Tuy nhiên, có nhiều cách khác để diễn đạt Tôi không biết mà trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ đến bạn đọc qua bài viết này. Cùng xem nhé! .Trung tâm tiếng Hàn SOFL giới thiệu mẫu câu Tôi biết rồi vô cùng quen thuộc với các "mọt phim" Hàn rồi đúng không? Vậy thì cách nói Tôi không biết bằng tiếng Hàn như thế nào?
모르겠어요 [Mồ-rư-kết-sò-yồ] là câu nói về trạng thái mình không biết, không nắm được điều mà đối phương hỏi hoặc chia sẻ trước đó.
Xuất phát từ động từ 모르다 không biết
Cấu trúc : Động từ + -겠- từ chỉ ý chí của người nói, ở thì tương lai và Động từ + -아요/-어요 đuôi câu thân mật kính trọng
Chúng ta có câu : 모르겠어요 [Mồ-rư-kết-sò-yồ] : Tôi không biết .
Trung tâm tiếng Hàn SOFL hướng dẫn cách diễn đạt “Tôi không biết” với các mức độ kính ngữ lần lượt :
1.Thân mật 모르겠어 [Mồ-rư-kết-sò] hoặc 몰라.[Mồ-la]
2.Kính trọng thân mật 모르겠어요. [Mồ-rư-kết-sò-yồ] hoặc 몰라요. [Mồ-la-yồ]
3. Kính trọng 모르겠습니다. [Mồ-rư-kết-sưm-nì-tà] hoặc 모릅니다.[Mồ-rưm-nì-tà]
Lưu ý: Mẫu câu đi với “-겠” mang tính hình thức hơn nên thường được sử dụng với sắc thái ý nghĩa trang trọng hơn.
Tôi không biết?
* Để Nhấn mạnh mức độ không biết tường tận về điều gì, chúng ta sử dụng từ 잘 (tốt, giỏi)
Tốt, giỏi + tôi không biết → Tôi không rõ lắm.
Mẫu câu tương tự như sau :
1. 잘 모르겠어. hoặc 잘 몰라.
2. 잘 모르겠어요. hoặc 잘 몰라요.
3. 잘 모르겠습니다. hoặc 잘 모릅니다.
Các bạn hãy thực hành cả mẫu câu tiếng Hàn : Tôi biết rồi và Tôi không biết nhé! Cùng theo dõi các bài học tiếng Hàn Online mới nhất từ trung tâm tiếng Hàn SOFL mỗi ngày ! Chúc các bạn học tốt!
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ đến các bạn 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và các từ vựng thông dụng luyện thi TOPIK. Hãy lên kế hoạch học tập cho mình ngay thôi nào.
100 Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng
- 저는 바빠요. [chơ-nưn -ba-ba-yô.]: Tôi bận công việc
- 안 되요.[an-tuê-yô.]: Không được
- 초록색 [chô-rôk-sek]: Màu Xanh lá cây.
- 았어요. [al-rát-sờ-yô.] Tôi hiểu rồi, biết rồi.
- 지금 어디예요?[chi-kưm ơ-ti-yê -yô?]: Hiện tại bạn đang ở đâu?
- 좋아요! [chô-a-yô] Tốt đấy
- 저는 못해요. [chơ-nưn-mốt-he-yô.]: Tôi không làm gì được.
- 노란색 [nô-ran-sek]: Màu Vàng.
- 연두색 [yơn-du-sek]: Màu Xanh sáng.
- 보라색 [bô-ra-sek]: Màu tía.
- 갈색 [gal-sek]: Màu nâu.
- 검은색 [gơ-mun-sek]: Màu Đen.
- 사랑해요.: [sa-rang-he-yô.]: Tôi yêu em.
- 집은 어디예요?[chi-pưn ơ-ti-yê -yô?]: Nhà của bạn ở đâu thế?
- 빨간색 [ppal-gan-sek]: Màu Đỏ.
- 흰색 [hin-sek]: Màu Trắng.
- 어디서 오셧어요?[ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô?]: Bạn ở đâu đến đây?
- 무슨일이 있어요?[mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô]: Có chuyện gì vậy?
- 이름이 뭐예요?[i-rư-mi muơ-yê -yô?]: Tên của bạn là gì?
- 어때요?[Ơ-te-yô]: Sao rồi, như thế nào rồi?
- 언제 예요?[Ơn-chê -yê -yô]: Cái này là cái gì vậy?
- 파란색 [pa-ran-sek]: Màu Xanh nước biển.
- 누구예요?[nu-cu-yê -yô]: Ai đó
- 그사람은 누구예요?[cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?]: Người đó là ai vậy?
- 나는 몰라요.[na-nưn-mô-la-yoo.]: Tôi không biết.
- 저는 시간이 없어요. [chơ-nưn-ni-ka-ni-ợp-sơ-yô.]: Tôi không có nhiều thời gian.
- 아직 안되요. [a-chik-an-tuê-yô.]: Chưa được.
- 알겠습니다.[ai-kết-sum-ni-tà.]: Tôi hiểu rồi.
- 알맛있습니다. [ma-xít-sưm-ni-tà.]: Ngon lắm
- 저게 뭐예요?[chơ-kê muơ-yê -yô]: Bạn đang làm cái gì vậy?
- 왜요?:[oe-yô]: Tại sao vậy?
