Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn o lan truyền trên mặt nước với vận tốc 2m/s

Trường THPT Hải Lăng Ôn thi đại họcBÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II- SÓNG CƠ HỌC-ÂM HỌCCâu 1: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/sCâu 2:Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s.Câu 3: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2mCâu 4:Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây với tần số f = 10(Hz), hai điểm trên dây cách nhau 50(cm) dao động với độ lệch pha 5π/3. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng A. 6(m/s). B. 3(m/s). C. 10(m/s). D.5(m/s).Câu 5:Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:A. 0,4Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5HzCâu 6: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng : u = 4 cos ( 3πt - 23πx) (cm). Vận tốc trong môi trường đó có giá trị : A. 0,5(m / s) B. 1 (m / s) C. 1,5 (m / s) D. 2(m / s) Câu 7: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau4π. Vận tốc truyền sóng nước là:A. 500m/s B. 1km/s C. 250m/s D. 750m/sCâu 8:Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóngλ= 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là:A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D. Một giá trị khác.Câu 9: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:A. 10m B. 2,5m C. 5m D. 1,25m.Câu 10: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10(s). Chu kì dao động của sóng biển là :A. 2 (s) B. 2,5 (s) C. 3(s) D. 4 (s) Câu 11: Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn D Đ ĐH theo phương thẳng đứng với tần số f = 2(Hz).Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 20(cm / s) B. 40(cm / s) C. 80(cm / s) D. 120 (cm / s)Câu 12: Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng bi ển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là : A. T = 2,5 (s) B. T = 3 (s) C. T = 5 (s) D. T = 6(s) Câu 13: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra các sóng có biên độ A = 0,4(cm). Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi ( bụng sóng ) liên tiếp là 3 (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 25(cm / s) B. 50(cm / s) C. 100(cm / s) D. 150 (cm / s) Câu 14 : Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? Biết vận tốc âm trong nước là 1530m/s, trong không khí là 340m/s.A.không đổi B.tăng 4,5 lần C.giảm 4,5 lần D.giảm 1190 lần.Câu 15: Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 10s. Biết vận tốc truyền pha của sóng là v = 0,2m/s dọc theo dây. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha là bao nhiêu? A. d = 1m B. d = 1,5m C. d = 2m D. d = 2,5m 1Trường THPT Hải Lăng Ôn thi đại họcCâu 16: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3mλ=. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là: A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D. Một đáp án khác.Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển làA. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.Câu 18: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần sốHzf 30=. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng smvsm9,26,1<<. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s Câu 19: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5(cm) ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là A. 10(cm) B. 5 3(cm) C. 5 2(cm) D. 5(cm)Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là : u o = A sin 2Tπt (cm). Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển u M = 2(cm). Biên độ sóng A là : A. 4(cm) B. 2 (cm) C. 43(cm) D. 23 (cm)Câu 21: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s. Câu 22:Phương sóng tại nguồn O là uo=Acos(ωt+ϕ)cm.Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn OM = d là:A..cos 2 .du A tω ϕ πλ = + + ÷ B. .cos 2 .du A tω πλ = + ÷ C. .cos 2 .du A tω ϕ πλ = + − ÷ D. .cos 2 .u A tdλω ϕ π = + − ÷ Câu 23: Chọn câu trả lời đúng:Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là:U0 = 3sinπt(cm).Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O và cách O 25cm là:A.Um = 3sin(πt -2π) (cm). B.Um=3cos(πt+2π)(cm). C.Um =3.cos(πt -34π)(cm). D. Um = 3sin(πt +4π) (cm).Câu 24: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2. sin2πt (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có vận tốc v= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình:A.uM = 2.cos(2πt + 2π)(cm) B.uM=2.cos(2πt-34π)(cm) C.uM = 2.cos(2πt +π)(cm) D.uM=2.cos2πt (cm)Câu 25: Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 (cm / s). Phương trình sóng của 1 điểm O trên phương truyền đó là : u o = 2 sin 2 πt (cm). Phương trình sóng tại 1 điểm M nằm trước O và cách O 1 đoạn 10(cm) là : A.u M =2 cos(2 πt ) B.u M =2cos(2 πt -2π)C.u M = 2cos(2πt +4π) D.u M = 2cos(2 πt -4π) 2Trường THPT Hải Lăng Ôn thi đại họcCâu 26: Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với vận tốc v = 20(m / s). Cho biết tại O dao động có phương trình u o = 4 cos ( 2 πf t - 6π) (cm) và tại 2 điểm gần nhau nhất cách nhau 6(m) trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau 23π(rad). Cho ON = 0,5(m). Phương trình sóng tại N là A.u N = 4cos(209πt -29π) B.u N = 4cos(209πt +29π)C.u N =4cos(409πt -29π) D.u N = 4cos(409πt + 29π) Câu 27: Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = a.cos(10πt) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình u = a.cos(10πt - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là A. 9,14m/s B. 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/sCâu 28: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóngA. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần.Câu 29:Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn O1,O2 có cùng phương trình dao động u0 = a cos ωt với a = 2cm và ω=20πsrad. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s.Bỏ qua sự giảm biên độ sóng khi lan truyền từ các nguồn. dao động tại điểm M cách nguồn d1, d2 (cm) có biểu thức (u đo bằng cm).A. u = 2cosπ421dd−sin(20πt - π421dd+) B. u = 4cosπ621dd− cos (20πt - π621dd+)C. u = 2cosπ621dd− cos (20πt - π621dd−) D. u’ = 4cosπ421dd+sin(20πt - π421dd−)Câu 30: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ làA. 2a B. a C. -2a D. 0Câu 31: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 32 B. 30 C. 16 D. 15 Câu 32: Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao nhiêu?A. 16m B. 8m C. 4m D. 2mCâu 33: Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1 O2 những đoạn lần lượt là : O1M =3,cm, O1N=10cm , O2M = 18cm, O2N=45cm, hai nguồn dao động cùng pha,cùng tần số , vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. I.Tìm bước sóng và trạng thái dao động của hai điểm này dao động thế nào :A. 50cmλ=;M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. 15cmλ=;M dao động mạnh nhất, N đứng yên.C. 5cmλ=; cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. 5cmλ=;Cả M và N đều đứng yên.Câu 34 : Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 28,8cm/s.Câu 35: Hai điểm A và B (AB = 10cm) trên mặt chất lỏng dao động theo cùng phương trình . uA = uB = 2sin(100π t)cm, với vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s, Phương trình sóng của điểm M ở trên đường trung trực của AB là.A. uM = 4sin(100π t - πδ)χm. B. uM = 4sin(100π t + πd)cm.C. uM = 2sin(100π t+πd)cm. D. uM = 4sin(200πt-2πd)cm. 3Trường THPT Hải Lăng Ôn thi đại họcCâu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn A và B dao động cùng phương trình uA = uB = 5cos(10πt)cm, vận tốc truyền sóng là 20cm/s. Điểm M trên mặt nước có MA=7,2cm, MB = 8,2cm có phương trình dao động là:A. uM = 5 .2 cos(20πt- 7,7π )cm. B. uM = 5 .2 cos(10πt+ 3,85π)cm.C. uM = 10.2 cos(10π t - 3,85π )cm. D. uM = 5. 2 cos(10π t - 3,85π )cm.Câu 37: Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt chát lỏng là 1m/s . Trên MN số điểm không dao động là:A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm.Câu 38: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz,cùng pha cùng biên độ, vận tốctruyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động trừ S1, S2 :A. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động.B. có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.C. có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động.D. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.Câu 39: Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trongmôi trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2( kể cả S1,S2) là:A. 4 B. 3 C. 5 D. 7Câu 40: Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f=440Hz, đặt cách nhau 1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng giao thoa hoàn toàn triệt tiêu). Cho vận tốc của âm trong không khí bằng 352m/s.A. 0,3m kể từ nguồn bên trái. B. 0,3m kể từ nguồn bên phải.C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5mCâu 41: Tại hai điểm A và B cách nhau 8m có hai nguồn âm kết hợp có tần số âm 440Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 352m/s. Trên AB có bao nhiêu điểm có âm nghe to nhất và nghe nhỏ nhất:A. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 18 điểm nghe nhỏ.B. có 20 điểm âm nghe to trừ A, B và 21 điểm nghe nhỏ.C. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.D. có 21 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.Câu 42: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha,vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s,AB = 9cm.Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ A,B A. có 13 gợn lồi. B. có 11 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 12 gợn lồi.Câu 43: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là:A. 15 điểm kể cả A và B B.15 điểm trừ A và B.C. 16 điểm trừ A và B. D. 14 điểm trừ A và B.Câu 44:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau AB = 8 cm dao động với tần số f = 20 Hz. I.Tại một điểm M cách các nguồn sóng d1 = 20,5cm và d2 = 25cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn hai đường dao động mạnh.Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.A. 25 cm/s B. 30 cm/s C. 35 cm/s D. 40 cm/sII.Tìm đường dao động yếu ( không dao động ) trên mặt nước.A. 10 B. 11 C. 12 D. 13III.Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông.Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD.A.11 B.6 C.5 D.1Câu 45:Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng có biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm thì điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ A.0 B.2cm C.2 2 cm D. 2cmCâu 46: Hai nguồn sóng kết hợp S1S2 = 12cm phát sóng có tần số f = 40Hz vận tốc truyền sóng v = 2m/s, I.Số gợn giao thoa cực đại. số gợn giao thoa đứng yên là :A.3 và 4 B.4 và 5 C.5 và 4 D.6 và 5Câu 47:Tại hai điểm A và B trong mọt môi trường sóng có hai nguồn kết hợp dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA=a.cos ωt, uB=a.cos (ωt+π).Biết vận tốc và biên độ của sóng không đổi trong 4Trường THPT Hải Lăng Ôn thi đại họcquá trình truyền sóng.Trong khoảng giữa AB có giao thoa do hai nguồn tạo ra.Khi đó,phần tử vật chất tại trung điểm của AB sẽ dao động với biên độ:A.a . B. 2a. C. 0. D. a. Câu 48: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm)với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 giây sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 10. B. 40. C. 30. D. 20. Câu 49: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 30cm/s B. 40cm/s C. 60cm/s D. 80cm/sCâu 50: Một dây dài 120cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 40Hz.biết vận tốc truyền sóng v = 32m/s. tìm số bụng sóng dừng trên dây. biết rằng đầu A nằm sát ngay một nút sóng dừng A. 3 B.4 C. 5 D.2Câu 51:Một sợi dây đàn hồi dài 1m, có hai đầu A,B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz,trên dây đếm đuợc 3 nút sóng. Không kể hai nút A,B.Vận tốc truyền sóng trên dâylà:A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/sCâu 52:Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với 1 múi sóng thì bước sóng của dao động là:A. 1m B.0.5m C. 2m D. 0.25mCâu 53 : Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai nút sóng thì bước sóng của dao động là:A. 1m B. 0,5m C. 2m D. 0,25mCâu 54: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được năm nút sóng, kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/sCâu 55:Một sợi dây AB dài 21cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s, đầu A dao động với tần số100Hz. Trên dây có sóng dừng hay không ? số bụng sóng khi đó là :A. Có, có10 bụng sóng. B. Có, có 11 bụng sóng. C. Có, có 12 bụng sóng. D. Có, có 25 bụng sóng.Câu 56:Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz,AB = l =130cm,vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng :A. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng.Câu 57:Một sợi dây 2 đầu đều cố định, đầu B dao động với tần số 25Hz, AB = 18cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trên dây có bao nhiêu bó sóng và bụng sóng :A. có 18 bó sóng và 19 bụng sóng. B. có 19 bó sóng và 19 bụng sóng.C. có 19 bó sóng và 18 bụng sóng. D. có 18 bó sóng và 18 bụng sóng.Câu 58:Một sợi dây AB =l(cm) treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút sóng trên dây là :A. l = 62,5cm, 6 nút sóng. B. l = 62,5cm, 5 nút sóng.C. l = 68,75cm, 6 nút sóng. D. l = 68,75cm, 5 nút sóng.Câu 59 : Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dât 100Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A:A. nút sóng thứ 8. B. bụng sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7.Câu 60:Một sợi dây cao su AB = 80cm căng dầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, biên độ sóng trên dây 2cm, vận tốc truyền sóng trên dây 32m/s. Phương trình sóng của điểm M trên dây cách đầu A một đoạn d(m) là:A. uM = 4cos(6,25π d) sin(200π t -5π ) cm. B. uM = 4sin(6,25π d) cos(200π t -5π ) cm.C. uM = 4sin(6,25π d) cos(200π t +5π ) cm. D. uM = 2sin(6,25π d) cos(200π t - 5π ) cm.Câu 61:Một sợi dây AB =50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dâycó 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và 5