Khoa quản trị kinh doanh là một phân ban hoặc một bộ phận trong một trường đại học hoặc cơ sở giáo dục chuyên về việc cung cấp giáo dục và đào tạo về quản trị kinh doanh. Khoa này thường cung cấp các chương trình học về các khía cạnh quản lý, kinh doanh và kỹ năng liên quan trong môi trường doanh nghiệp. Show
Quản trị kinh doanh là một ngành học rất phổ biến tại Việt Nam và các trường đại học tại nước ngoài. Đối với sinh viên, việc học kiến thức tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh là vô cùng quan trọng để bổ trợ trong quá trình học tập và tìm kiếm việc làm. Bài viết này sẽ giới thiệu các từ vựng bao gồm các thuật ngữ trong chuyên ngành quản trị kinh doanh một cách cụ thể và cách để ứng dụng những từ vựng này. Key takeaways Chuyên ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh được cấu tạo từ hai danh từ “Business” (phát âm: /ˈbɪz.nɪs/) - kinh doanh, doanh nghiệp và “Administration” (phát âm: /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/) - quản lý, quản trị
Chuyên Ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?Chuyên ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh được cấu tạo từ hai danh từ “Business” (phát âm: /ˈbɪz.nɪs/) - kinh doanh, doanh nghiệp và “Administration” (phát âm: /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/) - quản lý, quản trị. Như vậy, khi ghép lại, chuyên ngành Quản trị kinh doanh được gọi là “Business Administration”. Bằng cử nhân của chuyên ngành thường được gọi tắt là BBA (Bachelor of Business Administration). Tương tự như trên, bằng Thạc sĩ Quản trị kinh doanh thường được nhắc đến với tên viết tắt là MBA (Master of Business Administration). “Business Administration” được từ điển Cambridge giải nghĩa là “the study of the principles of running a business” (nghiên cứu về các quy tắc để vận hành một doanh nghiệp). Điều này có nghĩa đây là một chuyên ngành nhằm đào tạo các cấp quản lý và người vận hành của một doanh nghiệp, tổ chức về tất cả mọi mặt bao gồm hoạt động kinh doanh, tiền bạc, con người để đạt được sự hiệu quả và sinh lời. Chính vì bản chất này, chuyên ngành quản trị kinh doanh là một chuyên ngành rất rộng mở và bao trùm nhiều nhánh nhỏ và sâu rộng. Một sinh viên quản trị kinh doanh sẽ được học nhiều môn học bao gồm tài chính kế toán, marketing, nhân sự, kinh doanh và công nghệ. Dưới đây là những từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể của quản trị kinh doanh. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanhTiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về các chức vụNhư đã được đề cập ở trên, Quản trị kinh doanh là một ngành rộng với nhiều chuyên ngành khác sau. Vì vậy ở đây, tác giả sẽ đề cập tới các chức vụ nói chung trong một công ty, có thể áp dụng với mọi phòng ban dù là marketing hay kinh doanh, tài chính. Chức vụ Phát âm Ý nghĩa Intern/ Trainee /ɪnˈtɜːn/ - /ˌtreɪˈniː/ Thực tập sinh Probation /prəˈbeɪ.ʃən/ Thử việc Executive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ Nhân viên Fresher /ˈfreʃ.ər/ Nhân viên (kinh nghiệm < 6 tháng) Junior /ˈdʒuː.ni.ər/ Nhân viên (kinh nghiệm 6 tháng - 1 năm) Senior /ˈsiː.ni.ər/ Nhân viên (kinh nghiệm 2-3 năm) Leader /ˈliː.dər/ Quản lý, người dẫn đầu đội nhóm Secretary /ˈsek.rə.tər.i/ Thư ký Assistant Manager /əˈsɪs.tənt/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trợ lý giám đốc Personal Assistant (PA) /ˈpɜː.sən.