Coi ngày tốt xấu 27 tháng 6 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 27/6/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 27/6/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 27/6/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 27 tháng 6 năm 2022 tức ngày Tân Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày (0) Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 27/6/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
Tháng 6 Năm 2022
27
Thứ hai
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Bính Ngọ
Ngày Tân Hợi
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Hạ chí ( Giữa mùa hạ ) - mùa Hạ
THÁNG 5
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ hai, ngày: 27 - 6 - 2022
Âm lịch: 29 - 5 - 2022 - Ngày: Tân Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo] - Trực: TRỰC CHẤP
Nạp âm: Thoa xuyến kim - Hành: Kim - Tiết khí(mùa): Hạ chí ( Giữa mùa hạ ) - mùa Hạ
Nhị thập bát tú: Sao trương - Thuộc: Nguyệt tinh - sao: xấu - Con vật: con Hươu
Đánh giá chung: (0) Bình thường
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Ký hợp đồng
Hạn chế làm
Nhập trạch nhà mới
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
An táng
Tế lễ, chữa bệnh
Cắt tóc
Không nên
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Mua nhà
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Kiện tụng, tranh chấp
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): tây nam
Tài thần(tốt): tây nam
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): đông bắc
Giờ hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Tuổi bị xung khắc
Xấu với tuổi: Ất Tỵ,Kỷ Tỵ
Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
thiên phúc, ngũ phú, phúc sinh, thiên đức
Các sao xấu
chu tước hắc đạo, kiếp sát, chu tước, không phòng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : tân hợi
- Tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Thoa xuyến Kim kỵ các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục (Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ)
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC CHẤP
TốtXấuLập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.Xây đắp nền-tườngTuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Ất Tỵ,Kỷ Tỵ
Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi
Sao tốt
thiên phúc
Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
ngũ phú
Tốt mọi việc
phúc sinh
Tốt mọi việc
thiên đức
Tốt mọi việc
Sao xấu
chu tước hắc đạo
kiếp sát
Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
chu tước
Kỵ nhập trạch, khai trương
không phòng
Kỵ giá thú
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: trương (sao xấu *)
Ngũ hành: Nguyệt tinh
Động vật: con Hươu
Nên làm :Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.
Kiêng cữ : Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.
Ngoại lệ :
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Tân“Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm quaNgày Hợi“Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt. Vì vây, nếu quý bạn muốn chọn ngày cưới hỏi tốt thì nên chọn một ngày khácGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý)
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu)
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần)
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão)
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn)
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ)
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài