Kế hoạch dạy chủ đề môn hóa học thcs năm 2024

Xây dựng và sử dụng ebook hỗ trợ hoạt động tự học trong dạy học vật lí ở trường phổ thông phần dòng điện xoay chiều vật lí 12

Show
  • Xây dựng và sử dụng phương tiện dạy học kỹ thuật số trong dạy học sinh học lớp 6 trung học cơ sở
  • Xây dựng website để tổ chức dạy học theo học chế tín chỉ chương sinh trưởng và phát triển của thực vật học phần sinh lý thực vât cho sinh viên trường cao đẳng sư phạm
  • Xây dựng văn hóa “tổ chức biết học hỏi” tại trường mầm non tư thục sao mai thành phố hòa bình
  • Xây dựng và ứng dụng câu hỏi bài tập theo hướng phát huy tính cực của học sinh trong dạy học phần sinh học tế bào sinh học 10 trung học phổ thông
  • Xây dựng văn hóa nhà trường ở các trường trung học phổ thông của huyện điện biên trong bối cảnh hiện nay
  • Xây dựng và sử dụng tình huống thực tiễn dạy học trong chương động lực học chất điểm vật lí 10 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh
  • Xây dựng và vận hành hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo bậc đại học của khoa luật trực thuộc đại học quốc gia hà nội
  • Xây dựng và sử dụng thí nghiệm ảo phần dao động cơ vật lý 12 bằng phần mềm macromedia flash nhằm nâng cao năng lực thực nghiệm cho học sinh
  • Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề để dạy học di truyền quần thể và ứng dụng di truyền học sinh học 12 trung học phổ thông

Preview text

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

---- o0o -

ĐỖ THỊ VÂN

XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC

MÔN HÓA HỌC Ở TRUNG HỌC CƠ SỞ

THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM HÓA HỌC

Hà Nội – 2016

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

---- o0o -

ĐỖ THỊ VÂN

XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC

MÔN HÓA HỌC Ở TRUNG HỌC CƠ SỞ

THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM HÓA HỌC

Chuyên ngành : Lý luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Hóa học

Mã số : 60 14 01 11

Người hướng dẫn khoa học: PGS Đặng Thị Oanh

Hà Nội – 2016

ii

DANH MỤC CÁC CHƢ̃ VIẾT TẮT

DHHH D愃⌀y học h漃Āa học ĐC Đối chứng ĐHSP Đa ̣i ho ̣c sƣ pha ̣m GQVĐ Gi愃ऀi quyết vĀn đề GV Gi愃Āo viên HS Học sinh KTDH K椃̀ thuật d愃⌀y học NL Năng lƣ̣c NXB Nh愃 xuĀt b愃ऀn PP Phƣơng pháp PPDH Phƣơng pháp da ̣y ho ̣c SGK S愃Āch gi愃Āo khoa ST S愃Āng t愃⌀o THCS Trung học cơ sở THCVĐ T椃nh huống c漃Ā vĀn đề THPT Trung học phổ thông TN Thƣ̣c nghiê ̣m TNSP Thƣ̣c nghiê ̣m sƣ pha ̣m

iii

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ DANH MỤC CÁC CHƢ̃ VIẾT TẮT ........................................................................ ii DANH MỤC BẢNG.................................................................................................. DANH MỤC HÌNH.................................................................................................. MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ ................................

  1. