Hàm này sử dụng các khóa mảng làm tên biến và giá trị làm giá trị biến. Đối với mỗi phần tử, nó sẽ tạo một biến trong bảng ký hiệu hiện tại
Hàm này trả về số lượng biến được trích xuất thành công
cú pháp
trích xuất (mảng, extract_rules, tiền tố)
Giá trị tham số
Tham sốMảng mô tảBắt buộc. Chỉ định mảng để sử dụngextract_rulesOptional. Hàm extract() kiểm tra tên biến không hợp lệ và xung đột với tên biến hiện có. Tham số này chỉ định cách xử lý các tên trùng nhau và không hợp lệNhững giá trị khả thi
- EXTR_OVERWRITE - Mặc định. Khi va chạm, biến hiện có bị ghi đè
- EXTR_SKIP - Khi va chạm, biến hiện có không bị ghi đè
- EXTR_PREFIX_SAME - Khi va chạm, tên biến sẽ được thêm tiền tố
- EXTR_PREFIX_ALL - Tất cả các tên biến sẽ có tiền tố
- EXTR_PREFIX_INVALID - Chỉ những tên biến số hoặc tên không hợp lệ mới được cung cấp tiền tố
- EXTR_IF_EXISTS - Chỉ ghi đè lên các biến hiện có trong bảng ký hiệu hiện tại, nếu không thì không làm gì
- EXTR_PREFIX_IF_EXISTS - Chỉ thêm tiền tố vào các biến nếu cùng một biến tồn tại trong bảng ký hiệu hiện tại
- EXTR_REFS - Trích xuất các biến dưới dạng tham chiếu. Các biến đã nhập vẫn đang tham chiếu các giá trị của tham số mảng
Tham số này chỉ định tiền tố. Tiền tố được tự động tách khỏi khóa mảng bằng ký tự gạch dưới
❮ Tham chiếu mảng PHP
Ví dụ
Trả về tất cả các giá trị của một mảng (không phải các khóa)
$a=array("Tên"=>"Peter","Tuổi"=>"41","Quốc gia"=>"Hoa Kỳ");
print_r(giá_trị_mảng($a));
?>
Định nghĩa và cách sử dụng
Hàm array_values() trả về một mảng chứa tất cả các giá trị của một mảng
Mẹo. Mảng trả về sẽ có các phím số, bắt đầu từ 0 và tăng lên 1
cú pháp
Giá trị tham số
Tham sốMảng mô tảBắt buộc. Chỉ định một mảngchi tiết kỹ thuật
Giá trị trả về. Trả về một mảng chứa tất cả các giá trị của một mảngPhiên bản PHP. 4+❮ Tham chiếu mảng PHPTrong bài viết này, chúng ta sẽ xem cách lấy một giá trị mảng bằng cách sử dụng hàm array_values() trong PHP, cùng với việc hiểu cách triển khai của chúng thông qua ví dụ
array_values() là một hàm PHP có sẵn được sử dụng để lấy một mảng giá trị từ một mảng khác có thể chứa các cặp khóa-giá trị hoặc chỉ các giá trị. Hàm tạo một mảng khác nơi nó lưu trữ tất cả các giá trị và theo mặc định gán các khóa số cho các giá trị
cú pháp
array array_values($array)Thông số. Hàm này chỉ nhận một tham số $array là tham số bắt buộc và đề cập đến mảng đầu vào ban đầu, từ đó các giá trị cần được tìm nạp
Giá trị trả về. Hàm này trả về một mảng với các giá trị được tìm nạp, được lập chỉ mục bằng các phím số
Xem xét các ví dụ sau. Ở đây, chúng tôi đang sử dụng khái niệm về các mảng liên kết được sử dụng để lưu trữ các cặp khóa-giá trị
Input: $array = ("ram"=>25, "krishna"=>10, "aakash"=>20, "gaurav") Output: Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav ) Explanation: This array use named keys that we have assigned to them. For those array element that has not assigned any value, will display their index value. Input: $array = ("ram", "krishna", "aakash", "gaurav") Output: Array ( [0] => ram [1] => krishna [2] => aakash [3] => gaurav ) Explanation: This array displays the array item along with index value.Ví dụ. Ví dụ dưới đây minh họa hàm array_values() trong PHP
PHP
<?php
// PHP function to illustrate the use of array_values()
function Return_Values(Input: $array = ("ram"=>25, "krishna"=>10, "aakash"=>20, "gaurav") Output: Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav ) Explanation: This array use named keys that we have assigned to them. For those array element that has not assigned any value, will display their index value. Input: $array = ("ram", "krishna", "aakash", "gaurav") Output: Array ( [0] => ram [1] => krishna [2] => aakash [3] => gaurav ) Explanation: This array displays the array item along with index value.0Input: $array = ("ram"=>25, "krishna"=>10, "aakash"=>20, "gaurav") Output: Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav ) Explanation: This array use named keys that we have assigned to them. For those array element that has not assigned any value, will display their index value. Input: $array = ("ram", "krishna", "aakash", "gaurav") Output: Array ( [0] => ram [1] => krishna [2] => aakash [3] => gaurav ) Explanation: This array displays the array item along with index value.1