əl/ /əˈsɪs.tənt/ Trợ lý cá nhân Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý Representative /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ Người đại diện Consultant /kənˈsʌl.tənt/ Cố vấn Regional Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Giám đốc khu vực Company Director /ˈkʌm.pə.ni/ /daɪˈrek.tər/ Giám đốc công ty Managing Director /mæn.ɪdʒ.ɪŋ daɪˈrek.tər/ Giám đốc quản trị Chairman /ˈtʃeə.mən/ Chủ tịch Chief /ʧiːf/ Trưởng bộ phận Clerk /klɑːk/ Nhân viên văn phòng Board of Directors /bɔːd/ /ɒv/ /dɪˈrɛktəz/ Ban giám đốc Chief Executive Officer /ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/ Giám đốc điều hành Chief Financial Officer /ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/ Giám đốc tài chính Shareholders /ˈʃeəˌhəʊldəz/ Cổ đông Sales Assistant /seɪlz/ /əˈsɪstənt/ Trợ lý bán hàng Safety Officer /ˈseɪfti/ /ˈɒfɪsə/ Cán bộ an toàn Union Representative /ˈjuːnjən/ /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ Đại diện công đoàn Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về thành lập và vận hành một doanh nghiệpBảng dưới đây liệt kê các từ vựng thông dụng về thành lập công ty và những từ vựng trong vận hành doanh nghiệp. Ngoài ra, phần 2.2 cũng đề cập đến những giấy tờ doanh nghiệp trong tiếng Anh. Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Run a business /rʌn/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/ Vận hành một doanh nghiệp Start a business /stɑːt/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/ Thành lập một doanh nghiệp Start-up /stɑːt/-/ʌp/ Công ty khởi nghiệp Entrepreneurship /ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/ Sự khởi nghiệp Business license /ˈbɪz.nɪs/ /ˈlaɪ.səns/ Giấy phép kinh doanh Business plan /ˈbɪz.nɪs/ /plæn/ Kế hoạch kinh doanh Authority /ɔːˈθɒr.ə.ti/ Quyền hành Enterprise = Firm = Company /ˈen.tə.praɪz/ = /fɜːm/ = /ˈkʌm.pə.ni/ Công ty, doanh nghiệp Management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ Sự quản lí Business cycle /ˈbɪz.nɪs/ /ˈsaɪ.kəl/ Chu kì doanh nghiệp Business operation /ˈbɪz.nɪs/ /ˌɒpərˈeɪʃən/ Vận hành doanh nghiệp Business goals and objectives /ˈbɪz.nɪs/ /ɡəʊlz/ - /əbˈdʒek.tɪvz/ Mục tiêu của doanh nghiệp Business Entity /ˈbɪz.nɪs/ /ˈen.tɪ.ti/ Chủ thể kinh doanh Coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/ Điều phối Schedule /ˈʃɛdjuːl/ Lịch trình Prioritize /praɪˈɒrɪˌtaɪz/ ưu tiên Motivate /ˈməʊtɪveɪt/ Động viên Collaborate /kəˈlæbəreɪt/ Hợp tác Supervise /ˈsuːpəvaɪz/ Giám sát Negotiate /nɪˈɡəʊʃɪeɪt/ Thương lượng Implement /ˈɪmplɪmənt/ Thực hiện Budget /ˈbʌʤɪt/ Ngân sách Facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ Tạo điều kiện Authorize /ˈɔːθəraɪz/ Ủy quyền Leadership /ˈliːdəʃɪp/ Khả năng lãnh đạo Entrepreneurship /ˌɒntrəprəˈnɜːʃɪp/ Khởi nghiệp Corporate Governance /ˈkɔːpərɪt/ /ˈɡʌvənəns/ Quản trị doanh nghiệp Business Development /ˈbɪznɪs/ /dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển kinh doanh Strategic planning /strəˈtiːʤɪk/ /ˈplænɪŋ/ Lập kế hoạch chiến lược Finance /faɪˈnæns/ Tài chính Operations /ˌɒpəˈreɪʃᵊnz/ Hoạt động Organizational Structure /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊnᵊl/ /ˈstrʌkʧə/ Cơ cấu tổ chức Bankruptcy /ˈbæŋkrəptsi/ Phá sản Sue /sjuː/ Kiện Insolvent /ɪnˈsɒlvənt/ Vỡ nợ Research and Development /rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/ Nghiên cứu và phát triển Currency /ˈkʌrənsi/ Tiền tệ Debt /dɛt/ Món nợ Debtors /ˈdɛtəz/ Con nợ Duty-free /ˈdjuːtɪˈfriː/ Miễn thuế Giấy tờ doanh nghiệp Documentation by laws /ˌdɒk.jə.menˈteɪ.ʃən/ /bai/ /lɔːz/ Tài liệu về quy tắc Operating Agreement /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ/ /əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng thỏa thuận điều hành Non Disclosure Agreement /nɒn dɪˈskləʊ.ʒər/ /əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng bảo mật thông tin Employment Agreement /ɪmˈplɔɪ.mənt/ /əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng làm việc Business Insurance Document /ɪnˈʃɔː.rəns/ /ˈbɪz.nɪs/ /ˈdɒk.jə.mənt/ Tài liệu bảo hiểm doanh nghiệp Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận kinh doanhKinh doanh (Sale) là một bộ phận vô cùng quan trọng trong một doanh nghiệp, tổ chức vì bộ phận này đem lại doanh thu để công ty có thể vận hành. Dù ở bất kì vị trí nào, một người làm việc trong ngành quản trị kinh doanh đều cần biết và hiểu về các từ vựng sau: Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Market /ˈmɑː.kɪt/ Thị trường Niche market /niːʃ/ /ˈmɑː.kɪt/ Thị trường ngách Demand /dɪˈmɑːnd/ Cầu Supply /səˈplaɪ/ Cung Revenue /ˈrev.ən.juː/ Doanh thu Profit /ˈprɒf.ɪt/ Lợi nhuận Retail /ˈriː.teɪl/ Bán lẻ Wholesale /ˈhəʊl.seɪl/ Bán buôn Customer /ˈkʌs.tə.mər/ Khách hàng Consumer /kənˈsjuː.mər/ Người tiêu dùng Offer /ˈɒf.ər/ Chào hàng Perfect competition /ˈpɜː.fekt/ /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ Thị trường hoàn hảo Monopoly /məˈnɒp.əl.i/ Thị trường độc quyền E-commerce /ˌiːˈkɒm.ɜːs/ Thương mại điện tử Market leader /ˈmɑː.kɪt/ /ˈliː.dər Dẫn đầu thị trường After sales service /ˈɑːf.tər/ /seɪlz/ /ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ hậu mãi Customer service /ˈkʌs.tə.mər/ /ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ chăm sóc khách hàng Key Performance Indicator (KPI) /kiː/ /pəˈfɔː.məns /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ Chỉ số đo lường hiệu quả công việc Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn/ Phân bổ Profitability /ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/ Khả năng sinh lời Inventory /ˈɪnvəntri/ Hàng tồn kho Merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz/ Hàng hóa Export /ˈɛkspɔːt/ Xuất khẩu Import /ˈɪmpɔːt/ Nhập khẩu Enterprise /ˈɛntəpraɪz/ Doanh nghiệp Tariff /ˈtærɪf/ Giá cước Potential /pəʊˈtɛnʃəl/ Tiềm năng Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận tài chính, kế toánĐể trở thành một người lãnh đạo và quản lý giỏi, một cá nhân cần hiểu rõ về các vấn đề tài chính kế toán vì đây chính là mục đích hoạt động của doanh nghiệp. Để hiểu về các từ ngữ thông dụng cho bộ phận tài chính và kế toán, người đọc hãy tham khảo bảng dưới đây. Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Cash flow statement /kæʃ/ /fləʊ/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo dòng tiền Financial performance /faɪˈnæn.ʃəl/ /pəˈfɔː.məns/ Hiệu suất tài chính Financial statement /faɪˈnæn.ʃəl/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo tài chính Income statement /ˈɪŋ.kʌm/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo thu nhập Profitability /prɒf.ɪ.təˈbɪl.ə.ti/ Khả năng sinh lời, lợi nhuận Retained Earnings Statement /rɪˈteɪnd/ /ˈɜː.nɪŋz/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo lợi nhuận giữ lại Asset /ˈæs.et/ Tài san Liability /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ Nợ Equity /ˈek.wɪ.ti/ Vốn Income /ˈɪŋ.kʌm/ Thu nhập Investment /ɪnˈvest.mənt/ Đầu tư Accounting /əˈkaʊn.tɪŋ/ Kế toán Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/ chỉ báo Capital /ˈkæpɪtl/ Thủ đô Cashier /kæˈʃɪə/ Thu ngân Deposit /dɪˈpɒzɪt/ Tiền gửi Account Payable /əˈkaʊnt/ /ˈpeɪəbᵊl/ Tài khoản phải trả Book value /bʊk/ /ˈvæljuː/ Giá trị sổ sách Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt/ Bảng cân đối kế toán Accounts Receivable /əˈkaʊnts/ /rɪˈsiːvəbᵊl/ Những tài khoản có thể nhận được Accrued Expense /əˈkruːd ɪksˈpɛns/ Chi phí tích lũy Cost of Good Sold /kɒst/ /ɒv/ /ɡʊd/ /səʊld/ Giá vốn hàng bán Depreciation /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/ Khấu hao Gross Margin /ɡrəʊs/ /ˈmɑːʤɪn/ Tổng lợi nhuận Gross Profit /ɡrəʊs/ /ˈprɒfɪt/ Lợi nhuận gộp Net income /nɛt/ /ˈɪnkʌm/ Thu nhập ròng Allocation /ˌæləʊˈkeɪʃᵊn/ phân bổ Credit /ˈkrɛdɪt/ Tín dụng Debit /ˈdɛbɪt/ Ghi nợ General Ledger /ˈʤɛnərəl/ /ˈlɛʤə/ Sổ cái chung Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận marketingMarketing là một bộ phận mà mọi doanh nghiệp đều phải có nhằm mang sản phẩm tiếp cận đến với khách hàng. Các từ vựng về Marketing thường được sử dụng trong doanh nghiệp là: Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Campaign /kæmˈpeɪn/ Chiến dịch /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ Quảng cáo Market research /ˈmɑː.kɪt/ /rɪˈsɜːtʃ/ Nghiên cứu thị trường Insight /ˈɪn.saɪt/ Sự thấu hiểu sâu sắc Promotion /prəˈməʊ.ʃən/ Chiêu thị, quảng bá, xúc tiến Discount /ˈdɪs.kaʊnt/ Giảm giá Marketing channel /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈtʃæn.əl/ Kênh tiếp thị Communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ Truyền thông Commercial /kəˈmɜː.ʃəl/ Quảng cáo Brand /brænd/ Thương hiệu Segmentation /ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/ Phân khúc thị trường Pricing /ˈpraɪ.sɪŋ/ Định giá Public Relation (PR) /ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃən/ Quan hệ công chúng Telemarketing /ˈtel.ɪˌmɑː.kɪ.tɪŋ/ Tiếp thị qua điện thoại Search Engine Optimization (SEO) /sɜːtʃ/ /ˈen.dʒɪn/ /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/ Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm Digital Marketing /ˈdɪʤɪtl/ /ˈmɑːkɪtɪŋ/ Tiếp thị kỹ thuật số End-user /ɛnd-ˈjuːzə/ Người dùng cuối Public image /ˈpʌblɪk/ /ˈɪmɪʤ/ Hình ảnh công cộng Label /ˈleɪbl/ Nhãn Sponsor /ˈspɒnsə/ Nhà tài trợ Trademark /ˈtreɪdˌmɑːk/ Nhãn hiệu Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận nhân sựKhi làm việc với bộ phận nhân sự, một người quản trị cần biết đến các từ vựng sau: Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Job description /dʒɒb/ /dɪˈskrɪp.ʃən/ Bản mô tả công việc Labor contract /ˈleɪ.bər/ /ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng lao động Application form /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ /fɔːm/ Mẫu đơn ứng tuyển Cover letter /ˈkʌv.ər/ /ˈlet.ər/ Thư xin việc Offer letter /ˈɒf.ər/ /ˈlet.ər/ Thư mời làm việc (sau phỏng vấn) Benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ Quyền lợi Vacancy /ˈveɪ.kən.si/ Vị trí còn trống Labor law /ˈleɪ.bər lɔː/ Luật lao động Job title /dʒɒb/ /ˈtaɪ.təl/ Chức danh công việc Diploma /dɪˈpləʊ.mə/ Bằng cấp Expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/ Chuyên môn Working environment /ˈwɜː.kɪŋ/ /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ Môi trường làm việc Preliminary interview /prɪˈlɪm.ɪ.nər.i/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn sơ bộ Candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ Ứng viên One-on-one interview /ˌwʌn.ɒnˈwʌn/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn cá nhân Group interview /ɡruːp/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn nhóm Board interview/ Panel interview /bɔːd/ /ˈɪn.tə.vjuː/ - /ˈpæn.əl/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn hội đồng Recruitment /rɪˈkruːt.mənt/ Sự tuyển dụng Recruit /rɪˈkruːt/ Tuyển dụng Company culture /ˈkʌmpəni ˈkʌlʧə/ Văn hóa công ty Company vision /ˈkʌmpəni/ /ˈvɪʒən/ Tâm nhìn công ty Core values /kɔː/ /ˈvæljuːz/ Những giá trị cốt lõi Culture fit /ˈkʌlʧə/ /fɪt/ văn hóa phù hợp Culture add /ˈkʌlʧər/ /æd/ văn hóa thêm Diversity and Inclusion /daɪˈvɜːsəti/ /ænd/ /ɪnˈkluːʒən/ Đa dạng và Hòa nhập Employee/corporate wellness ɛmplɔɪˈiː/ˈkɔːpərɪt ˈwɛlnəs Sức khỏe nhân viên/công ty Goals /ɡəʊlz/ Bàn thắng Feedback /ˈfiːdbæk/ Nhận xét Employee Net Promoter Score ˌɛmplɔɪˈiː nɛt prəˈməʊtə skɔː Điểm Quảng cáo Ròng của Nhân viên Poll /pəʊl/ thăm dò ý kiến Performance review pəˈfɔːməns rɪˈvjuː Đánh giá hiệu suất Objectives and Key Results əbˈʤɛktɪvz ænd kiː rɪˈzʌlts Mục tiêu và kết quả chính Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanhTrong quá trình làm việc và nghiên cứu, người đọc sẽ bắt gặp nhiều từ vựng viết tắt và các thuật ngữ của chuyên ngành quản trị kinh doanh. Dưới đây là những từ vựng phổ biến. Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt CEO Chief Execution Officer Giám đốc điều hành CFO Chief Finance Officer Giám đốc tài chính CMO Chief Marketing Officer Giám đốc Marketing HR Human Resource Nguồn nhân lực M&A Mergers and Acquisitions Sáp nhập và Mua lại PEST analysis Political, Economic, Social and Technology analysis Nghiên cứu các tác động của các yếu tố chính trị, kinh tế, xã hội và công nghệ. PR Public Relations Quan hệ công chúng R&D Research and Development phòng Nghiên cứu và Phát triển ROI Return on Investment Lợi tức đầu tư SWOT analysis Strength, Weakness, Opportunity, Threat Phân tích, nghiên cứu điểm mạnh, yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp USP Unique selling point Đặc điểm bán hàng độc nhất B2B Business to Business Doanh nghiệp với doanh nghiệp B2C Business to Customer Doanh nghiệp với khách hàng Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanhCác đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanhMột số đầu sách tiếng Anh hữu hiệu dùng trong ngành quản trị kinh doanh là:
Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanhNgoài các đầu sách hoặc ứng dụng học tiếng Anh Chuyên ngành, người học cũng có thể tham khảo từ các nguồn online như các trang web dưới đây.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành Quản trị kinh doanhMột người làm quản trị kinh doanh hay nói cách khác đứng trên vai trò quản lí của một doanh nghiệp phải thực hiện rất nhiều cuộc họp, gặp gỡ và đối thoại với nhân viên cũng như đối tác. Dưới đây là một ví dụ của cuộc họp. Bill:I'd like to open this meeting by welcoming you all. It's good to see so many employees here today from interns to managers and directors. In this meeting, I will be the host to share about our company’s performance throughout this year. (Tôi muốn mở đầu cuộc họp này bằng cách chào đón tất cả các bạn. Thật tốt khi thấy rất nhiều nhân viên ở đây ngày hôm nay, từ thực tập sinh đến quản lý và giám đốc. Trong cuộc họp này, tôi sẽ là người chủ trì để chia sẻ về kết quả hoạt động của công ty chúng ta trong suốt năm nay.) Well, in general, I gladly inform all of you that we have achieved our annual goals and objectives. The financial reports show that the total revenue in 2022 has exceeded the target thanks to the contribution of the sales department with their amazing KPI achievements. Many consumers complimented us for great customer service as well as the after-sales service. (Nói chung, tôi rất vui mừng thông báo với tất cả các bạn rằng chúng ta đã đạt được các mục tiêu và mục tiêu hàng năm của mình. Các báo cáo tài chính cho thấy tổng doanh thu năm 2022 đã vượt mức kế hoạch đề ra nhờ sự đóng góp của bộ phận kinh doanh với thành tích KPI đáng kinh ngạc. Nhiều người tiêu dùng (khách hàng) đã khen ngợi dịch vụ chăm sóc khách hàng tuyệt vời cũng như dịch vụ sau bán hàng của công ty.) As for the marketing department, Anna - the CMO - has kindly agreed to give us a report on this matter. (Về phía bộ phận tiếp thị, Anna - CMO - sẽ đưa ra những thông tin và báo cáo cho bộ phận này.) Anna: Thank you, Bill, for having me here. Now, let’s talk about our marketing performance. With market research, our marketing executives have introduced a brand new marketing campaign which generates thousands of leads. The most effective marketing channels for our product are social media platforms such as Facebook and Instagram. We figured out that the demand from our target audience is very high on these platforms. Therefore, with the PR strategy, promotions, advertising and SEO, the company has successfully made use of this source. (Cảm ơn bạn, Bill. Bây giờ, hãy nói về hiệu suất tiếp thị của công ty chúng ta. Với những nghiên cứu thị trường, các nhân viên tiếp thị của chúng ta đã tạo ra một chiến dịch tiếp thị hoàn toàn mới mang đến hàng nghìn khách hàng tiềm năng. Các kênh tiếp thị hiệu quả nhất cho sản phẩm của chúng ta là các nền tảng truyền thông xã hội như Facebook và Instagram. Chúng tôi phát hiện ra rằng nhu cầu của các đối tượng mục tiêu rất cao trên các nền tảng này. Vì vậy, với chiến lược PR, khuyến mãi, quảng cáo và SEO, công ty đã tận dụng thành công nguồn khách hàng này.) I would like to notify all of you that the marketing department still has a number of vacancies. Thus, employees are free to introduce any candidates if any. What needs to be submitted is just the CV and a cover letter. Please, do not hesitate to contact the HR department or me to ask about the job description and job title. Some positions will have a requirement for expertise and a diploma. (Tôi cũng xin thông báo với tất cả các bạn rằng bộ phận marketing vẫn còn một số vị trí tuyển dụng còn trống. Nhân viên có thể tự do giới thiệu bất kỳ ứng viên nào nếu có. Những gì cần phải nộp chỉ là CV và một lá thư xin việc. Vui lòng liên hệ với tôi hoặc bộ phận nhân sự để hỏi về chức danh và mô tả công việc. Một số vị trí sẽ có yêu cầu về chuyên môn và bằng cấp.) Bill: Thank you for your interesting information, Anna. Now, to end this meeting, our chairman may talk us through the financial performance. (Cảm ơn bạn vì những thông tin thú vị, Anna. Bây giờ, để kết thúc cuộc họp này, chủ tịch của chúng ta sẽ nói về tình hình tài chính.) Chairman: Thank you all for attending this meeting. In terms of finance, the company experienced some difficulties at the beginning, but later the net income peaked in November. That along with the investment into other facilities such as schools and sports complexes has generated a huge profit for the company. Now, if you don’t have any questions, I would like to close the meeting by saying that I thank you all and look forward to next year with high expectations. (Cảm ơn tất cả các bạn đã tham dự cuộc họp này. Về tài chính, công ty đã gặp một số khó khăn lúc đầu nhưng sau đó, thu nhập ròng của chúng ta đã đạt đỉnh vào tháng 11. Điều đó cùng với việc đầu tư vào các cơ sở khác như trường học, khu liên hợp thể dục thể thao đã tạo ra lợi nhuận rất lớn cho công ty. Bây giờ, nếu các bạn không có bất kỳ câu hỏi nào, tôi sẽ kết thúc cuộc họp bằng cách nói rằng tôi cảm ơn tất cả các bạn và tôi mong đợi năm tới đến với nhiều kỳ vọng.) Tham khảo thêm:
Bài tậpBài 1. Nối các từ sau với nghĩa tương ứng. 1. Business cycle
2. Market Research
3. Business plan
4. Financial Report
5. Recruitment
6. KPI
7. Accounting
8. USP
9. Customer service
10. Expertise
Bài 2. Các từ vựng in đậm dưới đây được đảo các chữ cái với nhau. Hãy tìm ra từ vựng chính xác cho từng câu.
Đáp án: Bài 1:
Bài 2:
Tổng kếtBài viết trên nêu chi tiết các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh theo chức vụ và các phòng ban chuyên ngành. Đây là những từ và cụm từ phổ biến được sử dụng trong kinh doanh và quản trị mà mỗi người nhân viên quản trị cần biết. Vì vậy, người đọc hay nắm thật chắc nghĩa nhằm sử dụng linh hoạt trong học tập, nghiên cứu và làm việc. Tài liệu tham khảo
“Học tiếng Anh qua Ted topic Social Media để cải thiện IELTS Listening và IELTS Speaking.” Anh ngữ ZIM, https://zim.vn/hoc-tieng-anh-qua-ted Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?Tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh được gọi là Business Administration. Business Administration khác gì Business Management?Tuy nhiên, để phân biệt rõ hơn giữa 2 khái niệm thì Business Administration là công việc nhìn vào chi tiết, những khía cạnh nhỏ của hoạt động kinh doanh và các kế hoạch hằng ngày của công ty. Còn Business Management là việc nhìn bao quát các vấn đề diễn ra trong kinh doanh của doanh nghiệp. Ngành Quản trị kinh doanh viết tắt là gì?Như vậy, khi ghép lại, chuyên ngành Quản trị kinh doanh được gọi là “Business Administration”. Bằng cử nhân của chuyên ngành thường được gọi tắt là BBA (Bachelor of Business Administration). Ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Trung là gì?Giới thiệu về chuyên ngành quản trị kinh doanh. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh có tên tiếng Trung là 工商管理. |