Máy nghe nhạc trong tiếng anh là gì năm 2024

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Máy nghe nhạc trong tiếng anh là gì năm 2024

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

My favorite is the middle one the MP3 player, nose hair trimmer, and crème brûlée torch. And if

Tôi thích cái ở giữa -- máy nghe MP3, cạo lông mũi, và quẹt ga.

My favorite is the middle one -- the MP3 player, nose hair trimmer, and crème brûlée torch.

Cái băng với máy nghe nhạc là của tao!

That tape and that player is mine!

Có một câu trích dẫn tuyệt vời được viết trên tờ New York Times rằng " Mối quan hệ giữa việc chia sẻ đối và việc sở hữu cũng giống như mối quan hệ giữa cái iPod với máy nghe cassete, năng lượng mặt trời với một cái quặng than. "

There's a great quote that was written in the New York Times that said, " Sharing is to ownership what the iPod is to the 8- track, what solar power is to the coal mine. "

Có một câu trích dẫn tuyệt vời được viết trên tờ New York Times rằng "Mối quan hệ giữa việc chia sẻ đối và việc sở hữu cũng giống như mối quan hệ giữa cái iPod với máy nghe cassete, năng lượng mặt trời với một cái quặng than."

There's a great quote that was written in the New York Times that said, "Sharing is to ownership what the iPod is to the 8-track, what solar power is to the coal mine."

Tôi sẽ thu âm giọng đọc của ngài và phát lại cho ngài nghe bằng chính cái máy đó.

I'm gοing tο recοrd yοur vοice and then play it back tο yοu οn the same machine.

Bởi vì cái bạn vừa nghe là do máy tính chơi lại dữ liệu chứ không có Glenn Gould trong phòng này.

Because what you've just heard was a computer playing data -- no Glenn Gould in the room.

Và mình có nghe nói là ta sắp được một cái máy pha cà phê mới.

And I hear we're getting a new cappuccino machine.

Bất cứ khi nào anh ở trong này và em nghe anh đang đánh máy hay em nghe anh làm bất cứ cái gì trong này thì tức là anh đang làm việc.

Whenever I'm in here and you hear me typing or whatever the fuck you hear me doing in here when I'm in here, that means I am working.

Đâu cũng vậy, tôi có cài ba máy nghe trộm ở trong nhà và một cái ở trong xe anh ta.

Anywhere. I got three bugs in his home and one in his car.

Tôi nghĩ sẽ rất rùng rợn khi nghe giọng của chính mình phát ra từ một cái máy tính.

I thought it would be creepy to hear my own voice coming from a computer.

Nghe đây, nếu tôi có thể quay trở lại như 1 cái máy, tôi sẽ làm.

Look, if I could go back in a machine, I would.

Ít phổ biến hơn, "ống nghe của thợ máy", được trang bị những cái rương hình que, được sử dụng để nghe những âm thanh bên trong do máy tạo ra (ví dụ, âm thanh và rung động phát ra từ vòng bi mòn), chẳng hạn như chẩn đoán động cơ ô tô bị hỏng các bộ phận bên trong của nó.

Less commonly, "mechanic's stethoscopes", equipped with rod shaped chestpieces, are used to listen to internal sounds made by machines (for example, sounds and vibrations emitted by worn ball bearings), such as diagnosing a malfunctioning automobile engine by listening to the sounds of its internal parts.

nghe này, tôi đã gần như ko bỏ một cắc nào vào cái máy đánh bạc?

Look, I barely dropped a nickel in the slots, right?

Lần đầu tiên tôi nghe câu chuyện tuyệt vời về Cái Đầu Máy Xe Lửa Nhỏ Mà Đã Có Thể Làm Được khi tôi chừng khoảng 10 tuổi.

I first heard the wonderful story of The Little Engine That Could when I was about 10 years old.

Sau đó, tôi thích tải xuống những bài nói chuyện tại đại hội và âm nhạc từ LDS.org và để vào một cái máy MP3 để tôi có thể nghe một bài nói chuyện hoặc bài thánh ca trong khi đi làm công việc thường ngày.

Afterward, I like to download the conference addresses and music from LDS.org and put them on an MP3 player so I can listen to a talk or hymn as I go about my daily routine.

Kristi rất ghét cái máy này. Vì máy có nhiều dây nhợ nên mỗi khi chúng tôi gắn ống nghe vào tai cháu thì cháu lại giật ra ngay!

She hated the devices, and since they had wires attached to them, she would pull them out as fast as we could put them back into her little ears!

Thình lình một cơn gió mạnh cuốn lấy cái máy mong manh, hất tung nó lên không trung và rồi cỗ máy rơi xuống đất đánh ầm nghe rợn người.

Suddenly, a violent gust of wind grabbed the fragile apparatus, whirled it into the air, and with a sickening thud brought it crashing down.

Nhiều người nghĩ rằng robot chỉ là một cái máy gắn thêm máy tính và làm theo những gì được bảo, và chiếc máy tính thì nghe theo thiết bị cảm biến.

A lot of people think that a robot is a machine where there's a computer that's telling it what to do, and the computer is listening through its sensors.

Trước khi bắt đầu... làm ồn, và dùng cái máy này để phù phép giọng mình, tôi xin nhắc lại rằng những gì quý vị sắp nghe chỉ đơn thuần là từ giọng tôi mà ra.

And before I start making noises with it, and using it to manipulate my voice, I want to reiterate that everything that you're about to hear is being made by my voice.

Ngay lần đầu khi tôi bắt đầu hỏi điều gì xảy ra khi chúng ta chết, những người lớn xung quanh tôi, lúc đó trả lời bằng những từ tiếng anh thông thường pha trộn giữa sự vụng về và đức tin Cơ đốc nửa mùa, và cụm từ tôi thường được nghe là ông nội giờ đang "ở trên trời đang dõi theo chúng ta." và nếu tôi cũng chết, điều này dĩ nhiên không xảy ra, thì tôi cũng được lên đó, làm cho cái chết nghe giống như đi thang máy vậy.

Now when I first started asking what happens when we die, the grown-ups around me at the time answered with a typical English mix of awkwardness and half-hearted Christianity, and the phrase I heard most often was that granddad was now "up there looking down on us," and if I should die too, which wouldn't happen of course, then I too would go up there, which made death sound a lot like an existential elevator.