Nghĩa của từ sáng rực là gì

1. Như ánh sáng rực rỡ sau mưa,

It is like the brightness after the rain,

2. lu mờ đi trong ánh sáng rực rỡ

♪ it pales in the glow ♪

3. ♫ Ánh sáng rực rỡ tạo ra khung cảnh ♫

♫ Fluorescent lighting sets the scene ♫

4. * Hãy Để cho Chứng Ngôn của Các Em Cháy Sáng Rực

* Let Your Testimony Burn Bright

5. Giống như ngọn nến cháy sáng rực rỡ nhưng nhanh lụi tàn.

Like a candle that burns brightly, it burned out quickly.

6. Làm Cho Ngọn Đuốc của Các Em Cháy Sáng Rực Rỡ Hơn

Make Your Torch Brighter

7. Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh.

(Leviticus 16:2) Evidently, this cloud shone brightly, providing the Most Holy with light.

8. * Làm Cho Ngọn Đuốc của Các Em Cháy Sáng Rực Rỡ Hơn

* Make Your Torch Brighter

9. “Có các loại dầu mà giữ cho phúc âm cháy sáng rực.

“There are oils that keep the gospel burning brightly.

10. Niềm hy vọng đã khắc sâu này chiếu sáng rực rỡ hơn.

This deepened hope shines more brightly.

11. Tôi thấy ánh sáng rực rỡ trên gương mặt của các em.

I see the light shining in your faces.

12. Mặt phẳng dải Ngân hà sáng rực với loại ánh sáng này.

So the plane is aglow with this light.

13. Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực.

You see some of that energy as lightning.

14. Bụi gai ấy cứ cháy sáng rực như ngọn lửa hiệu bên triền núi.

It just kept burning, shining like a beacon on the mountainside.

15. Tuy nhiên, trên khắp Thụy Điển ánh sáng lẽ thật cũng tiếp tục chiếu sáng rực rỡ.

Throughout Sweden, however, the light of truth is also continuing to shine brightly.

16. + Bao quanh đấng ấy có ánh sáng rực rỡ, 28 như cầu vồng+ trên mây vào một ngày mưa.

+ There was a brilliance all around him 28 like that of a rainbow+ in a cloud on a rainy day.

17. Độ nghiêng nhỏ này giúp đèn chiếu sáng rực rỡ hơn, gần 50% so với bề mặt vảy không nghiêng!

Yet this tiny tilt lets the lantern shine almost 50 percent more brightly than it would if the scales formed an even surface!

18. Gương mặt của các thiếu nữ ở Tây Phi rạng chiếu với ánh sáng rực rỡ của Đức Thánh Linh.

The faces of the young women in West Africa shine with the radiant light of the Holy Ghost.

19. Khi đất khô và không màu sắc, báu vật hoang dại và xinh đẹp này trổ vô số hoa sáng rực dưới ánh mặt trời.

When the land is dry and colorless, this beautiful wild jewel puts forth a profusion of flowers that glow when illuminated by the sun.

20. Nằm sau tấm màn khí ga sáng rực, trường hấp dẫn cực kỳ mạnh của hố đen này bẻ cong ánh sáng thành chiếc nhẫn.

Set against a backdrop of bright gas, the black hole's massive gravitational pull bends light into a ring.

21. Nụ cười giòn tươi, ánh mắt sáng rực—mọi cử chỉ của họ đều cho thấy họ thật sự chú ý đến những gì người kia đang sắp nói.

Smiles flash, eyes brighten—everything in their manner reveals intense interest in what the other person has to say.

22. Đó là một ngọn lửa ấm áp , sáng rực như một ngọn nến , khi cô đưa ngón tay mình hơ trên ngọn lửa : một ánh sáng thật tuyệt vời .

It was a warm , bright flame , like a candle , as she held her hands over it : it was a wonderful light .

23. Chim lửa được mô tả có hình dáng của một con chim lớn với bộ lông sáng rực phát ra màu đỏ, cam và ánh sáng màu vàng hòa với nhau như một ngọn lửa khổng lồ.

The Firebird is described as a large bird with majestic plumage that glows brightly emitting red, orange, and yellow light, like a bonfire that is just past the turbulent flame.

24. Hàng ngàn ngọn đèn sáng rực trên những nhánh thông xanh mướt và những bức tranh màu sắc rực rỡ giống như thứ cô từng nhìn thấy qua ô kính cửa hiệu , tất cả như hiện ra trước mắt cô bé .

Thousands of lights were burning on the green branches , and gaily-colored pictures , such as she had seen in the shop-windows , looked down upon her .

25. Làm việc ở Hamburg, Brand đã cố gắng chưng cất các muối bằng cách cho bay hơi nước tiểu, và trong quá trình đó ông đã thu được một khoáng chất màu trắng phát sáng trong bóng đêm và cháy sáng rực rỡ.

Working in Hamburg, Brand attempted to create the fabled philosopher's stone through the distillation of some salts by evaporating urine, and in the process produced a white material that glowed in the dark and burned brilliantly.

26. Cô bé lại quẹt một que diêm khác vô tường : nó lại cháy sáng rực rỡ , và khi ánh sáng hắt lên tường , bức tường trở nên trong suốt như một bức màn , và cô bé có thể nhìn được vào trong phòng .

She rubbed another against the wall : it burned brightly , and where the light fell on the wall , there the wall became transparent like a veil , so that she could see into the room .

27. Những đứa con với đôi mắt sáng rực của chị biết hát những bài ca của Hội Thiếu Nhi và trên các bức tường của nhà chị có treo hình của Đấng Cứu Rỗi, đền thờ, cũng như các vị tiên tri của Thượng Đế, được cắt ra từ tạp chí Liahona.

Her bright-eyed children know how to sing Primary songs, and on the walls of her home hang pictures of the Savior, temples, and prophets of God cut from the Liahona magazine.

28. Điều này khiến cho “con-cái nước thiên-đàng”, những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, chiếu sáng rực rỡ hầu cho một lớp người với hy vọng sống trên đất cũng có thể được nhóm lại và gắn bó với tổ chức để sống sót (Ma-thi-ơ 13:38, 41, 43; Phi-líp 2:15).

This clears the way for “the sons of the kingdom,” the spiritual Israelites, to shine with brightness so that an earthly class can also be gathered and cleave to them organizationally for survival. —Matthew 13:38, 41, 43; Philippians 2:15.

29. Và tôi thực sự bắt đầu cảm thấy nếu đủ may mắn được đi dạo quanh những ngôi đền sáng rực ánh nến ở Tây Tạng hay lang thang dọc theo bờ biển Havana cùng với âm nhạc vang lên dịu dàng bên tai bạn có thể đem những âm thanh đó, cùng với bầu trời xanh cô ban cao vời vợi và những lớp sóng vỗ trên mặt đại dương xanh thẳm về chia sẻ với bạn bè ở quê nhà, cũng như mang lại những điều kỳ diệu và tinh tế cho cuộc sống chính bạn.

And I really began to feel that if you were lucky enough to walk around the candlelit temples of Tibet or to wander along the seafronts in Havana with music passing all around you, you could bring those sounds and the high cobalt skies and the flash of the blue ocean back to your friends at home, and really bring some magic and clarity to your own life.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

sáng rực tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sáng rực trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sáng rực trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sáng rực nghĩa là gì.

- tt. Có ánh sáng toả mạnh ra vùng chung quanh: Lửa cháy sáng rực một góc trời.
  • nóng hừng hực Tiếng Việt là gì?
  • huyên đình Tiếng Việt là gì?
  • phương giải Tiếng Việt là gì?
  • sự tình Tiếng Việt là gì?
  • sở thích Tiếng Việt là gì?
  • Quế Dương Tiếng Việt là gì?
  • nguây nguẩy Tiếng Việt là gì?
  • oán hận Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sáng rực trong Tiếng Việt

sáng rực có nghĩa là: - tt. Có ánh sáng toả mạnh ra vùng chung quanh: Lửa cháy sáng rực một góc trời.

Đây là cách dùng sáng rực Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sáng rực là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ sáng rực là gì:

sáng rực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sáng rực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng rực mình


7

  1


Có ánh sáng toả mạnh ra vùng chung quanh. | : ''Lửa cháy '''sáng rực''' một góc trời.''


4

  1


tt. Có ánh sáng toả mạnh ra vùng chung quanh: Lửa cháy sáng rực một góc trời.


2

  1


có ánh sáng bừng lên, toả mạnh ra xung quanh lửa cháy sáng rực ánh mắt sáng rực lên vì vui sướng

Video liên quan

Chủ đề