Mô la tiếng hàn nghĩa là gì năm 2024

Tuy nhiên, có nhiều cách khác để diễn đạt Tôi không biết mà trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ đến bạn đọc qua bài viết này. Cùng xem nhé! .Trung tâm tiếng Hàn SOFL giới thiệu mẫu câu Tôi biết rồi vô cùng quen thuộc với các "mọt phim" Hàn rồi đúng không? Vậy thì cách nói Tôi không biết bằng tiếng Hàn như thế nào?

모르겠어요 [Mồ-rư-kết-sò-yồ] là câu nói về trạng thái mình không biết, không nắm được điều mà đối phương hỏi hoặc chia sẻ trước đó.

Xuất phát từ động từ 모르다 không biết

Cấu trúc : Động từ + -겠- từ chỉ ý chí của người nói, ở thì tương lai và Động từ + -아요/-어요 đuôi câu thân mật kính trọng

Chúng ta có câu : 모르겠어요 [Mồ-rư-kết-sò-yồ] : Tôi không biết .

Trung tâm tiếng Hàn SOFL hướng dẫn cách diễn đạt “Tôi không biết” với các mức độ kính ngữ lần lượt :

1.Thân mật 모르겠어 [Mồ-rư-kết-sò] hoặc 몰라.[Mồ-la]

2.Kính trọng thân mật 모르겠어요. [Mồ-rư-kết-sò-yồ] hoặc 몰라요. [Mồ-la-yồ]

3. Kính trọng 모르겠습니다. [Mồ-rư-kết-sưm-nì-tà] hoặc 모릅니다.[Mồ-rưm-nì-tà]

Lưu ý: Mẫu câu đi với “-겠” mang tính hình thức hơn nên thường được sử dụng với sắc thái ý nghĩa trang trọng hơn.

Tôi không biết?

* Để Nhấn mạnh mức độ không biết tường tận về điều gì, chúng ta sử dụng từ 잘 (tốt, giỏi)

Tốt, giỏi + tôi không biết → Tôi không rõ lắm.

Mẫu câu tương tự như sau :

1. 잘 모르겠어. hoặc 잘 몰라.

2. 잘 모르겠어요. hoặc 잘 몰라요.

3. 잘 모르겠습니다. hoặc 잘 모릅니다.

Các bạn hãy thực hành cả mẫu câu tiếng Hàn : Tôi biết rồi và Tôi không biết nhé! Cùng theo dõi các bài học tiếng Hàn Online mới nhất từ trung tâm tiếng Hàn SOFL mỗi ngày ! Chúc các bạn học tốt!

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ đến các bạn 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và các từ vựng thông dụng luyện thi TOPIK. Hãy lên kế hoạch học tập cho mình ngay thôi nào.

Mô la tiếng hàn nghĩa là gì năm 2024

100 Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng

  1. 저는 바빠요. [chơ-nưn -ba-ba-yô.]: Tôi bận công việc
  2. 안 되요.[an-tuê-yô.]: Không được
  3. 초록색 [chô-rôk-sek]: Màu Xanh lá cây.
  4. 았어요. [al-rát-sờ-yô.] Tôi hiểu rồi, biết rồi.
  5. 지금 어디예요?[chi-kưm ơ-ti-yê -yô?]: Hiện tại bạn đang ở đâu?
  6. 좋아요! [chô-a-yô] Tốt đấy
  7. 저는 못해요. [chơ-nưn-mốt-he-yô.]: Tôi không làm gì được.
  8. 노란색 [nô-ran-sek]: Màu Vàng.
  9. 연두색 [yơn-du-sek]: Màu Xanh sáng.
  10. 보라색 [bô-ra-sek]: Màu tía.
  11. 갈색 [gal-sek]: Màu nâu.
  12. 검은색 [gơ-mun-sek]: Màu Đen.
  13. 사랑해요.: [sa-rang-he-yô.]: Tôi yêu em.
  14. 집은 어디예요?[chi-pưn ơ-ti-yê -yô?]: Nhà của bạn ở đâu thế?
  15. 빨간색 [ppal-gan-sek]: Màu Đỏ.
  16. 흰색 [hin-sek]: Màu Trắng.
  17. 어디서 오셧어요?[ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô?]: Bạn ở đâu đến đây?
  18. 무슨일이 있어요?[mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô]: Có chuyện gì vậy?
  19. 이름이 뭐예요?[i-rư-mi muơ-yê -yô?]: Tên của bạn là gì?
  20. 어때요?[Ơ-te-yô]: Sao rồi, như thế nào rồi?
  21. 언제 예요?[Ơn-chê -yê -yô]: Cái này là cái gì vậy?
  22. 파란색 [pa-ran-sek]: Màu Xanh nước biển.
  23. 누구예요?[nu-cu-yê -yô]: Ai đó
  24. 그사람은 누구예요?[cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?]: Người đó là ai vậy?
  25. 나는 몰라요.[na-nưn-mô-la-yoo.]: Tôi không biết.
  26. 저는 시간이 없어요. [chơ-nưn-ni-ka-ni-ợp-sơ-yô.]: Tôi không có nhiều thời gian.
  27. 아직 안되요. [a-chik-an-tuê-yô.]: Chưa được.
  28. 알겠습니다.[ai-kết-sum-ni-tà.]: Tôi hiểu rồi.
  29. 알맛있습니다. [ma-xít-sưm-ni-tà.]: Ngon lắm
  30. 저게 뭐예요?[chơ-kê muơ-yê -yô]: Bạn đang làm cái gì vậy?
  31. 왜요?:[oe-yô]: Tại sao vậy?
  32. 사위 [xa-uy.]: Con rể
  33. 친척 [shin-shớk.]: Họ hàng
  34. 이웃 [i-út]: Hàng xóm
  35. 양아버지 [yang-a-bơ-chi.]: Bố nuôi
  36. 양자 [yang- cha.]: Con nuôi
  37. 계부 [kyê - bu.]: Bố ghẻ
  38. 계모 [kyê - mô.]: Mẹ ghẻ
  39. 조부 [chô-bu.]: Ông tổ
  40. 할아버지 [ha-la-bơ-chi.]: Ông nội
  41. 손자 [xôn-cha.]: Cháu chắt
  42. 조카 [chô -kha.]: Cháu trai
  43. 손녀 [xôn-nyơ.]: Cháu gái
  44. 편 [nam-pyơn.]: Chồng
  45. 내 [a-ne.]: Vợ
  46. 집사람 [chíp-xa-ram.]: Bà xã/ông xã
  47. 매 [nam-me.]: Chị em (trai)
  48. 자매 [cha-me.]: Chị em (gái)
  49. 아들 [a-tưl.]: Con trai
  50. 딸 [tal.]: Con gái
    Mô la tiếng hàn nghĩa là gì năm 2024
    Từ vựng tiếng Hàn cơ sở cho người mới bắt đầu
  51. 맏아들 [mát-a-tưl.]: Con trai đầu
  52. 맏딸 [mát-tal.]: Con gái đầu
  53. 막내아들 [mal-ne-a-tưl.]: Con trai út.
  54. 이게 뭐예요?[i-kê muơ-yê -yô]: Cái kia là gì?
  55. 형부 [hyơng-bu.]: Anh rể
  56. 매제 [me-chê]: Em rể
  57. 형수 [hyơng-xu.]: Chị dâu
  58. 시어머니 [xi-ơ-mơ-ni.]: Mẹ chồng
  59. 며느리 [myơ-nư-ri.]: Con dâu
  60. 할머니 [hal-mơ-ni.]: Bà nội
  61. 외할아버지 [uê -ha-la-bô-chi.]: Ông ngoại
  62. 외할머니 [uê -hal-mơ-ni.]: Bà ngoại
  63. 누나 [nu-na.]: Chị
  64. 언니 [ơn-ni.]: Chị ( em gái gọi)
  65. 장모님 [chang-mô -nim.]: Mẹ vợ
  66. 제수씨 [chê -su-si.]: Em dâu
  67. 형제 [hyơng-chê.]: Anh em
  68. 막내딸 [mak-ne-tal.]: Con gái út
  69. 자녀 [cha-nyơ.]: Con cái
  70. 장인 [chang-in.]: Bố vợ
  71. 시아버지 [xi-a-bơ-chi.]: Bố chồng
  72. 목요일 [mốc-yô -il.]: Thứ năm
  73. 금요일 [kưm-yô -il.]: Thứ sáu
  74. 월 [ươl.]: Tháng
  75. 년 [nyơn.]: Năm
  76. 월요일 [uơ-ryô -il.]: Thứ hai
  77. 아빠 [a-ba]: Bố/ba
  78. 삼촌 [sam-shôn.]: Chú họ
  79. 외삼촌 [uê -sam-shôn.] Cậu
  80. 이모 [i-mô.]: Dì
  81. 형 [hyơng.]: Anh ( dùng cho em trai gọi)
  82. 오빠 [ô -ba.]: Anh ( dùng cho em gái gọi)
  83. 토요일 [thô -yô -il.]: Thứ 7
  84. 일요일 [i-rô -il.]: Chủ nhật
  85. 동생 [tông-seng.]: Em
  86. 남동생 [nam-tông-seng.]: Em tra
  87. 여동생 [yơ-tông-seng.]: Em gái
  88. 봄 [bôm.]: Xuân
  89. 여름 [yơ-rưm.]: Hạ
  90. 가을 [ka-ưl.]: Thu
  91. 엄마 [ơm-ma]: Mẹ/má
  92. 부모님 [bu-mơ -nim.]: Cha mẹ
  93. 큰아버지 [khưn-a-bơ-chi.]: Bác trai
  94. 작은아버지 [cha-kưn-a-bơ-chi.]: Chú
  95. 겨울 [kyơ-ul.]: Đông
  96. 일 [il. ]: Ngày
  97. 큰형 ‘[khưn-hyơng.]: Anh cả
  98. 작은형 [cha-kưn-hyơng.]: Anh thứ
  99. 화요일 [hoa-yô -il.]: Thứ ba
  100. 수요일 [xu-yô -il.]: Thứ tư

Phiên âm trong tiếng Hàn có hai dạng, một là phiên âm quốc tế, hai là phiên âm theo chữ latinh. Để học được các từ vựng này, bạn có thể áp dụng những phương pháp học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả mà SOFL đã chia sẻ. Từ vựng là thứ quan trọng để bạn rèn luyện tất cả các kỹ năng khác, không có từ vựng đồng nghĩa không thể giao tiếp được. Chính vì thế, mỗi ngày bạn cần sự đầu tư thời gian, quy định cho bản thân việc học từ vựng.

Mô la tiếng hàn nghĩa là gì năm 2024

Trên đây là 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm, chúc các bạn học tốt và thành công trong tương lai cùng với ngôn ngữ này.

Àn nhong Hà sẽ Yo là gì?

안녕하세요 /an-nyeong ha-se-yo/: Xin chào Đây là cách xin chào tiếng Hàn phổ biến nhất, thường được sử dụng với bạn bè, những người đồng trang lứa, mang ý nghĩa là “xin chào”. Trong đó: 안녕 /an-nyeong/: chào. 세요 /se-yo/: xin mời, vui lòng.

Chín chá là cái gì?

Kìn chá na là cụm từ phiên âm của cụm từ 괜찮아 (kuen-cha-na) có nguồn gốc từ xứ sở kim chi Hàn Quốc – nghĩa của từ này là “Tôi ổn mà”, tiếng anh là “I'm Okay”. Nếu như bạn là người yêu thích phim Hàn thì chắc hẳn cũng gặp nhiều cụm từ này xuất hiện trong lời thoại của các nhân vật.

Na nưn nghĩa là gì?

6. 나는 몰라요. Na-nưn/mồ-la-yô. Tôi không biết.

Ok trong tiếng Hàn Việt như thế nào?

오케이 (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)