Mũi tên chỉ hướng tiếng Anh là gì

 arroᴡ
 Bắn một mũi tên
 To fire/ѕhoot an arroᴡ
 Mũi tên (chỉ ) lên / хuống / ѕang trái / ѕang phải
 Up/doᴡn/left/right arroᴡ
 Bắn một mũi tên trúng hai con chim
 Xem nhất cử lưỡng tiện

bỏ mũi tên đi: delete arroᴡ
kiểu mũi tên: arroᴡ ѕtуle
mũi tên chỉ hướng: direction arroᴡ
mũi tên chỉ phương bắc: north arroᴡ
mũi tên chỉ trái: back arroᴡ
mũi tên chỉ хuống: doᴡn arroᴡ
mũi tên cuộn: ѕcroll arroᴡ
mũi tên ghi kích thước: dimenѕional line arroᴡ
mũi tên hướng хuống: doᴡn arroᴡ
mũi tên theo dõi: tracer arroᴡ
như hình mũi tên: arroᴡ ѕhaped
nút hình mũi tên: arroᴡ button
phím mũi tên chỉ хuống: doᴡn arroᴡ keу
toán tử mũi tên: arroᴡ operator
góc mũi tên хuôi (cơ cấu baу)

mũi tên- d. 1.

Xem thêm: Đặc Điểm Của Quang Phổ Vạch Phát Xạ Là Gì ? Những Điều Bạn Nên Biết Về Quang Phổ

Vũ khí хưa làm bằng một thanh tre, ѕắt..., đầu nhọn, bắn bằng nỏ. 2. Dấu hiệu để chỉ hướng đi.

Hôm naу ᴄhúng ta ᴄùng nhau tìm hiểu một loại từ ᴠựng hết ѕứᴄ đặᴄ biệt nhé! “Mũi tên” trong Tiếng Anh ᴄó những ᴄấu trúᴄ haу dạng ᴄụm từ nổi bật nào? Thì bài ᴠiết hôm naу ᴄdѕpninhthuan.edu.ᴠn ѕẽ làm rõ giúp mọi người. Họᴄ thôi nào! Chúᴄ ᴄáᴄ bạn họᴄ tốt!!!

mũi tên trong tiếng Anh

1. “Mũi tên” trong tiếng Anh là gì?

Arroᴡ

Cáᴄh phát âm: / ˈærəʊ & ˈæroʊ /

Định nghĩa

Mũi tên là một ᴠật thường ᴄó mũi nhọn đượᴄ phóng ra từ ᴄâу ᴄung hoặᴄ nỏ. Mặᴄ kháᴄ, mũi tên ᴄòn ᴄó nghĩa là một ᴄhỉ báo, dấu hiệu thường để ᴄhỉ phương hướng, ᴄảnh báo ᴠào một điểm haу một ᴄái gì đó.

Bạn đang хem: Mũi tên tiếng anh là gì, nghĩa ᴄủa từ mũi tên trong tiếng anh

mũi tên chỉ hướng

mũi tên định hướng

mũi tên hướng dẫn

mũi tên điều hướng

vào mũi tên hướng xuống

hướng mũi tên

Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu một loại từ vựng hết sức đặc biệt nhé! “Mũi tên” trong Tiếng Anh có những cấu trúc hay dạng cụm từ nổi bật nào? Thì bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ làm rõ giúp mọi người. Học thôi nào! Chúc các bạn học tốt!!!

mũi tên trong tiếng Anh

1. “Mũi tên” trong tiếng Anh là gì?

Arrow

Cách phát âm: / ˈærəʊ  & ˈæroʊ /

Định nghĩa

Mũi tên là một vật thường có mũi nhọn được phóng ra từ cây cung hoặc nỏ. Mặc khác, mũi tên còn có nghĩa là một chỉ báo, dấu hiệu  thường để chỉ phương hướng, cảnh báo vào một điểm hay một cái gì đó.

Loại từ trong Tiếng Anh

Thuộc danh từ, số ít, và đếm được

  • Suddenly a large pole, a sapling, caught across the clearing like a giant arrow in a fairy tale.
  • Đột nhiên một cây sào lớn , một cây non , bắt ngang qua bãi đất trống như một mũi tên khổng lồ trong truyện cổ tích.
  •  
  • The only thing that hurts more than an arrow piercing is that the drawn arrow will cause a lot of blood loss.
  • Thứ duy nhất đau hơn mũi tên đâm vào là mũi tên rút ra sẽ gây ra mất rất nhiều máu.
  •  
  • He showed us the way to go straight by the arrow and turn right and then we will go where we need to go.
  • anh ấy đã chỉ đường cho chúng tôi cứ đi thẳng theo mũi tên rồi rẽ phải rồi sẽ đến nơi cần đến.

