Lịch âm dương năm 2023 bao gồm các thông tin về: Ngày âm dương, ngày tốt xấu, giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc Đạo, thứ ngày tháng, những ngày lễ Tết trong năm Quý Mão. Chức năng hiển thị theo các bảng tương ứng với 12 tháng để bạn đọc dễ dàng tra cứu. Lựa chọn ngày lành tháng tốt, giờ đẹp để gặp nhiều may mắn, thuận lợi, gia tăng tài lộc khi khởi đầu công việc, sự kiện quan trọng. Mời bạn đọc Click vào ngày cụ thể để xem chi tiết các thông tin! Là Ngày Hoàng Đạo Là Ngày Hắc ĐạoDanh mục lịch nămCùng danh mục lịchThư việnTừ xa xưa, Thần Tài đã trở thành một vị thần quen thuộc với mọi người dân ở phương Đông và đặc biệt những người buôn bán, kinh doanh. Đây là vị thần nổi tiếng trong việc chuyên trông coi tiền tài, vàng bạc cho gia chủ. Ông bà xưa có câu: “Cái răng cái tóc là góc con người”, ý nói rằng răng và tóc tuy chỉ là chi tiết nhỏ nhưng lại làm nên vẻ đẹp riêng, thể hiện phần nào tính cách bên trong con người. Điều này xuất phát từ thời xa xưa, khi người ta gặp những chuyện không hay như làm nhà bị sập, gây chết người hoặc làm công việc hệ trọng như cưới hỏi, đi xa nhưng không thành. Quan niệm xưa có câu: "Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông", vì vậy khi muốn tổ chức cưới, hai gia đình sẽ căn cứ vào tuổi của cô dâu. Theo tín ngưỡng của người xưa, mặt trời tức là ông Trời- là vị thần tối cao tạo ra muôn loài. Mọi vật, mọi việc, mọi quy luật trên thế gian đều là do ngài quyết định và đều nằm dưới quyền kiểm soát
của ngài. Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu. (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Kết màn, may áo. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. - Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song
cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu. (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo. - Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. - Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy
tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh. ------- &&& ------- Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Xem ngày tốt tháng 9 năm 2023, ngày đẹp tháng 9 năm 2023, lịch tháng 9/2023. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 9 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem
ngày tốt tháng 9ngày đẹp tháng 9xem ngày đẹp tháng 9 năm 2023lịch tháng 9 năm 2023- Lịch ngày tốt xấu
- Lịch tháng tốt xấu
-
Danh sách ngày tốt xấu
- Ngày xuất hành tháng 9
|
| Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)
| Thìn (7h-9h)
| Ngọ (11h-13h)
| Mùi (13h-15h)
| Tuất (19h-21h)
| Hợi (21h-23h)
|
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)
| Dần (3h-5h)
| Mão (5h-7h)
| Tỵ (9h-11h)
| Thân (15h-17h)
| Dậu (17h-19h)
|
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Giữa trưa
| 06:05
| 18:07
| 12:03
| Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút
|
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Độ tròn
| 18:29
| 05:43
| 00:06
| Độ dài ban đêm: 11 giờ 14 phút
|
| Âm lịch hôm nay
|
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14 tháng 9 năm 2023Các bước xem ngày tốt cơ bản - Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao
Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Xem thêm:
Lịch Vạn Niên năm 2023 Thu lại ☯ Thông tin ngày 14 tháng 9 năm 2023: - Dương lịch: 14/9/2023
- Âm lịch: 30/7/2023
- Bát Tự: Ngày Ất Hợi, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực:
Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
⚥ Hợp - Xung: - Tam hợp: Mùi, Mão
- Lục hợp: Dần
- Tương hình: Hợi
- Tương hại: Thân
- Tương xung: Tỵ
❖ Tuổi bị xung khắc: - Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
- Tuổi bị xung khắc với tháng:
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
☯ Ngũ Hành: - Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
- Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần,
tuyệt Ngọ.
✧ Sao tốt - Sao xấu: - Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an.
- Sao xấu: Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ.
✔ Việc nên - Không nên làm: - Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: An táng, cải táng.
