Kéo dài tuổi thọ trong tiếng anh là gì năm 2024

credited with lowering the rates of chronic diseases and prolonging the lifespans of people who live in the Mediterranean region.

Khả năng chi trả cho việc chăm sóc sau cấy ghép và thuốc ức chế miễn dịch suốt đời là rất cần thiết để tăng khảnăng cấy ghép thành công và kéo dài tuổi thọ của người được cấy ghép,” các viên chức này cho biết.

The ability to pay for post-transplant care and life-long immunosuppression medications isessential to increase the likelihood of a successful transplant and longevity of the transplant recipient,” officers wrote.

The Mediterranean dietis also likely to be a factor in Italian longevity.

Không có phương pháp kéo dài tuổi thọ người giàu( trừ phi họ còn đang giữ bí mật đối với chúng ta).

There is no longevity treatment for rich old people(unless they're keeping it secret from the rest of us).

Điều này sẽ giúp nhanh chóng xác định các bệnh mới và kéo dài tuổi thọ của một người.

This will help to quickly identify new diseases and prolong a person's life.

Tuy nhiên,việc dùng vitamin D dường như không kéo dài tuổi thọ của những người bị bệnh tim.

Có bằng chứng y tế nào cho thấy xét nghiệm giúp cảithiện sức khỏe của một người hay kéo dài tuổi thọ của một người.

Whether there is medical evidence toshow that a test improves a person's health or extends a person's life.

Một tương truyền bí ẩn về“ hồ thiêng” Baikal cho rằng hồsở hữu một năng lực siêu nhiên có thể kéo dài tuổi thọ con người.

A mysterious legend about the“sacred lake” is that thelake possesses a supernatural power that can extend human life.

Những tiến bộ về sức khỏe đã kéo dài tuổi thọ của con người lên gấp đôi so với 100 năm trước.

Bethor cũng có quyền ban các người hầu trên trời cho người phàm và có thể kéo dài tuổi thọ con người đến 700 tuổi.

Bethor also grants familiars of the firmament, and can prolong life to seven hundred years.

Truyền thuyết kể rằng,ăn một quả trứng đen được luộc trong nước của Owakudani có thể kéo dài tuổi thọ của một người lên tới 7 năm.

According to legend,every black egg eaten in the waters of the Owakudani Valley can extend a person's life for 7 years.

Đó là tuyên bố của các nhà khoa học tại ĐH Oxford- những người đã khám phá ra công nghệgây tranh cãi có thể kéo dài tuổi thọ của con người.

That is the claim of scientists at Oxford University who havebeen exploring controversial technologies that could extend human life.

Một nghiên cứu phát hiện ra rằng việc loại bỏ các tế bào không còn phân chiacó thể là chìa khóa để kéo dài tuổi thọ của con người.

A study found that getting rid of cells that no longerdivide could be the key to human longevity.

Mục đích chính của biện pháp là giúpphát hiện sớm hơn các bệnh ung thư, kéo dài tuổi thọ cho người bệnh và giảm chi phí chăm sóc y tế và dịch vụ xã hội.

The main purpose of the measureis to help detect cancer earlier, extend the life of the patient and reduce the cost of health care and social services.

Theo lời Van Tassel cho biết, Integratron là một cấu trúc nghiên cứu khoa học về thời gian,phản trọng lực và kéo dài tuổi thọ con người, được xây dựng một phần dựa trên nghiên cứu của Nikola Tesla và Georges Lakhovsky.

According to Van Tassel, the Integratron was to be a structure for scientific research into time,anti-gravity and at extending human life, built partially upon the research of Nikola Tesla and Georges Lakhovsky.

Sau khi phân tích tuổi thọ và chức năng thầnkinh, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng những người trong bóng tối liên tục biểu hiện tuổi thọ kéo dài đáng kể so với những người ở trong ánh sáng trong 12 giờ mỗi ngày.

After analysis of lifespan and neurological function,the researchers found that those in constant darkness exhibited a significantly extended lifespan compared to those who were in the light for 12 hours each day.

Điều này sẽ giúp nhanhchóng xác định các bệnh mới và kéo dài tuổi thọ của một người.

This will help identify new diseases easily and extend the life of a person.

Hệ thống kiểm soátđảm bảo con người không bị bệnh tật, thương tích và kéo dài tuổi thọ con người.

System that controls them,which ensures humans are free from disease and injury and extends their lifespan to 120.

Nếu thử nghiệm lâm sàng thành công,loại thuốc chống lão hóa sẽ kéo dài tuổi thọ con người lên 130 trong vòng 20- 30 năm tới.

Should the clinical trials be successful,youth pills would allow increase life to 130 years in just 20 or 30 years,

Các nhà khoa học từ Pháp nói rằng việc học nhảy làcách tốt nhất để kéo dài tuổi thọ của một người.

Scientists from France say that learning to danceis the best way to prolong one's lifespan.

Chúng tôi từ lâu đã tìm kiếm các cách để kéo dài tuổi thọ của con người, hiện đang tồn tại khoảng 79 năm.

We have long been searching for ways to extend the human lifespan, which currently sits around 79 years.

Tuổi thọ dịch tiếng Anh là gì?

Tuổi thọ (tiếng Anh: Lifespan) nói chung dùng để chỉ thời gian sinh tồn thường thấy ở một loài sinh vật.nullTuổi thọ – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Tuổi_thọnull

Kéo dài ra trong tiếng Anh là gì?

- kéo dài (lengthen): There is a plan to lengthen the three-year course to four years. (Có kế hoạch kéo dài khóa học từ ba năm lên bốn năm.) - dài ra (elongate): The cells elongate as they take in water. (Các tế bào dài ra khi chúng tiếp nhận nước.)nullkéo dài Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › keo-dai-tieng-anh-la-ginull