Bạn đã nắm được cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Anh chuẩn xác nhất chưa? Nếu chưa, hãy cùng VUS tham khảo ngay các cách đọc ngày tháng năm sinh được trình bày chi tiết trong bài viết dưới đây nhé! Show
Quy tắc và cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng AnhĐể biết cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Anh, trước tiên bạn cần nắm vững cách đọc của ngày, tháng và năm trong tiếng Anh. Cách đọc ngày trong tiếng AnhCác ngày trong thángCác ngày trong tiếng AnhPhiên âm11st – First/ˈfɝːst/22nd – Second/ˈsek.ənd/33rd – Third/θɝːd/44th – Fourth/fɔːrθ/55th – Fifth/fɪfθ/66th – Sixth/sɪksθ/77th – Seventh/ˈsev.ənθ/88th – Eighth/eɪtθ/99th – Ninth/naɪnθ/1010th – Tenth/tenθ/1111th – Eleventh /əˈlev.ənθ/1212th – Twelfth/twelfθ/1313th – Thirteenth/θɝːˈtiːnθ/1414th – Fourteenth/ˌfɔːrˈtiːnθ/1515th – Fifteenth/ˌfɪfˈtiːnθ/1616th – Sixteenth/ˌsɪkˈstiːnθ/1717th – Seventeenth/ˌsev.ənˈtiːnθ/1818th – Eighteenth/ˌeɪˈtiːnθ/1919th – Nineteenth/ˌnaɪnˈtiːnθ/2020th – Twentieth/ˈtwen.ti.əθ/2121st – Twenty first/ˌtwen.tiˈfɜːst/2222nd – Twenty second/ˌtwen.ti ˈsek.ənd/2323rd – Twenty third/ˌtwen.ti θɜːd/2424th – Twenty fourth/ˌtwen.ti fɔːθ/2525th – Twenty fifth/ˌtwen.ti fɪfθ/2626th – Twenty sixth/ˌtwen.ti sɪksθ/ 2727th – Twenty seventh/ˌtwen.ti ˈsev.ənθ/2828th – Twenty eighth/ˌtwen.ti eɪtθ/2929th – Twenty ninth/ˌtwen.ti naɪnθ/3030th – Thirtieth/ˈθɜː.ti.əθ/3131st – Thirty first/ˈθɜːti fɜːst/ Cách đọc tháng trong tiếng AnhCác tháng trong nămCác tháng trong tiếng AnhPhiên âm1January/ˈdʒæn.ju.er.i/2February /ˈfeb.ruː.er.i/3March /mɑːrtʃ/4April /ˈeɪ.prəl/5May /meɪ/6June /dʒuːn/7July /dʒʊˈlaɪ/8August /ˈɑː.ɡəst/9September /sepˈtem.bɚ/10October /ɑːkˈtoʊ.bɚ/11November /noʊˈvem.bɚ/12December /dɪˈsem.bɚ/ Công thức và cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng AnhCách đọc năm sinh trong tiếng AnhCách đọc năm có một hoặc hai chữ sốKhi đọc các năm sinh có một hoặc hai chữ số, ta sẽ đọc các năm này dựa trên cơ sở số đếm thông thường. Ví dụ:
Cách đọc năm có ba chữ sốĐối với năm có ba chữ số ta có hai cách đọc như sau: Cách 1: Đọc như số đếm thông thường Ví dụ: Năm 598 được đọc là five hundred and ninety eight. Cách 2: Đọc một chữ số đầu tiên, sau đó đọc phần số của hai chữ số còn lại Ví dụ: Năm 598 được đọc là five ninety eight. Cách đọc năm có bốn chữ sốĐối với năm có bốn chữ số, ta thường đọc bằng cách chia năm ra thành hai phần số và đọc lần lượt từng phần số ấy. Ví dụ:
Lưu ý:
Cách đọc năm trước và sau công nguyênĐối với những năm trước và sau công nguyên, ta sẽ đọc giống như các năm thông thường. Tuy nhiên:
Cách đọc năm từ năm 2000 trở điĐối với những năm sinh từ 2000 trở đi, ta có hai cách đọc như sau: Cách 1: Two thousand + (and) + số nguyên Ví dụ: Năm 2023 đọc là two thousand and twenty three, năm 2004 được đọc thành two thousand and four Cách 2: Twenty + (and) + số nguyên hai có hai chữ số Ví dụ: Năm 2023 đọc là twenty and twenty three Công thức và cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng AnhHướng dẫn cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Anh theo kiểu Anh – Anh và Anh – MỹCách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Anh theo kiểu Anh – AnhTheo văn phong Anh – Anh, ta có cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Anh như sau: The + ngày + (of) + tháng + (,) năm Ví dụ:
Cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Anh theo kiểu Anh – MỹTheo văn phong Anh – Mỹ, ta có cách đọc như sau: Tháng + (the) + ngày + (,) năm Ví dụ:
Cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Anh có kèm thứTheo kiểu Anh – AnhĐối với kiểu Anh – Anh, ta có thứ tự đọc như sau: Thứ + ngày + tháng + năm. Ví dụ:
Theo kiểu Anh – MỹĐối với kiểu Anh – Mỹ, ta có thứ tự đọc như sau: Thứ + tháng + ngày + năm. Ví dụ:
Anh ngữ chuẩn cùng VUS, bạn trẻ sẵn sàng hội nhập quốc tếVới mục tiêu đáp ứng nhu cầu Anh ngữ ở mọi độ tuổi, VUS cung cấp những khóa học độc quyền đạt chuẩn quốc tế:
VUS hiện đang là đối tác uy tín của các Nhà xuất bản hàng đầu thế giới, chính vì thế, học viên hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng đào tạo cũng như phát triển kỹ năng nhờ những bộ giáo trình chuẩn quốc tế tại VUS:
Ngoài ra, VUS còn xây dựng hệ sinh thái học tập hiện đại tích hợp công nghệ 4.0 giúp học viên dễ dàng tiếp thu bài học và luyện tập phát âm cùng AI mọi lúc, mọi nơi. Công thức và cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng AnhBằng những nỗ lực không ngừng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã trở thành hệ thống giáo dục hàng đầu và đạt được nhiều thành tựu xuất sắc:
Trong bài viết trên, VUS đã hướng dẫn bạn cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Anh chuẩn xác nhất. Hy vọng sẽ giúp các bạn giải đáp được các thắc mắc về chủ đề này và ngày càng tự tin hơn trong giao tiếp. Theo dõi VUS để cập nhật thêm nhiều bài viết hữu ích mỗi ngày bạn nhé! |