Xây dựng và sử dụng ebook hỗ trợ hoạt động tự học trong dạy học vật lí ở trường phổ thông phần dòng điện xoay chiều vật lí 12 Show
Related documents
Preview textĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC---- o0o - ĐỖ THỊ VÂNXÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌCMÔN HÓA HỌC Ở TRUNG HỌC CƠ SỞTHEO TIẾP CẬN TÍCH HỢPLUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM HÓA HỌCHà Nội – 2016 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC---- o0o - ĐỖ THỊ VÂNXÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌCMÔN HÓA HỌC Ở TRUNG HỌC CƠ SỞTHEO TIẾP CẬN TÍCH HỢPLUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM HÓA HỌCChuyên ngành : Lý luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Hóa họcMã số : 60 14 01 11Người hướng dẫn khoa học: PGS Đặng Thị OanhHà Nội – 2016ii DANH MỤC CÁC CHƢ̃ VIẾT TẮTDHHH D愃⌀y học h漃Āa học ĐC Đối chứng ĐHSP Đa ̣i ho ̣c sƣ pha ̣m GQVĐ Gi愃ऀi quyết vĀn đề GV Gi愃Āo viên HS Học sinh KTDH K椃̀ thuật d愃⌀y học NL Năng lƣ̣c NXB Nh愃 xuĀt b愃ऀn PP Phƣơng pháp PPDH Phƣơng pháp da ̣y ho ̣c SGK S愃Āch gi愃Āo khoa ST S愃Āng t愃⌀o THCS Trung học cơ sở THCVĐ T椃nh huống c漃Ā vĀn đề THPT Trung học phổ thông TN Thƣ̣c nghiê ̣m TNSP Thƣ̣c nghiê ̣m sƣ pha ̣m iii MỤC LỤCLỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ DANH MỤC CÁC CHƢ̃ VIẾT TẮT ........................................................................ ii DANH MỤC BẢNG.................................................................................................. DANH MỤC HÌNH.................................................................................................. MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ ................................
1.4. Một số KTDH tích cực ...........................................................................
CHƢƠNG 2. XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP .................. Error! Bookmark not defined. v PHỤ LỤC .................................................................. Error! Bookmark not defined. DANH MỤC BẢNGB愃ऀng 1. Nhƣ̃ng biểu hiê ̣n/ tiêu chí của năng lƣ̣c giải quyết vấn đề và sángt愃⌀o của học sinh trung học cơ sở ..................................................................... 10B愃ऀ ng 2. Phân bố chƣơng tr椃nh h漃Āa học lớp 8 .... Error! Bookmark not defined.B愃ऀ ng 2. Phân bố chƣơng tr椃nh h漃Āa học lớp 9 .... Error! Bookmark not defined.B愃ऀ ng 2. Danh mục c愃Āc chủ đề tích hợp liên môn cĀp THCS ..! Bookmarknot defined.B愃ऀ ng 2. Thông tin về h愃m lƣợng chĀt b攃Āo trong c愃Āc bộ phận v愃 mô của ngƣời v愃 của một số động vật, thƣ̣c vâ ̣t. ............................................................................ 37B愃ऀ ng 2. CĀu trúc của năng lƣ̣c giải quyết vấn đề và sáng ta ̣o............................. 68B愃ऀng 2. B愃ऀng kiểm quan s愃Āt c愃Āc mức đô ̣ của NL GQVĐ và ST (d愃nh cho GV). 