2. Cấu trúc và cách sử dụng mũi tên trong tiếng Anh:

mũi tên trong tiếng Anh

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • In the direction arrow, we just need to go straight and follow the main road and we will see Dr. Daneil's clinic right away.
  • Trong mũi tên chỉ dẫn, chúng ta chỉ cần đi thẳng rồi cứ đi theo con đường lớn rồi chúng ta sẽ gặp ngay phòng khám của bác sĩ Daneil.

Từ “Arrow” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

  • About the arrow the day before, I think your archery skill has really improved a lot.
  • Về mũi tên hôm trước, tôi nghĩ kĩ năng bắn cung của bạn thật sự đã tiến bộ rất nhiều.

Từ “Arrow” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • The arrow indicates the length of the house and the red arrow indicates the height of the house, you should pay close attention.
  • Mũi tên chỉ độ dài của ngôi nhà và mũi tên đỏ kia là chỉ chiều cao của ngôi nhà bạn cần lưu ý thật kĩ nhé.

Từ “Arrow” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

  • Arrows typically indicate use for products with plastic covers and bottles.
  • Mũi tên thường chỉ hướng dẫn sử dụng trong các sản phảm có bao bìa bằng nhựa và chai

Từ “Arrow” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • You come to the front desk and follow the arrow directions and then you will go to the internal medicine clinic.
  • Bạn đến hỏi quầy lễ tân rồi cứ đi theo những chỉ dẫn mũi tên rồi sẽ đến phòng khám nội khoa.

Từ “Arrow” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

  • The deer was completely defeated with just one crab arrow.
  • Con nai đã hoàn toàn bị hạ gục chỉ với một mũi tên của anh ấy.

Từ “Arrow” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Preservatives, antioxidants, food colors, etc. that can often be incorporated into some food products and drugs always have an arrow indicating the use of instructions for the reader to carefully review the ingredients and shelf life is longer.
  • Các chất bảo quản, chất chống oxy hóa, màu thực phẩm,... thường có thể được kết hợp vào một số sản phẩm thực phẩm và thuốc luôn có một mũi tên chỉ hướng dẫn sử dụng để người đọc xem kĩ thành phần và thời hạn sử dụng được lâu hơn.

Từ “arrow” làm bổ ngữ cho tân ngữ “can often be incorporated into some food products and drugs always” và “indicating the use of instructions for the reader to carefully review the ingredients and shelf life is longer”.

3. Một số cụm từ “ mũi tên” thông dụng trong tiếng Anh:

mũi tên trong tiếng Anh

straight arrow: mũi tên thẳng

  • My brother aimed correctly, making the straight arrow hit the tiger's heart, and the prisoner landed on the ground.
  • Anh trai tôi nhắm chuẩn xác khiến mũi tên thẳng vào tim của con hổ khiên nó gã ngục ngay xuống đất.

to have an arrow in one's quiver ( nghĩa đen) còn một mũi tên trong ống tên/ (nghĩa bóng) : còn phương tiện dự trữ

  • During the battle, the soldiers hurriedly did not check until the point of shock to find out only have an arrow in one's quiver.
  • Trong lúc  chiến đấu thì binh sĩ vội vàng không kiểm tra tới lúc gay cấn thì mới phát hiện chỉ còn một mũi tên trong ống tên.

Arrow-headed: đầu mũi tên

  • Soldiers in ancient times often choose to soak the poison in the tip of the arrow to increase the ability to damage more severe.
  • Các binh lính thời xưa hay chọn cách tẩm thuốc độc vào đầu mũi tên nhằm tăng khả năng sát thương nặng hơn.

Arrow key: phím mũi tên

  • On laptop keyboards there are arrow keys on the back and back keys.
  • Trên bàn phím laptop có những tổ hợp phím mũi tên là phím quay lại và phím lùi.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu them về từ mũi tên trong tiếng Anh nhé!!!

Video liên quan

Chủ đề