Loan có nghĩa là gì

Ý nghĩa tên Loan là gì mà cha mẹ lại thường xuyên sử dụng để đặt tên cho con và tên đệm nào hay khi kết hợp với tên “Loan”. Cùng tìm câu trả lời nhé!

“Loan” là một cái tên rất phổ biến trong xã hội, vậy ý nghĩa tên Loan là gì mà cha mẹ lại thường xuyên sử dụng để đặt tên cho con và tên đệm nào hay khi kết hợp với tên “Loan”. Cùng tìm câu trả lời trong bài viết nhé!


Ý nghĩa tên Loan


1. Ý nghĩa tên Loan là gì?

Ý nghĩa đầu tiên của tên “Loan” nghĩa là chim quý. Đây là loài chim thần tiên, giống như phượng hoàng ngụ ý chỉ dòng dõi quý tộc, cao sang có cuộc sống đầy đủ, sung túc và hạnh phúc.

Bạn đang xem: Tên loan có ý nghĩa gì

Ý nghĩa thứ hai của tên “Loan” để chị lục lạc, một chiếc huông nhỏ phát ra âm thanh để mọi người biết vị trí của nhau. Đây là cái tên chỉ tín hiệu nhận biết, tạo cảm giác an toàn và được bảo vệ.

Ý nghĩa thứ 3 của tên “Loan” chỉ xa giá của vua hay cung vua. Đây là nơi vua ngự trị, nên hàm ý chỉ sức mạnh, sự giàu sang, phú quý, sự tôn nghiêm, cần được tôn trọng, bảo vệ và giữ gìn cẩn thận.

2. Gợi ý một số tên đệm hay cho tên Loan

Bích Loan: Loan là chim phượng mái linh thiêng, cao quý. Bích là loài ngọc bích quý giá, cao sang. Bích Loan nghĩa là con xinh đẹp, cao sang, tương lai giàu có, phú quý.

Hà Loan: Xem bói bài cho biết tên này ý chỉ dòng sông uốn khúc, quanh co nối liền không dừng ngụ ý về sự trải dài miên man bất tận, thể hiện con người có ý chí biết vươn xa mạnh mẽ nhưng vẫn đằm thắm, dịu dàng, lặng lẽ chứ không nhiễm ồn ào náo nhiệt.

Hồng Loan: Hồng có nghĩa là tươi sáng nên tên Hồng Loan hàm ý mong con xinh đẹp, quyền quý, có cuộc sống tương lai giàu sang, thịnh vượng.

Xem thêm: Cách Đánh Số Trang Trên Tổng Số Trang Trong Word 2010, 2013, 2016 Đơn Giản

Kiều Loan: “Kiều” nghĩa là dáng dấp mềm mại đáng yêu chỉ về người con gái. “Loan” nên tên “Kiều Loan” là để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, cao sang, mang dáng vẻ mềm mại, dịu dàng, kiều diễm và phẩm chất thanh cao, vương giả.

Mai Loan: “Mai” là tên loài hoa mùa xuân, báo hiệu tin vui và may mắn nên tên này hàm ý mong con xinh đẹp, cao sang, quý phái, tươi tắn, trẻ trung và mang lại may mắn, thịnh vượng cho gia đình.

Ngọc Loan: “Ngọc” là ngọc ngà châu báu quý giá nên tên Ngọc Loan hàm ý mong con xinh đẹp, cao sang, quý giá như chim loan bằng ngọc.

Tuyết Loan: “Tuyết” là thể băng nhỏ màu trắng tinh khôi nên tên Tuyết Loan hàm ý mong con xinh đẹp, trong trắng thuần khiết, cao sang và quý phái.

Thúy Loan: “Thúy” là tên 1 loài ngọc quý nên tên Thúy Loan hàm ý miong con xinh đẹp, cao sang, quý phái và có những phẩm chất, tính cách quý giá như ngọc.

Bài viết trên đây của website campusstudylab.vn đã gửi đến độc giả thông tin chi tiết về ý nghĩa của tên Loan và một số tên đệm hay cho tên Loan, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho độc giả chọn được tên hay nhé! Ngoài ra độc giả có thể tham khảo thêm ý nghĩa của tên Hà nếu muốn nhé!

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)

Danh từSửa đổi

  1. Tiền cho mượn.
  2. Nợ, ơn.

Động từSửa đổi

  1. Cho mượn.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwaːn˧˧lwaːŋ˧˥lwaːŋ˧˧
lwan˧˥lwan˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “loan”

  • 鸾: loan
  • 壪: loan
  • 羉: loan
  • 欒: loan
  • 挛: luyến, loan, luyên
  • 圝: loan
  • 圜: hoàn, viên, loan
  • 圞: loan
  • 攣: luyến, loan, luyên
  • 銥: loan, y
  • 弯: loan
  • 銮: loan
  • 露: lộ, loan
  • 霹: soạn, tịch, tích, phích, loan
  • 鸞: loan
  • 栾: loan
  • 靂: lịch, loan
  • 塆: loan
  • 孌: luyến, loan
  • 彎: loan
  • 灓: loan
  • 巒: loan
  • 滦: loan
  • 關: quan, loan
  • 婠: loan, oan, oát
  • 灣: loan
  • 闢: phách, tịch, loan
  • 灤: lạc, loan
  • 峦: loan
  • 曫: dận, loan
  • 孪: luyến, loan, luyên
  • 关: tiếu, quan, loan
  • 臠: luyến, loan
  • 癵: loan
  • 鑾: loan
  • 鹽: diễm, loan, diêm
  • 孿: luyến, loan, luyên
  • 湾: loan

Phồn thểSửa đổi

  • 灣: loan
  • 灤: loan
  • 欒: loan
  • 巒: loan
  • 鸞: loan
  • 圝: loan
  • 關: quan, loan
  • 孿: loan
  • 鑾: loan

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 孪: loan
  • 羉: loan
  • 欒: loan
  • 脔: loan
  • 圝: loan
  • 圞: loan
  • 攣: loan, loang, luyên, luyến
  • 弯: loan
  • 銮: loan
  • 鸞: loan
  • 栾: loan
  • 塆: loan
  • 鵉: loan
  • 孌: loan, luyến
  • 彎: loan, thoăn
  • 巒: loan, loại
  • 湙: loãng, loan, loáng
  • 臠: loan, luyến
  • 灣: loãng, loan, loáng
  • 灤: loan
  • 峦: loan
  • 曫: loan
  • 壪: loan
  • 癵: loan
  • 鸾: loan
  • 孿: loan, luyên, luyến
  • 鑾: loan

Danh từSửa đổi

  1. Nếu ghép với chữ khác sẽ tạo thành từ hay cụm từ có nghĩa là phô trương, ví dụ như loan tin, là truyền tin tức rộng rãi khắp mọi nơi, thường là bằng miệng hoặc radio.
  2. Theo nghĩa cổ, loan chỉ đến sự kếp hợp giữa đôi trai gái thành vợ chồng.

Từ liên hệSửa đổi

  • Loan

Tham khảoSửa đổi

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề