vững dạ sự tận tâm Show
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
ngay thẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ ngay thẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngay thẳng mình 141 11Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. | : ''Tính tình '''ngay thẳng'''.'' | : ''Người '''ngay thẳng''', ai cũng tin.'' 225 10ngay thẳng
322 14ngay thẳng
49 3ngay thẳngSống thật thà,sống đúng với chính bản thân mình sống theo lẽ phải,không thiên vị. 2002 Câu chuyện - Ngày 23 tháng 6 năm 2020 514 12ngay thẳngchân thật và thẳng thắn, không gian dối, không thiên vị giữ được lòng ngay thẳng 68 9ngay thẳngChính trực . Không thiên vị. Không dối trá .Chân thật, công bằng nheonheo - Ngày 27 tháng 9 năm 2016 78 10ngay thẳngKhông gian dối Châu anh - Ngày 14 tháng 9 năm 2015 88 11ngay thẳngChân thật phải không xin gi người khác gì hết ví dụ:Người ta cho một cái gì đó để nhờ ta giúp con họ lên ngôi vua nhưng chúng ta phải làm theo ghi chúc để lại Ẩn danh - Ngày 15 tháng 9 năm 2015 96 20ngay thẳngsugatī (tính từ), sūju (tính từ), ajimha (tính từ), ajjava (nam) (trung), uju (tính từ) ujuka (tính từ) - t. Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng. Người ngay thẳng, ai cũng tin. nt. Chân thật, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng. xem thêm: ngay, thẳng, ngay thẳng Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ngay thẳngngay thẳng
robust arm's-length quy tắc kinh doanh ngay thẳng Rules of Fair practice |