đã nhận được khoản ủng hộ 100.000 Bảng từ một người ủng hộ giấu tên.

handicapped (adj.)

khuyết tật /ˈhandɪkapt/

Ex: We take care of handicapped children. Chúng tôi chăm sóc trẻ em khuyết tật.

low-income (adj.)

thu nhập thấp /ləʊ ˈɪnkʌm/

Ex: We provide support for low-income families. Chúng tôi giúp đỡ những gia đình có thu nhập thấp.

needy (adj.)

túng thiếu, nghèo /ˈniːdi/

Ex: This fund is to help children of needy families. Quỹ này nhằm giúp đỡ những em nhỏ sinh ra trong gia đình nghèo.

priority (n.)

quyền ưu tiên /priority/

Ex: My top priority now is to win a place at the university. Điều ưu tiên lớn nhất của tôi bây giờ là đỗ đại học.

volunteer (1) (n.)

tình nguyện viên /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Ex: They need volunteers to help children with English. Họ cần các tình nguyện viên để giúp trẻ con học tiếng Anh.

volunteer (2) (v.)

tình nguyện /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Ex: A group of students volunteer to clean this area every Saturday. Một nhóm học sinh tình nguyện dọn dẹp khu vực này vào thứ Bảy hàng tuần.

volunteer work (n phr.)

công việc tình nguyện /ˌvɒlənˈtɪə wɜːk/

Ex: She did a lot of volunteer work last summer. Cô ấy làm nhiều việc tình nguyện vào mùa hè vừa rồi.

annoying (adj.) : gây khó chịu, phiền phức /əˈnɔɪɪŋ/

Ex: John is sometimes annoying. John đôi khi gây khó chịu cho người khác.

annoyed (adj.) : khó chịu /əˈnɔɪd/

Ex: I am annoyed by the big noise. Tớ khó chịu với tiếng ồn lớn.

boring (adj.) : buồn tẻ /ˈbɔːrɪŋ/

Ex: I don’t think he’s such a boring man. Tôi không nghĩ anh ta lại là một người buồn tẻ như vậy.

bored (adj.) : cảm thấy nhàm chán /bɔːd/

Giải thích: He is getting bored with doing the same thing every day. Ex: Brian is bored with Chinese. Brian chán với việc học tiếng Trung Quốc.

dedicated (adj.) : tận tụy /ˈdedɪkeɪtɪd/

Ex: She is the most dedicated doctor in our hospital. Cô ấy là bác sĩ tận tụy nhất trong bệnh viện của chúng ta.

hopeless (adj.) : vô vọng, rất kém /'houplis/

Ex: Susan is hopeless at Maths. Susan học rất kém môn Toán.

hopeful (adj.) : lạc quan, tràn đầy hi vọng /ˈhəʊpfl/

Ex: She is hopeful about the future of the club. Cô ấy lạc quan về tương lai của câu lạc bộ.

helpless (adj.) : bất lực /ˈhelpləs/

Ex: They are helpless victims of war. Họ là những nạn nhân bất lực của chiến tranh.

helpful (adj.) : hữu ích, nhiệt tình /ˈhelpfəl/

Ex: The host family was very helpful. Gia đình chủ nhà rất nhiệt tình.

meaningless (adj.) : vô nghĩa /ˈmiːnɪŋləs/

Ex: Don't lead a meaningless life. Đừng sống một cuộc sống vô nghĩa.

meaningful (adj.) : có ý nghĩa /ˈmiːnɪŋfəl/

Ex: This is a meaningful volunteer activity. Đây là một hoạt động tình nguyện có ý nghĩa.

charity organisation (n phr.) : tổ chức từ thiện /ˈtʃærəti ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

Ex: This charity organisation has helped many people in need. Tổ chức từ thiện này đã giúp đỡ được rất nhiều người gặp khó khăn.

charity work (n phr.) : công việc từ thiện /ˈtʃærəti wɜːk/

Ex: Teenagers can learn a lot from charity work. Các bạn trẻ có thể học hỏi được nhiều điều từ các công việc từ thiện.

community (n.) : cộng đồng /kəˈmjuːnəti/

Ex: They want to do something useful and meaningful for the community. Họ muốn làm gì đó có ích và ý nghĩa cho cộng đồng.