72B愃ऀng 2. Phiếu hỏi HS về mƣ́c đô ̣ đa ̣t đƣơ ̣c của NL GQVĐ và ST ...................... 74B愃ऀ ng 3.1愃ऀ ng điể m kiểm tra của học sinh ......... Error! Bookmark not defined.B愃ऀ ng 3.2愃ऀ ng điểm trung b椃nh .......................... Error! Bookmark not defined.B愃ऀ ng 3. B愃ऀ ng phân bố tần suĀt c愃Āc b愃i kiểm tra Error! Bookmark not defined.B愃ऀ ng 3.4愃ऀ ng phân bố tần suĀt lũy tích c愃Āc b愃i kiểm tra ... Error! Bookmark notdefined.B愃ऀ ng 3: B愃ऀ ng phân lo愃⌀ i kết qu愃ऀ học tập của học sinh (%) Error! Bookmark notdefined.B愃ऀ ng 3.6愃ऀ ng tổng hợp c愃Āc tham số đặc trƣng của c愃Āc b愃i kiểm tra .................... 80B愃ऀ ng 3.7ết qu愃ऀ b愃ऀ ng kiểm quan s愃Āt v愃 đ愃Ānh gi愃Ā của GV. Error! Bookmark notdefined.B愃ऀng 3. Kết qu愃ऀ b愃ऀ ng tƣ ̣ đánh giá năng lƣ̣c giải quyết vấn đề và sáng ta ̣o của ho ̣c sinh ................................................................... Error! Bookmark not defined.vi DANH MỤC HÌNHH椃nh 1. Minh họa k椃̀ thuậ t 5W1H cho một dự 愃Ān học tập .................................. 26H椃nh 1. Minh họa k椃̀ thuậ t khăn phủ b愃n .......................................................... 27H椃nh 2. ChĀt b攃Āo c漃Ā nguồn gốc động vật.......................................................... 38H椃nh 2. ChĀt b攃Āo c漃Ā nguồn gốc thực vật .......................................................... 38H椃nh 2. Thí nghiệm thử tính tan của dầu ăn trong nƣớc v愃 xăng ........................ 39H椃nh 2.4 c漃Ā trong nguồn gốc từ động vật v愃 thực vật ............................... 49H椃nh 2. Insulin l愃 một protein đơn gi愃ऀ n ............................................................ 49H椃nh 2. Thí nghiệm sự đông tụ protein ............................................................ 51H椃nh 3.Đƣờng luỹ tích so s愃Ānh kết qu 愃ऀ kiểm tra ( B愃i kiểm tra số 1) .......... Error!Bookmark not defined.H椃nh 3.Đƣờng luỹ tích so s愃Ānh kết qu 愃ऀ kiểm tra (B愃i kiểm tra số 2) ........... Error!Bookmark not defined.H椃nh 3. Đồ thị phân lo愃⌀i kết qu愃ऀ của học sinh qua b愃i kiểm tra số 1 ........... Error!Bookmark not defined.H椃nh 3. Đồ thị phân lo愃⌀i kết qu愃ऀ của học sinh qua b愃i kiểm tra số 2 ........... Error!Bookmark not defined.2 định hƣớng phù hợp với xu hƣớng quốc tế v愃 giúp trang bị cho học sinh Việt Nam năng lực để nhanh ch漃Āng hội nhập với thế giới đang ph愃Āt triển v愃 đầy biến động. Trên thực tế, đổi mới chƣơng tr椃nh v愃 s愃Āch gi愃Āo khoa (SGK) từ năm 2000 theo Nghị quyết 40 của Quốc hội, chƣơng tr椃nh chƣa thật sự qu愃Ān triệt mục tiêu ph愃Āt triển năng lực của HS m愃 chỉ đƣợc xây dựng theo hƣớng coi trọng việc trang bị kiến thứ c, k椃̀ năng cơ b愃ऀ n cho HS. Mặc dù mục tiêu gi愃Āo dục phổ thông đã đề cập đến một số năng lực chung nhƣ gi愃ऀ i quyết vĀn đề, hợp t愃Āc, s愃Āng t愃⌀o,... nhƣng ở chƣơng tr椃nh môn học chƣa mô t愃ऀ chỉ b愃Āo v愃 mức độ cần đ愃⌀t đƣợc c愃Āc năng lực cụ thể. Còn c漃Ā sự trùng lặp v愃 thiếu cân đối giữa c愃Āc nội dung, giữa lý thuyết v愃 thực h愃nh, giữa dung lƣợng v愃 thời lƣợng trong chƣơng tr椃nh một số môn học. Nội dung chƣơng tr椃nh, s愃Āch gi愃Āo khoa hiện h愃nh tuy bƣớc đầu đã đƣợc xây dựng theo quan điểm tích hợp, phân h漃Āa nhƣng việc thực hiện d愃⌀y học tích hợp v愃 phân h漃Āa chƣa c漃Ā hiệu qu愃ऀ cao, chƣa đ愃⌀t đƣợc yêu cầu của mục tiêu chƣơng tr椃nh. Phƣơng ph愃Āp d愃⌀y học chƣa khắc phục đƣợc lối d愃⌀y học “truyền thụ một chiều”, chƣa vận dụng c漃Ā hiệu qu愃ऀ c愃Āc phƣơng ph愃Āp d愃⌀y học phát huy đƣơ ̣c tính tích c ực chủ động của HS. Phƣơng thứ c đ愃Ānh gi愃Ā kết qu愃ऀ gi愃Āo dục còn nhiều bĀt cập v愃 chƣa đƣợc x愃Āc định rõ r愃ng trong chƣơng tr椃nh. Với những lí do trên, chúng tôi lựa chọn đề t愃i nghiên cứu l愃: “ Xây dựng và sử dụng chủ đề dạy học môn hóa học ở trung học cơ sở theo tiếp cận tích hợp”.
3 Mứ c độ 3: Chỉ c漃Ā môn Khoa học ở Tiểu học, đến cĀp THCS t愃Āch th愃nh c愃Āc môn học riêng biệt nhƣ Vật lí, H漃Āa học, Sinh học. Xu hƣớng n愃y tiêu biểu l愃 Nga, Trung Quốc, Việt Nam, ... Ở Việt Nam, từ những năm 80 của thế kỉ 20 đã c漃Ā c愃Āc chuyên gia, c愃Āc đề t愃i nghiên cứ u về tích hợp n漃Āi chung v愃 tích hợp trong môn Khoa học tự nhiên (KHTN) n漃Āi riêng. Kết qu愃ऀ của c愃Āc nghiên cứu n愃y đã đƣợ c triển khai ở chƣơng tr椃nh tiểu học 2000, đ漃Ā l愃 đã xây dựng môn Tự nhiên- xã hội (lớp 1,2,3) v愃 môn Khoa học (lớp 4,5) ở Tiểu học. Nhƣng đến bậc THCS v愃 THPT, DHTH chỉ đƣợc sử dụng dƣới h椃nh thứctích hợ p nội môn ở mức độ lồng gh攃Āp/ liên hệ v愃o một số môn học. Do vậy, DHTH không ph愃Āt huy đƣợc hết ƣu điểm của n漃Ā. Năm 1998, để chuẩn bị cho chƣơng tr椃nh c愃ऀi c愃Āch (chƣơng tr椃nh hiện đang dùng), Bộ GD&ĐT đã giao cho Viện Khoa học Gi愃Āo dục Việt Nam nghiên cứu chƣơng tr椃nh DHTH hai môn Khoa học Tự nhiên v愃 Khoa học Xã hội ở cĀp THCS. Nhƣng do điều kiện cơ sở vật chĀt v愃 gi愃Āo viên (GV) nên dự 愃Ān bị dừng l愃⌀i. Đây l愃 một lần lỡ dịp của Gi愃Āo dục Việt Nam. Gần đây, vĀn đề d愃⌀y học tích hợp v愃 đổi mới đ愃o t愃⌀o GV đƣợc nhiều nh愃 nghiên cứu quan tâm nhƣ l愃 một nhu cầu tĀt yếu của gi愃Āo dục sau 2015, gi愃Āo dục theo định hƣớng ph愃Āt triển năng lực. Với quan điểm trong đổi mới gi愃Āo dục lần n愃y Bộ Gi愃Āo dục v愃 Đ愃o t愃⌀o sẽ chỉ đ愃⌀o theo xu hƣớng l愃 tích hợp sâu ở cĀp Tiểu học, THCS gi愃ऀ m dần v愃 tiến tới phân h漃Āa v愃 định hƣớng nghề nghiệp ở cĀp THPT V椃 vậy, DHTH đang đƣợc nghiên cứu k椃̀ c愃ऀ về lí thuyết lẫn thực nghiệm. Hiện nay, ở Việt Nam đã c漃Ā một số công tr椃nh nghiên cứu v愃 c愃Āc t愃i liệu nghiên cứ u liên quan đến d愃⌀y học theo chủ đề tích hợp liên môn Ho愃Ā học trung học cơ sở nhƣ:
5
6 phƣơng ph愃Āp d愃⌀y học v愃 k椃̀ thuậ t d愃⌀y học (PPDH v愃 KTDH) tích cực theo định hƣớng ph愃Āt triển năng lực.
8 tình huống thay đổi thuộc c愃Āc lĩnh vực nghề nghi⌀p, xã hội hay c愃Ā nhân trên cơ sở hiểu biết, kĩ năng, kĩ xảo và kinh nghi⌀m cũng như sự sẵn sàng hành động”.[12] Theo dƣ̣ thảo Đề án đổi mới giáo du ̣c phổ thông 2015: “Năng lực là kh ả năng thực hi⌀n thành công hoạt động trong một bối cảnh nhất định nhờ sự huy động tổng hợp c愃Āc kiến thức, kĩ năng và c愃Āc thuộc tính c愃Ā nhân kh愃Āc như hứng thú, niềm tin, ý chí,... Năng lực của c愃Ā nhân được đ愃Ānh gi愃Ā qua phương thức và kết quả hoạt động của c愃Ā nhân đó khi giải quyết c愃Āc vấn đề của cuộc sống” [5]. Nhƣ vâ ̣y, NL là mô ̣t thuô ̣c tính tâm lí phƣ́c hơ ̣p , l愃 điểm hội tu ̣ của nhiều yếu tố nhƣ tri thƣ́c , k椃̀ năng , kinh nghiê ̣m, sƣ̣ sẵn sàng hành đô ̣ng và trách nhiê ̣m. Hai đă ̣c điểm phân biê ̣t cơ bản của NL là : (1) tính vận dụng; (2) tính chuyển đổi v愃 ph愃Āt triển. Đó cũng chính là các mu ̣c tiêu mà DH tích cƣ̣c hƣớng đến. 1.2. Một số năng lực chung cần phát triển cho học sinh THCS. Theo t愃Āc gi愃ऀ Nguyễn Thị Minh Phƣơng (2007): năng lực của HS đƣợc thể hiện ở kh愃ऀ năng thực hiện h愃nh động c愃Ā nhân trong việc gi愃ऀ i quyết c愃Āc nhiệm vụ học tập, hoặc năng lực tiến h愃nh ho愃⌀t động học tập của c愃Ā nhân ngƣời học [10]. Điều n愃y cũng c漃Ā ngh椃̀a l愃 năng lự c của HS sẽ l愃 kết qu愃ऀ cuối cùng cần đ愃⌀t đƣợc của qu愃Ā tr椃nh DH hay gi愃Āo dục. T愃Āc gi愃ऀ đã đề xuĀt 4 nh漃Ām năng lực thể hiện khung năng lực cần đ愃⌀t cho học sinh phổ thông Việt Nam: Năng lực nhận thức đòi hỏi HS ph愃ऀ i c漃Ā c愃Āc kh愃ऀ năng: quan s愃Āt, ghi nhớ, tƣ duy (độc lập, logic, cụ thể, trừu tƣợng...), tƣởng tƣợng, suy luận, tổng hợp - kh愃Āi qu愃Āt ho愃Ā, phê ph愃Ān - b椃nh luận, từ đ漃Ā c漃Ā kh愃ऀ năng ph愃Āt hiện vĀn đề, kh愃ऀ năng tự học, tự trau dồi kiến thứ c trong suốt cuộc đời. Năng lực xã hội đòi hỏi HS ph愃ऀ i c漃Ā nhữ ng kh愃ऀ năng giao tiếp, thuyết tr椃nh, gi愃ऀ i quyết c愃Āc t椃nh huống c漃Ā vĀn đề, vận h愃nh đƣợc c愃Āc c愃ऀm xúc, c漃Ā kh愃ऀ năng thích ứ ng, kh愃ऀ năng c愃⌀nh tranh cũng nhƣ kh愃ऀ năng hợp t愃Āc... Năng lực thực hành (ho愃⌀t động thực tiễn) đòi hỏi HS ph愃ऀ i c漃Ā c愃Āch vậ n dụng tri thứ c (từ b愃i học cũng nhƣ từ thực tiễn), thực h愃nh một c愃Āch linh ho愃⌀t (tích cực - chủ động), tự tin; c漃Ā kh愃ऀ năng sử dụng c愃Āc công cụ cần thiết, kh愃ऀ năng gi愃ऀ i quyết vĀn đề, s愃Āng t愃⌀o , c漃Ā tính kiên tr椃... Năng lực c愃Ā nhân đƣợc thể hiện qua khía c愃⌀nh thể chĀt, đòi hỏi trƣớc hết HS c漃Ā kh愃ऀ năng vận động linh ho愃⌀t, ph愃ऀ i biết chơi thể thao, biết b愃ऀ o vệ sứ c khoẻ, c漃Ā kh愃ऀ năng thích ứ ng với môi trƣờng; tiếp đ漃Ā l愃 khía c愃⌀nh ho愃⌀t động c愃Ā nhân đa d愃⌀ng kh愃Āc nhƣ kh愃ऀ năng lập kế ho愃⌀ch, kh愃ऀ năng tự đ愃Ānh gi愃Ā, tự chịu tr愃Āch nhiệm, ... 9 Theo [5], mục tiêu của chƣơng tr椃nh gi愃Āo dục phổ thông mới l愃 giúp HS h椃nh th愃nh phẩm chĀt v愃 NL của ngƣời lao động. Theo đó , c漃Ā 3 phẩm chất cần hình th愃nh v愃 ph愃Āt triển cho HS TH CS l愃: sống yêu thƣơng , sống tƣ̣ chủ , sống trách nhiê ̣m; c漃Ā 8 NL cần hình thành và phát triển cho HS TH CS l愃: NL GQVĐ và ST , NL tƣ̣ ho ̣c, NL thẩm mĩ, NL thể chất, NL giao tiếp, NL hơ ̣p tác, NL tính toán, NL sƣ̉ dụng công nghệ thông tin v愃 truyền thông. Nhƣ vâ ̣y NL GQVĐ và ST là mô ̣t trong tám NL chung cần đƣơ ̣c hình thành v愃 ph愃Āt triển cho HS THCS trong quá trình DH nói chung và trong quá trình DHHH n漃Āi riêng. 1.2. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo 1.2.3. Kh愃Āi ni⌀m về năng lực giải quyết vấn đề và s愃Āng tạo Trƣớc khi đi sâu nghiên cƣ́u NL GQVĐ và ST chúng ta cùng nhau làm rõ mô ̣t số khái niê ̣m sau:
11 Nhận ra ý tƣởng mới Đặt câu hỏi kh愃Āc nhau về một sự vật, hiện tƣợng; x愃Āc định v愃 l愃m rõ thông tin, ý tƣởng mới; phân tích, t漃Ām tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn kh愃Āc nhau. H椃nh th愃nh v愃 triển khai ý tƣởng mới Hứng thú, tự do trong suy ngh椃̀; chủ động nêu ý kiến; không qu愃Ā lo lắng về tính đúng sai của ý kiến đề xuĀt; ph愃Āt hiện yếu tố