Xuất hành: - Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| 1h - 3h, 13h - 15h
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| 3h - 5h, 15h - 17h
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 5h - 7h, 17h - 19h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 7h - 9h, 19h - 21h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| 9h - 11h, 21h - 23h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
|
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú: - Sao: Tỉnh.
- Ngũ Hành: Mộc.
- Động vật: Hươu.
- Mô tả chi tiết:
- Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt. ( Bình Tú ) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng
cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
-
Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2023
THỨ
| NGÀY DƯƠNG
| NGÀY ÂM
| ĐÁNH GIÁ
| Thứ Sáu
| 1/9/2023
| 17/7/2023
| Ngày Tốt
| Thứ bảy
| 2/9/2023
| 18/7/2023
| Ngày Xấu
| Chủ Nhật
| 3/9/2023
| 19/7/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Hai
| 4/9/2023
| 20/7/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Ba
| 5/9/2023
| 21/7/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Tư
| 6/9/2023
| 22/7/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Năm
| 7/9/2023
| 23/7/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Sáu
| 8/9/2023
| 24/7/2023
| Ngày Tốt
| Thứ bảy
| 9/9/2023
| 25/7/2023
| Ngày Xấu
| Chủ Nhật
| 10/9/2023
| 26/7/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Hai
| 11/9/2023
| 27/7/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Ba
| 12/9/2023
| 28/7/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Tư
| 13/9/2023
| 29/7/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Năm
| 14/9/2023
| 30/7/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Sáu
| 15/9/2023
| 1/8/2023
| Ngày Tốt
| Thứ bảy
| 16/9/2023
| 2/8/2023
| Ngày Xấu
| Chủ Nhật
| 17/9/2023
| 3/8/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Hai
| 18/9/2023
| 4/8/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Ba
| 19/9/2023
| 5/8/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Tư
| 20/9/2023
| 6/8/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Năm
| 21/9/2023
| 7/8/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Sáu
| 22/9/2023
| 8/8/2023
| Ngày Tốt
| Thứ bảy
| 23/9/2023
| 9/8/2023
| Ngày Xấu
| Chủ Nhật
| 24/9/2023
| 10/8/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Hai
| 25/9/2023
| 11/8/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Ba
| 26/9/2023
| 12/8/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Tư
| 27/9/2023
| 13/8/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Năm
| 28/9/2023
| 14/8/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Sáu
| 29/9/2023
| 15/8/2023
| Ngày Tốt
| Thứ bảy
| 30/9/2023
| 16/8/2023
| Ngày Tốt
|
-
Xem ngày tốt xấu xuất hành tháng 9 năm 2023
Dương lịch
| Âm lịch
| Gợi ý
| 1/9/2023
| 1/9/2023
| Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
| 2/9/2023
| 2/9/2023
| Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
| 3/9/2023
| 3/9/2023
| Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
| 4/9/2023
| 4/9/2023
| Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
| 5/9/2023
| 5/9/2023
| Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
| 6/9/2023
| 6/9/2023
| Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
| 7/9/2023
| 7/9/2023
| Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
| 8/9/2023
| 8/9/2023
| Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
| 9/9/2023
| 9/9/2023
| Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
| 10/9/2023
| 10/9/2023
| Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
| 11/9/2023
| 11/9/2023
| Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
| 12/9/2023
| 12/9/2023
| Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
| 13/9/2023
| 13/9/2023
| Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
| 14/9/2023
| 14/9/2023
| Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
| 15/9/2023
| 15/9/2023
| Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
| 16/9/2023
| 16/9/2023
| Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
| 17/9/2023
| 17/9/2023
| Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
| 18/9/2023
| 18/9/2023
| Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
| 19/9/2023
| 19/9/2023
| Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
| 20/9/2023
| 20/9/2023
| Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
| 21/9/2023
| 21/9/2023
| Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
| 22/9/2023
| 22/9/2023
| Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
| 23/9/2023
| 23/9/2023
| Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
| 24/9/2023
| 24/9/2023
| Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
| 25/9/2023
| 25/9/2023
| Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
| 26/9/2023
| 26/9/2023
| Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
| 27/9/2023
| 27/9/2023
| Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
| 28/9/2023
| 28/9/2023
| Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
| 29/9/2023
| 29/9/2023
| Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
| 30/9/2023
| 30/9/2023
| Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
| |