Nguyên âm trong tiếng hàn là gì năm 2024

Nguyên âm và Phụ âm

  1. Nguyên Âm Cơ Bản:

Nguyên âm

Tên nguyên âm

(phiên âm quốc tế)

Cách đọc

Ghi chú

아 /a, ah/

A

Hơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng

어 /eo/

O

Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt

오 /o/

Ô

Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt

우 /u, oo/

U

Gần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài

으 /eu/

Ư

Tương ứng với âm "ư" trong tiếng Việt

이 /ee/

I

Tương ứng với âm "i" trong tiếng Việt

** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.

II. Phụ Âm Cơ Bản:

Phụ âm

Tên chữ cái

Âm tương ứng

Ghi chú

이응 /i-eung/

NG

Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết Tương ứng NG khi đứng vị trí cuối từ ( patchim)

기역 /ghi- yeok/

K,G

nằm khoảng giữa âm tiết k và g

니은 /ni-eun/

N

Tương ứng âm 'N" trong tiếng Việt

디귿 /di-geut/

T,Đ

nằm khoảng giữa âm tiết t và đ

리을 /li-eul/

L, R

Thường thì đứng đầu là r đứng cuối là L

III. Âm Tiết:

/a/

/o/

/ô/

/u/

/ư/

/i/

/ka/

/ko/

/kô/

/ku/

/kư/

/ki/

/na/

/no/

/nô/

/nu/

/nư/

/ni/

/ta/

/to/

/tô/

/tu/

/tư/

/ti/

/ra/

/ro/

/rô/

/ru/

/rư/

/ri/

IV. Đọc Các Từ Vựng Sau:

/i/

/ô/

아가

/a- ka/

아이

/a- i/

오이

/ô-i/

가구

/ka- ku/

구두

/ku-tu/

거리

/ko-ri/

고기

/kô-ki /

/na/

/no/

나라

/na-ra/

나이

/na-i/

누나

/nu - na/

다리

/ta-ri/

도로

/dô- rô/

라디오

/ra-di-ô/

오리

/ô- ri/

우리

/u-ri/

기러기

/ki-ro-ki/

Trong tiếng Hàn có bao nhiêu nguyên âm?

Bảng chữ cái Hangeul hiện đại có tổng cộng 40 ký tự, với 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Trong 21 nguyên âm có 10 nguyên âm cơ bản (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ) và 11 nguyên âm ghép (ㅐ, ㅒ, ㅔ, ㅖ, ㅘ, ㅙ, ㅚ, ㅝ, ㅞ, ㅟ, ㅢ).

Nguyên âm và phụ âm khác nhau như thế nào?

Theo định nghĩa của từ điển Cambridge Dictionary, nguyên âm tiếng Anh là một âm thanh nói được con người tạo ra khi hơi thoát ra từ miệng không bị răng, lưỡi, hoặc môi chặn lại. Phụ âm (consonant) là những từ còn lại trong bảng chữ cái mà không phải là nguyên âm.

Có bao nhiêu nguyên âm trong tiếng Anh?

Dựa theo bảng chữ cái, trong tiếng Anh bao gồm 5 nguyên âm u, e, o, a, i và 21 phụ âm b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z. Từ 5 nguyên âm chính này, dựa theo bảng phiên âm tiếng Anh IPA, sẽ được chia thành 20 nguyên âm đơn và đôi.

Nguyên âm đôi trong tiếng Hàn là gì?

Nguyên âm mở rộng (Nguyên âm đôi tiếng Hàn) Nguyên âm trong tiếng Hàn gồm 11 nguyên âm mở rộng (nguyên âm kép trong tiếng Hàn/Nguyên âm đôi trong tiếng Hàn) chi tiết như sau: 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의.