Ngoai tinh tieng anh la gi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngoại tình", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngoại tình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngoại tình trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cả chuyện ngoại tình của chị nữa?

That affair of yours?

2. Khi nào việc ngoại tình chấm dứt?

When did the affair end?

3. Chồng tôi ngoại tình đã ba năm.

My husband has been having an affair for three years.

4. * Xem Ngoại Tình; Thông Dâm; Trinh Khiết

* See Adultery; Chastity; Fornication

5. * Xem thêm Ngoại Tình; Nhục Dục; Thông Dâm

* See also Adultery; Fornication; Sensual, Sensuality

6. 15 Mắt kẻ ngoại tình chờ lúc chạng vạng,+

15 The eye of the adulterer waits for the twilight,+

7. Không chung thủy trong hôn nhân vẫn là ngoại tình.

Infidelity in marriage is still adultery.

8. * Xem thêm Đức Hạnh; Ngoại Tình; Nhục Dục; Thông Dâm

* See also Adultery; Fornication; Sensual, Sensuality; Virtue

9. 18, 19. (a) Hậu quả của việc ngoại tình là gì?

18, 19. (a) What are the consequences of adultery?

10. (Hê-bơ-rơ 13:4; Châm-ngôn 5:18-20). Vâng, luật pháp của Đức Chúa Trời cấm ngoại tình, vì sự ngoại tình làm điêu đứng hôn nhân.

(Hebrews 13:4; Proverbs 5:18-20, Today’s English Version) Yes, adultery is against God’s law; it leads to trouble in a marriage.

11. Bốn mươi lăm phần trăm thì đã phạm tội ngoại-tình.

Forty-five percent had cheated on their marriage mates.

12. Thế nhưng, nhiều cuộc hôn nhân bị đổ vỡ vì ngoại tình.

Nevertheless, many marriages are shattered by adultery.

13. Tại các nước, ngoại tình thường là hành vi bị lên án.

In most states, defendant must usually show that the cause of action arose outside of the jurisdiction.

14. 10, 11. (a) Tà dâm và ngoại tình xuất phát từ đâu?

10, 11. (a) Where do adultery and fornication originate?

15. Vì Starr thường xuyên ngoại tình, cặp đôi chia tay năm 1975.

Following Starr's repeated infidelities, the couple divorced in 1975.

16. Ngoại tình, tà dâm, đồng tính luyến ái là điều thường thấy.

Adultery, fornication, and homosexual relations are common.

17. Dường như hai người con ấy do bà ngoại tình mà sinh ra.

Apparently, these latter two children resulted from her adultery.

18. Tôi không quên chuyện bà ngoại tình với chồng tôi đâu đồ đĩ.

I haven't forgotten you fucked my husband, you miserable excuse for a vagina.

19. Xem bài “Quan điểm Kinh Thánh—Ngoại tình” trong số Tỉnh Thức! này.

See the article “The Bible’s Viewpoint —Adultery” in this issue of Awake!

20. Hợp đồng thuê bắt đầu sau khi anh ta và Hannah ngoại tình.

The lease began just after he and Hannah started their affair.

21. Ngoại tình và mất phẩm cách, hoặc mất tự trọng đi đôi với nhau.

Adultery and loss of dignity, or self-respect, go hand in hand.

22. Thí dụ, Ngài cấm thờ hình tượng, tà dâm, ngoại tình và trộm cắp.

For example, he forbids idolatry, fornication, adultery, and theft.

23. * Xem thêm Ham Muốn; Ngoại Tình; Thông Dâm; Tình Dục Vô Luân; Trinh Khiết

* See also Adultery; Chastity; Fornication; Lust; Sexual Immorality

24. Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình.

(Genesis 2:24; Malachi 2:15, 16; Matthew 19:3-6; 1 Corinthians 7:39) He allows divorce only when a mate is guilty of adultery.

25. Thế nhưng bằng cách nào đó. Do Min Joon ngoại tình với Han Yoo Ra.

But then, Do Min Joon cheated on her with Han Yoo Ra.

26. Khi mà cậu thú nhận chuyện ngoại tình mọi dự định trở nên tồi tệ.

When you confess adultery, things tend to go bad.

27. Chúa Giê-su nói rằng tội dâm dục, ngoại tình từ nơi lòng mà ra.

Out of the heart come fornication and adultery, said Jesus.

28. Biết rằng mình phạm tội ngoại tình, Louis từ chối xưng tội và nhận bí tích.

Acknowledging that he was committing adultery, Louis refused thereafter to go to confession and to take the sacrament.

29. Sự ngu dại tột độ của việc ngoại tình cũng được thấy rõ qua những cách khác.

The utter foolishness of an adulterous course is shown in other ways too.

30. Đáng buồn thay, vì không nghe lời khuyên này nên có người đã phạm tội ngoại tình.

(Romans 8:5; 1 Corinthians 7:3, 5) Sadly, there have been cases of adultery when this advice was not followed.

31. Nhiều người xem đồng tính luyến ái, ngoại tình, giao hợp trước hôn nhân là vô luân.

Many view homosexuality, adultery, and premarital sex as rank immorality.

32. Người tham dự cũng được hỏi về kết quả của những kinh nghiệm ngoại tình thực tế .

Participants were also asked the outcomes of real-life infidelity experiences .

33. Tôi thật sự rất hổ thẹn... vì đã ngoại tình với một người đàn ông đã có vợ.

I am deeply ashamed... of having been romantically involved with a married man.

34. Tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời vẫn không thay đổi: tà dâm và ngoại tình là tội lỗi.

God’s standard still is that fornication and adultery are sins.

35. Thời đó luật pháp của Đức Chúa Trời cấm tà dâm hay ngoại tình chưa được viết ra.

At that time, there was no written divine law prohibiting fornication or adultery.

36. Cô ấy nói là cô ấy sẽ công khai, tiết lộ vụ ngoại tình chỉ là giả thôi.

Yeah, she said she was gonna go public, reveal the affair had been faked all along.

37. Và những hành động khác của hắn,—sự loạn luân, ngoại tình và tính dâm dật của hắn”.

And his other deeds,—his incest, and adultery, and lust.”

38. • Điều gì giúp một tín đồ Đấng Christ đương đầu với sự ngoại tình của người hôn phối?

• What may help a Christian cope with a spouse’s adultery?

39. Một số ngày lễ còn nổi tiếng vì những cuộc vui chơi trác táng, tà dâm và ngoại tình.

Some were notorious for immoral orgies, adultery, and fornication.

40. 18. a) Tại sao “bội bạc” không phải là một từ quá mạnh để diễn tả việc ngoại tình?

18. (a) Why is treachery not too strong a word to describe adultery?

41. (Châm-ngôn 6:32) Thông thường, ngoại tình không phải là hành vi bốc đồng, xảy ra thình lình.

(Proverbs 6:32) Usually, adultery is not a spontaneous, impulsive act.

42. 14 Để tránh sụp bẫy hố ngoại tình, hãy suy ngẫm về ý nghĩa của kết ước hôn nhân.

14 To avoid the pit of adultery, reflect on the meaning of marital commitment.

43. Ngay cả ngoại tình và dâm dật, ô trọc, bái vật và bừa bãi, phù hoa và giận dữ.

Even adultery and lasciviousness, uncleanness, idolatry and rioting, vanity and wrath.

44. (Ma-thi-ơ 5:28) Làm sao chúng ta có thể tránh phạm tội ngoại tình ngay cả trong lòng?

(Matthew 5:28) How can we avoid committing adultery even in our heart?

45. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.

Testing may help to protect an innocent mate in cases of adultery.

46. Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?

Jesus’ words “except on the ground of fornication” indicate what about the marriage bond?

47. Tháng 5 năm 1978, cô đệ đơn ly hôn với lý do anh ngoại tình với người mẫu Jerry Hall.

In May 1978, she filed for divorce on the grounds of his adultery with model Jerry Hall.

48. Mặc cho vấn đề tiền bạc của ông ta, cả vụ ngoại tình, cô ta vẫn tôn trọng ông ta.

Despite his money troubles, the affair, she still looks up to him.

49. Đàn ông cảm thấy rất trẻ trung khi anh ta ngoại tình đó và trở nên cực kì hiếu động

A man will also feel younger if he's cheating and will be super hyperactive

50. (1 Cô-rinh-tô 6:9, 10) Đúng vậy, ngoại tình và tà dâm không đơn thuần là “chuyện yêu đương”.

(1 Corinthians 6:9, 10) Yes, adultery and fornication are not just “love affairs.”