Ngày đẹp đầu xuân 2023

Xem ngày tốt tháng 1 năm 2023, ngày đẹp tháng 1 năm 2023, lịch tháng 1/2023. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 1 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem

ngày tốt tháng 1

ngày đẹp tháng 1

xem ngày đẹp tháng 1 năm 2023

lịch tháng 1 năm 2023

  • Lịch ngày tốt xấu
  • Lịch tháng tốt xấu
  • Danh sách ngày tốt xấu
  • Ngày xuất hành tháng 1

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
05:25 18:42 12:07
Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
19:06 05:00 00:03
Độ dài ban đêm: 9 giờ 54 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 27 tháng 1 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 27 tháng 1 năm 2023:

  • Dương lịch: 27/1/2023
  • Âm lịch: 6/1/2023
  • Bát Tự: Ngày Ất Dậu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Sửu
  • Lục hợp: Thìn
  • Tương hình: Dậu
  • Tương hại: Tuất
  • Tương xung: Mão

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
  • Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

    Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.

    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

    Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại sát, Ngũ ly, Câu trần.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Không nên: Họp mặt.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Lâu.
  • Ngũ Hành: Kim.
  • Động vật: Chó.
  • Mô tả chi tiết:

- Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

  • Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2023

THỨ NGÀY DƯƠNG NGÀY ÂM ĐÁNH GIÁ
Chủ Nhật 1/1/2023 10/12/2022

Ngày Xấu

Thứ Hai 2/1/2023 11/12/2022

Ngày Tốt

Thứ Ba 3/1/2023 12/12/2022

Ngày Xấu

Thứ Tư 4/1/2023 13/12/2022

Ngày Tốt

Thứ Năm 5/1/2023 14/12/2022

Ngày Tốt

Thứ Sáu 6/1/2023 15/12/2022

Ngày Xấu

Thứ bảy 7/1/2023 16/12/2022

Ngày Xấu

Chủ Nhật 8/1/2023 17/12/2022

Ngày Tốt

Thứ Hai 9/1/2023 18/12/2022

Ngày Tốt

Thứ Ba 10/1/2023 19/12/2022

Ngày Xấu

Thứ Tư 11/1/2023 20/12/2022

Ngày Tốt

Thứ Năm 12/1/2023 21/12/2022

Ngày Xấu

Thứ Sáu 13/1/2023 22/12/2022

Ngày Xấu

Thứ bảy 14/1/2023 23/12/2022

Ngày Tốt

Chủ Nhật 15/1/2023 24/12/2022

Ngày Xấu

Thứ Hai 16/1/2023 25/12/2022

Ngày Tốt

Thứ Ba 17/1/2023 26/12/2022

Ngày Tốt

Thứ Tư 18/1/2023 27/12/2022

Ngày Xấu

Thứ Năm 19/1/2023 28/12/2022

Ngày Xấu

Thứ Sáu 20/1/2023 29/12/2022

Ngày Tốt

Thứ bảy 21/1/2023 30/12/2022

Ngày Tốt

Chủ Nhật 22/1/2023 1/1/2023

Ngày Tốt

Thứ Hai 23/1/2023 2/1/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 24/1/2023 3/1/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 25/1/2023 4/1/2023

Ngày Tốt

Thứ Năm 26/1/2023 5/1/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 27/1/2023 6/1/2023

Ngày Xấu

Thứ bảy 28/1/2023 7/1/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 29/1/2023 8/1/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 30/1/2023 9/1/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 31/1/2023 10/1/2023

Ngày Tốt

  • Xem ngày tốt xấu xuất hành tháng 1 năm 2023

Dương lịch Âm lịch Gợi ý
1/1/2023 1/1/2023 Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
2/1/2023 2/1/2023 Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
3/1/2023 3/1/2023 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
4/1/2023 4/1/2023 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
5/1/2023 5/1/2023 Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
6/1/2023 6/1/2023 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
7/1/2023 7/1/2023 Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
8/1/2023 8/1/2023 Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
9/1/2023 9/1/2023 Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
10/1/2023 10/1/2023 Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
11/1/2023 11/1/2023 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
12/1/2023 12/1/2023 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
13/1/2023 13/1/2023 Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
14/1/2023 14/1/2023 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
15/1/2023 15/1/2023 Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
16/1/2023 16/1/2023 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
17/1/2023 17/1/2023 Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
18/1/2023 18/1/2023 Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
19/1/2023 19/1/2023 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
20/1/2023 20/1/2023 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
21/1/2023 21/1/2023 Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
22/1/2023 22/1/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
23/1/2023 23/1/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
24/1/2023 24/1/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
25/1/2023 25/1/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
26/1/2023 26/1/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
27/1/2023 27/1/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
28/1/2023 28/1/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
29/1/2023 29/1/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
30/1/2023 30/1/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
31/1/2023 31/1/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.