Mm bằng bao nhiêu micromet?

Bạn hẳn là đã từng nghe qua đơn vị tính Micromet (µm), song có thể vẫn chưa biết cách quy đổi 1µm sang m, cm, nm,… Trong bài viết dưới đây, mình sẽ giới thiệu với bạn về ý nghĩa của Micromet và các công cụ giúp chuyển đổi µm sang các đơn vị diện tích khác vừa nhanh lại chính xác nhất. Cùng dinhnghia bắt đầu tìm hiểu ngay nhé!

Nội dung bài viết

Micromet (µm) là gì?

  • Tên đơn vị: Micrômét
  • Tên tiếng Anh: Micrometer
  • Ký hiệu: µm
  • Hệ đo lường: hệ đo lường quốc tế SI

Micrômét (µm) là đơn vị tính toán chiều dài thuộc hệ mét, được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Tiền tố micro (hoặc trong viết tắt là µ) đứng trước đơn vị đo lường nhằm để chỉ rằng đơn vị này được chia cho một triệu lần. Tức là 1 µm bằng 10-6 m hoặc bằng 0.001 cm và bằng 0.1 mm.

So với các đơn vị khác, micrômét lại ít được sử dụng trong đời sống hằng ngày, và thường chỉ xuất hiện ở các ngành nghiên cứu khoa học sinh học, vật lý, hóa học hoặc trong lĩnh vực hàng không – vũ trụ để chỉ kích thước các vật thể nhỏ mà mắt thước không nhìn thấy chi tiết được.

Mm bằng bao nhiêu micromet?
Đơn vị Micromet (µm)

Đổi 1 Micromet sang km, m, dm, cm, mm, nm

Hệ mét

  • 1 µm = 10-9 km
  • 1 µm = 10-8 hm
  • 1 µm = 10-7 dam
  • 1 µm = 10-6 mét (m)
  • 1 µm = 10-5 dm
  • 1 µm = 10-4 cm
  • 1 µm = 0.001 mm
  • 1 µm = 1,000 nm
  • 1 µm = 10,000 Angstrom (Å)
Mm bằng bao nhiêu micromet?
Đổi 1 micromet sang đơn vị hệ mét

Hệ đo lường Anh – Mỹ

  • 1 µm = 6.214 x 10-10 dặm (mile)
  • 1 µm = 4.971 x 10-9  furlong
  • 1 µm = 3.937 x 10-5 inch (in)
  • 1 µm = 1.094 x 10-6 Yard (yd)
  • 1 µm = 3.281 x 10-6 Feet/Foot (ft)
Mm bằng bao nhiêu micromet?
Đổi 1 micromet sang hệ đo lường Anh – Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1 µm = 5.4 x 10-10 hải lý (dặm biển)
  • 1 µm = 5.468 x 10-7 sải (fathom)
Mm bằng bao nhiêu micromet?
Đổi 1 micromet sang đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn học

  • 1 µm = 3.24 x 10-23 parsec (pc)
  • 1 µm = 1.06 x 10-22 năm ánh sáng
  • 1 µm = 6.68 x 10-18 đơn vị thiên văn (AU)
  • 1 µm = 5.56 x 10-17 phút ánh sáng
  • 1 µm = 3.34 x 10-15 giây ánh sáng
Mm bằng bao nhiêu micromet?
Đổi 1 micromet sang các đơn vị thiên văn học

Đơn vị đồ họa

  • 1 µm = 3.78 x 10-3 pixel (px)
  • 1 µm = 2.83 x 10-3 point (pt)
  • 1 µm = 2.36 x 10-4 picas (p)
Mm bằng bao nhiêu micromet?
Đổi 1 micromet sang đơn vị đồ họa

Đổi micromet (µm) bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 8.35 µm sang nm thì gõ “8.35 µm to nm” và nhấn Enter.

Mm bằng bao nhiêu micromet?
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Micrômét (µm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Mm bằng bao nhiêu micromet?
Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Micrômét (µm)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Mm bằng bao nhiêu micromet?
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 1 hm bằng bao nhiêu m, km, cm? Đổi đơn vị héc tô mét (1hm)
  • 1 lạng bằng bao nhiêu gam, kg, tấn, tạ, yến? Đổi 1 lạng = kg
  • Đơn vị Gallon – Gal là gì? 1 gallon bằng bao nhiêu lít? 1 gal = lit
  • 1 thước bằng bao nhiêu mét, cm, dm, mm, dam, hm, km, tấc, phân, li?

Trên đây là ý nghĩa của đơn vị Micromet và cách đổi 1 µm sang km, m, cm, dm, nm,… nhanh, chính xác nhất. Hy vọng đây sẽ là bài viết thú vị, hữu ích dành cho bạn. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết với mọi người nhé!

1 micromet bằng bao nhiêu mm, met, armstrong, cách chuyển đổi micromet bằng bao nhiêu mm, met, armstrong như thế nào, nếu bạn đọc đang quan tâm vấn đề này cùng theo dõi nội dung hướng dẫn chuyển đổi 1 micromet bằng bao nhiêu mm, met, armstrong dưới đây của Tải Miễn Phí nhé.

1 micromet bằng bao nhiêu mm, met, armstrong, cách chuyển đổi đơn giản và nhanh chóng nhất dưới đây sẽ được Tải Miễn Phí chia sẻ tới các bạn đọc giả. Micromet ký hiệu là (mcm) được xác định là một đơn vị đo chiều dài rất nhỏ. So sánh với đơn vị đo là Mét thì Micromet chỉ bằng một phần triệu, còn với Minimet thì Micromet bằng 1 phần nghìn.

Mm bằng bao nhiêu micromet?

Cách chuyển đổi 1 micromet bằng bao nhiêu mm, met, armstrong cụ thể như sau:

1 micromet = 0.001 mm = 0.000001 m

Hoặc bạn có thể xác định cụ thể như sau:

1 m = 1 000 000 micromet
1 mm = 1000 mcromet
1 micromet = 10 000 angstroms

Micromet là đơn vị đo độ dài, suy ra từ mét, bằng khoảng cách 1/1.000.000 m. Chữ micro chỉ đơn vị chia cho 1.000.000 lần. Đơn vị này thường được sử dụng để đo khoảng cách nhỏ, không sử dụng m, dm, cm, mm.

Trên đây là những hướng dẫn hữu ích của Tải Miễn Phí về cách xác định 1 micromet bằng bao nhiêu mm, met, armstrong. Hi vọng, kiến thức sẽ giúp ích cho các bạn. Bên cạnh đó, bạn tham khảo bài viết đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm tại đây nhé.

1 micromet bằng bao nhiêu?

1 micrômét = Một micrômét (viết tắt là µm) là một khoảng cách bằng một phần triệu mét (106 m).

Micro bằng bao nhiêu mm?

Vì vậy đơn vị dùng đơn vị micron để quy ước cho dễ hình dung. 1micron bằng 1/1000mm.

1 mm bằng bao nhiêu ạ?

1 mA thì bằng 1/1000 Ampe (A). Ví dụ: 1000 mA = 1 A.

Mm Trọng sinh học là gì?

Các đơn vị nhỏ hơn mét là: Đề-xi-mét (Viết tắt dm); là xen-ti-mét (cm) và Mi-li-mét (mm).