- 사위 [xa-uy.]: Con rể
- 친척 [shin-shớk.]: Họ hàng
- 이웃 [i-út]: Hàng xóm
- 양아버지 [yang-a-bơ-chi.]: Bố nuôi
- 양자 [yang- cha.]: Con nuôi
- 계부 [kyê - bu.]: Bố ghẻ
- 계모 [kyê - mô.]: Mẹ ghẻ
- 조부 [chô-bu.]: Ông tổ
- 할아버지 [ha-la-bơ-chi.]: Ông nội
- 손자 [xôn-cha.]: Cháu chắt
- 조카 [chô -kha.]: Cháu trai
- 손녀 [xôn-nyơ.]: Cháu gái
- 편 [nam-pyơn.]: Chồng
- 내 [a-ne.]: Vợ
- 집사람 [chíp-xa-ram.]: Bà xã/ông xã
- 매 [nam-me.]: Chị em (trai)
- 자매 [cha-me.]: Chị em (gái)
- 아들 [a-tưl.]: Con trai
- 딸 [tal.]: Con gái
Từ vựng tiếng Hàn cơ sở cho người mới bắt đầu
- 맏아들 [mát-a-tưl.]: Con trai đầu
- 맏딸 [mát-tal.]: Con gái đầu
- 막내아들 [mal-ne-a-tưl.]: Con trai út.
- 이게 뭐예요?[i-kê muơ-yê -yô]: Cái kia là gì?
- 형부 [hyơng-bu.]: Anh rể
- 매제 [me-chê]: Em rể
- 형수 [hyơng-xu.]: Chị dâu
- 시어머니 [xi-ơ-mơ-ni.]: Mẹ chồng
- 며느리 [myơ-nư-ri.]: Con dâu
- 할머니 [hal-mơ-ni.]: Bà nội
- 외할아버지 [uê -ha-la-bô-chi.]: Ông ngoại
- 외할머니 [uê -hal-mơ-ni.]: Bà ngoại
- 누나 [nu-na.]: Chị
- 언니 [ơn-ni.]: Chị ( em gái gọi)
- 장모님 [chang-mô -nim.]: Mẹ vợ
- 제수씨 [chê -su-si.]: Em dâu
- 형제 [hyơng-chê.]: Anh em
- 막내딸 [mak-ne-tal.]: Con gái út
- 자녀 [cha-nyơ.]: Con cái
- 장인 [chang-in.]: Bố vợ
- 시아버지 [xi-a-bơ-chi.]: Bố chồng
- 목요일 [mốc-yô -il.]: Thứ năm
- 금요일 [kưm-yô -il.]: Thứ sáu
- 월 [ươl.]: Tháng
- 년 [nyơn.]: Năm
- 월요일 [uơ-ryô -il.]: Thứ hai
- 아빠 [a-ba]: Bố/ba
- 삼촌 [sam-shôn.]: Chú họ
- 외삼촌 [uê -sam-shôn.] Cậu
- 이모 [i-mô.]: Dì
- 형 [hyơng.]: Anh ( dùng cho em trai gọi)
- 오빠 [ô -ba.]: Anh ( dùng cho em gái gọi)
- 토요일 [thô -yô -il.]: Thứ 7
- 일요일 [i-rô -il.]: Chủ nhật
- 동생 [tông-seng.]: Em
- 남동생 [nam-tông-seng.]: Em tra
- 여동생 [yơ-tông-seng.]: Em gái
- 봄 [bôm.]: Xuân
- 여름 [yơ-rưm.]: Hạ
- 가을 [ka-ưl.]: Thu
- 엄마 [ơm-ma]: Mẹ/má
- 부모님 [bu-mơ -nim.]: Cha mẹ
- 큰아버지 [khưn-a-bơ-chi.]: Bác trai
- 작은아버지 [cha-kưn-a-bơ-chi.]: Chú
- 겨울 [kyơ-ul.]: Đông
- 일 [il. ]: Ngày
- 큰형 ‘[khưn-hyơng.]: Anh cả
- 작은형 [cha-kưn-hyơng.]: Anh thứ
- 화요일 [hoa-yô -il.]: Thứ ba
- 수요일 [xu-yô -il.]: Thứ tư
Phiên âm trong tiếng Hàn có hai dạng, một là phiên âm quốc tế, hai là phiên âm theo chữ latinh. Để học được các từ vựng này, bạn có thể áp dụng những phương pháp học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả mà SOFL đã chia sẻ. Từ vựng là thứ quan trọng để bạn rèn luyện tất cả các kỹ năng khác, không có từ vựng đồng nghĩa không thể giao tiếp được. Chính vì thế, mỗi ngày bạn cần sự đầu tư thời gian, quy định cho bản thân việc học từ vựng.
Trên đây là 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm, chúc các bạn học tốt và thành công trong tương lai cùng với ngôn ngữ này.
Àn nhong Hà sẽ Yo là gì?
안녕하세요 /an-nyeong ha-se-yo/: Xin chào Đây là cách xin chào tiếng Hàn phổ biến nhất, thường được sử dụng với bạn bè, những người đồng trang lứa, mang ý nghĩa là “xin chào”. Trong đó: 안녕 /an-nyeong/: chào. 세요 /se-yo/: xin mời, vui lòng.
Chín chá là cái gì?
Kìn chá na là cụm từ phiên âm của cụm từ 괜찮아 (kuen-cha-na) có nguồn gốc từ xứ sở kim chi Hàn Quốc – nghĩa của từ này là “Tôi ổn mà”, tiếng anh là “I'm Okay”. Nếu như bạn là người yêu thích phim Hàn thì chắc hẳn cũng gặp nhiều cụm từ này xuất hiện trong lời thoại của các nhân vật.
Na nưn nghĩa là gì?
6. 나는 몰라요. Na-nưn/mồ-la-yô. Tôi không biết.
Ok trong tiếng Hàn Việt như thế nào?
오케이 (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)