Lật trang sách tiếng anh là gì năm 2024

Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất Thuộc Bộ Khoa học Công nghệ Số giấy phép: 548/GP-BTTTT ngày 24/08/2021

Tổng biên tập: Phạm Hiếu Địa chỉ: Tầng 10, Tòa A FPT Tower, số 10 Phạm Văn Bạch, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 7300 8899 - máy lẻ 4500

© 1997-2024. Toàn bộ bản quyền thuộc VnExpress

See pages 205-71 of the book Revelation—Its Grand Climax At Hand!, published by the Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.

Ngươi đã đọc trang sách?

Did you read from the Page?

Người đâu có sống trong những trang sách.

He doesn't live on the pages of some book.

Tôi tìm kiếm mình trong trang sách.

I kept finding myself at her page.

“Trừ Squire Nevins,” Susan lẩm bẩm, lật những trang sách.

“Except Squire Nevins,” Susan murmured, flipping through the pages.

Nó tạo ra một tấm hình cho mỗi trang sách.

It gives you an image for every page.

Nó tạo ra một tấm hình cho mỗi trang sách.

It gives you an image for every page of the book.

Tôi học được những phương pháp để trình bày Kinh-thánh gần như qua mỗi trang sách”.

I learn new ways of presenting Bible truths on almost every page.”

Gương mặt của nó như trang sách viết bằng ngôn ngữ em không thể hiểu.

His face was like the page of a book written in a language I didn't understand.

Sách Kindle không phải được tạo từ ảnh của trang sách.

Kindle books are not made up of page images.

Thảo luận với cử tọa tài liệu dưới tiểu đề “Giám thị vòng quanh”, trang 47-50 sách OM.

Discuss with audience the material under “Circuit Overseer” on pages 47-50 of the book Organized to Accomplish Our Ministry.

Câu hỏi của con là: Có phải luật phụng vụ nói rằng chúng ta phải thay đổi hai thánh vịnh, và lật sách qua lại chăng?

The question:Is it liturgical law that we have to change the two psalms and flip the book back and forth?

Người quản nhiệm tại đó cũng không quen vớitên của cô nên phải lật sách coi trong danh sách những người chết đã chôn ở đây.

The administrator was not familiar with her name,so he looked in a book that lists the names of the dead who are buried there.

Trong lúc lật sách tìm kiếm thông tin về Nhật Bản để giúp cháu trai làm bài tập ở trường, bà Pedneaul thấy một thứ gì đó rơi khỏi trang sách.

While looking through a book about Japan to help her grandson with a school project, Pedneault noticed something had fallen from the pages.

Để biến ý tưởng lật sách của tôi thành hiện thực, tôi đã tìm thấy một hướng dẫn hiệu ứng lật trang sách trên Youtube và học cách lật các lớp 3D cho một đối tượng 2D.

To make my idea of flipping book come true, I found a tutorial Open Your Book on Youtube and learned how to turn on 3D layer for a 2D object.

Khi đã chất chồng, tôi có thể lướt qua chúng bằng cách sắp xếp thành lưới hoặclật như lật sách cũng có thể trải ra như bài.

And once things are in a pile I can browse them by throwing them into a grid,or you know, flip through them like a book or I can lay them out like a deck of cards.

Khi smartphone này hơi uốn xuống bên phải, người dùng có thể lật các trang từ phải sang trái như là đang lật sách.

When this smartphone is bent down on the right, pages flip through the fingers from right to left, just like they would in a book.

Lật trang sách 2 hoặc 3 lần một lúc.

Lật qua sách trong khi lưu vị trí của bạn.

Nếu bạn thích lật trang sách thật thì bạn cũng gặp may.

Nhờ trẻ giúp mở cửa và ngăn kéo và lật trang sách hoặc tạp chí.

Ask your child to help you open doors and drawers and turn pages in a book or magazine.

Trong khi tôi tận hưởng cảm giác nhẹ nhõm mơ hồ này, tôi tiếp tục lật trang sách.

Con có thể ném một quả bóng và lật các trang sách.

Xin hãy lật sách đến trang 20.

Please turn to Page 20.

Xin hãy lật sách đến trang 20.

So please turn to Page 20.

Một học sinh trong trường thử nghiệm nói rằng:“ Trước đây, khi đến các tiết học mà con không hứng thú mấy,con sẽ lười biếng và có thể ngủ trên bàn hoặc lật sách giáo khoa khác.

One student in the test school was reported as saying,“Previously when I had classes that I didn't like very much,I would be lazy and maybe take a nap on the desk or flick through other textbooks.

Tôi nghe nói có những tay tin tặc, lớnlên với máy điện toán, không quen lật sách để đọc, rốt cuộc đã đọc các kiệt tác văn học qua sách điện tử, nhưng tôi nghĩ hiện tượng này vẫn còn rất giới hạn.

I have been told that some hackers,grown up on computers and unused to browsing books, have finally read great literary masterpieces on e-books,

Lật sang trang mới tiếng Anh là gì?

KHÁM PHÁ CỤM TỪ TIẾNG ANH “TURN OVER A NEW LEAF” Nguồn gốc của cụm từ “Turn over a new leaf” là từ việc lật sang một trang mới trong cuốn sách. Khi bạn lật sang một trang mới, bạn đang bắt đầu một chương mới trong câu chuyện của mình.

Trang sách trong tiếng Anh là gì?

bookmark – Wiktionary tiếng Việt.

Tủ sách dịch ra tiếng Anh là gì?

BOOKCASE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Lát trong tiếng Anh là gì?

Phép dịch "lật" thành Tiếng Anh. turn, flip, capsize là các bản dịch hàng đầu của "lật" thành Tiếng Anh.