develop (v.) : phát triển /di'veləp/

Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

development (n.) : sự phát triển /dɪˈveləpmənt/

Ex: These activities will enhance the development of rural areas. Các hoạt động này sẽ thúc đẩy sự phát triển cho các khu vực nông thôn.

disadvantaged (adj.) : thiệt thòi, có hoàn cảnh khó khăn /dɪsədˈvɑːntɪdʒd/

Ex: We visited disadvantaged children in this village. Chúng tôi đã đi thăm các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn trong ngôi làng này.

donate (v.) : quyên góp, tặng /dəʊˈneɪt/

Ex: So far, people have donated more than 100 gifts. Cho đến giờ, mọi người đã quyên góp hơn 100 món quà.

donation (n.) : sự quyên góp, khoản tiền quyên góp /doʊˈneɪʃən/

Ex: All kinds of donations are appreciated. Sự quyên góp, ủng hộ dưới mọi hình thức đều được trân trọng.

donor (n.) : nhà tài trợ, người ủng hộ /ˈdəʊnə(r)/

Ex: The charity received £100,000 from an unnamed donor. Hội từ thiện đã nhận được khoản ủng hộ 100.000 Bảng từ một người ủng hộ giấu tên.

handicapped (adj.) : khuyết tật /ˈhandɪkapt/

Ex: We take care of handicapped children. Chúng tôi chăm sóc trẻ em khuyết tật.

low-income (adj.) : thu nhập thấp /ləʊ ˈɪnkʌm/

Ex: We provide support for low-income families. Chúng tôi giúp đỡ những gia đình có thu nhập thấp.

needy (adj.) : túng thiếu, nghèo /ˈniːdi/

Ex: This fund is to help children of needy families. Quỹ này nhằm giúp đỡ những em nhỏ sinh ra trong gia đình nghèo.

priority (n.) : quyền ưu tiên /priority/

Giải thích: something that you think is more important than other things and should be dealt with first Ex: My top priority now is to win a place at the university. Điều ưu tiên lớn nhất của tôi bây giờ là đỗ đại học.

volunteer (1) (n.) : tình nguyện viên /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Ex: They need volunteers to help children with English. Họ cần các tình nguyện viên để giúp trẻ con học tiếng Anh.

volunteer (2) (v.) : tình nguyện /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Ex: A group of students volunteer to clean this area every Saturday. Một nhóm học sinh tình nguyện dọn dẹp khu vực này vào thứ Bảy hàng tuần.

volunteer work (n phr.) : công việc tình nguyện /ˌvɒlənˈtɪə wɜːk/

Ex: She did a lot of volunteer work last summer. Cô ấy làm nhiều việc tình nguyện vào mùa hè vừa rồi.

Khó khăn trong tiếng Anh là gì?

khô khan {adjective}arid {adj.}

Hoàn cảnh đặc biệt khó khăn là gì?

Cụm từ "người có hoàn cảnh khó khăn" là một thuật ngữ mang tính tổng quát để chỉ đến các cá nhân hoặc nhóm người: Đang phải đối mặt với các vấn đề đặc biệt như khuyết tật thể chất hoặc thiểu năng trí tuệ Thiếu thốn về tài chính hoặc về mặt hỗ trợ kinh tế

Học sinh có hoàn cảnh khó khăn là gì?

Học sinh có hoàn cảnh khó khăn là những học sinh đang sinh sống trong điều kiện khó khăn như nghèo khó, gia đình nợ nần, ... 1. Nhân chuyến thăm, đại diện nhà trường đã trao những phần quà ý nghĩa cho 10 em học sinh có hoàn cảnh khó khăn.

Hoàn cảnh gia đình khó khăn như thế nào?

Những trường hợp khó khăn thường gặp như là gia đình có người gặp tai nạn mà là trụ cột của gia đình, gia đình có người bênh nặng, bệnh hiểm nghèo không đủ chi phí trang trải, gia đình đông con các con đang trong độ tuổi đi học, gia địnhf khuyết tật nhưng chưa được hưởng trợ cấp, gia đình neo đơn, người có công với ...

Chủ đề