Input: $array = ("ram"=>25, "krishna"=>10, "aakash"=>20, "gaurav") Output: Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav ) Explanation: This array use named keys that we have assigned to them. For those array element that has not assigned any value, will display their index value. Input: $array = ("ram", "krishna", "aakash", "gaurav") Output: Array ( [0] => ram [1] => krishna [2] => aakash [3] => gaurav ) Explanation: This array displays the array item along with index value.3
Input: $array = ("ram"=>25, "krishna"=>10, "aakash"=>20, "gaurav") Output: Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav ) Explanation: This array use named keys that we have assigned to them. For those array element that has not assigned any value, will display their index value. Input: $array = ("ram", "krishna", "aakash", "gaurav") Output: Array ( [0] => ram [1] => krishna [2] => aakash [3] => gaurav ) Explanation: This array displays the array item along with index value.4_______1_______5 Input: $array = ("ram"=>25, "krishna"=>10, "aakash"=>20, "gaurav") Output: Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav ) Explanation: This array use named keys that we have assigned to them. For those array element that has not assigned any value, will display their index value. Input: $array = ("ram", "krishna", "aakash", "gaurav") Output: Array ( [0] => ram [1] => krishna [2] => aakash [3] => gaurav ) Explanation: This array displays the array item along with index value.6Input: $array = ("ram"=>25, "krishna"=>10, "aakash"=>20, "gaurav") Output: Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav ) Explanation: This array use named keys that we have assigned to them. For those array element that has not assigned any value, will display their index value. Input: $array = ("ram", "krishna", "aakash", "gaurav") Output: Array ( [0] => ram [1] => krishna [2] => aakash [3] => gaurav ) Explanation: This array displays the array item along with index value.7_______1_______6Input: $array = ("ram"=>25, "krishna"=>10, "aakash"=>20, "gaurav") Output: Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav ) Explanation: This array use named keys that we have assigned to them. For those array element that has not assigned any value, will display their index value. Input: $array = ("ram", "krishna", "aakash", "gaurav") Output: Array ( [0] => ram [1] => krishna [2] => aakash [3] => gaurav ) Explanation: This array displays the array item along with index value.0Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav )0
Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav )2
1_______0 Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav )5Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav )6Input: $array = ("ram"=>25, "krishna"=>10, "aakash"=>20, "gaurav") Output: Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav ) Explanation: This array use named keys that we have assigned to them. For those array element that has not assigned any value, will display their index value. Input: $array = ("ram", "krishna", "aakash", "gaurav") Output: Array ( [0] => ram [1] => krishna [2] => aakash [3] => gaurav ) Explanation: This array displays the array item along with index value.6Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav )8Array ( [0] => 25 [1] => 10 [2] => 20 [3] => gaurav )9<?php0<?php1<?php2<?php3<?php4<?php5