mới, tích cực trong những ý kiến kh愃Āc; h椃nh th愃nh ý tƣởng dựa trên c愃Āc nguồn thông tin đã cho; đề xuĀt gii ph愃Āp c愃ऀ愃ऀ i tiến hay thay thế c愃Āc gi愃ऀi ph愃Āp không còn phù hợp; so s愃Ānh v愃 b椃nh l uận đƣợc về c愃Āc gi愃ऀ i ph愃Āp đề xuĀt. Tƣ duy độc lập Phân tích đƣợc t椃nh huống trong học tập; ph愃Āt hiện v愃 nêu đƣợc t椃nh huống c漃Ā vĀn đề trong học tập. Ví dụ: Khi d愃⌀y phần ứ ng dụng của rƣợu etylic trong b愃i “Rƣợu etylic” – H漃Āa học 9, gi愃Āo viên c漃Ā thể t愃⌀o t椃nh huống c漃Ā vĀn đề liên quan đến thực tế để quan s愃Āt biểu hiện năng lực gi愃ऀ i quyết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀o của học sinh.
12 Đ愃Ānh gi愃Ā kết qu愃ऀ học tập theo năng lực cần chú trọng kh愃ऀ năng vận dụng s愃Āng t愃⌀o tri thứ c trong những t椃nh huống ứ ng dụng kh愃Āc nhau. Hay n漃Āi c愃Āch kh愃Āc, đ愃Ānh gi愃Ā theo năng lực là đ愃Ānh gi愃Ā kiến thức, kỹ năng và th愃Āi độ trong bối cảnh có ý nghĩa[3, tr 30]. Theo PSG Nguyễn Công Khanh [ 9 ], đặc trƣng của đ愃Ānh gi愃Ā năng lực l愃 sử dụng nhiều phƣơng ph愃Āp đ愃Ānh gi愃Ā kh愃Āc nhau. Phƣơng ph愃Āp đ愃Ānh gi愃Ā c愃ng đa d愃⌀ng th椃 mức độ chính x愃Āc c愃ng cao v椃 ph愃ऀn 愃Ānh kh愃Āch quan tốt hơn. V椃 vậ y, trong đ愃Ānh gi愃Ā năng lực n漃Āi chung, năng lực gi愃ऀ i quyết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀o n漃Āi riêng, ngo愃i phƣơng ph愃Āp đ愃Ānh gi愃Ā truyền thống nhƣ đ愃Ānh gi愃Ā chuyên gia (GV đ愃Ānh gi愃Ā HS), đ愃Ānh gi愃Ā định k椃 bằng b愃i kiểm tra th椃 GV cần chú ý c愃Āc h椃nh thức đ愃Ānh gi愃Ā không truyền thống nhƣ: - Đ愃Ānh gi愃Ā bằng quan s愃Āt. - Đ愃Ānh gi愃Ā bằng phỏng vĀn sâu (vĀn đ愃Āp). - Đ愃Ānh gi愃Ā bằng hồ sơ học tập. - Đ愃Ānh gi愃Ā bằng s愃ऀ n phẩm học tập (powerpoint, tập san, ...). - Đ愃Ānh gi愃Ā bằng phiếu hỏi học sinh. Tuy nhiên tĀt c愃ऀ c愃Āc phƣơng ph愃Āp đ愃Ānh gi愃Ā trên đều c漃Ā yêu cầu ph愃ऀ i chú trọng đ愃Ānh gi愃Ā kh愃ऀ năng vận dụng kiến thứ c để gi愃ऀ i quyết t椃nh huống học tập (hoặc t椃nh huống thực tế) v愃 chú trọng việc s愃Āng t愃⌀o kiến thứ c của học sinh. |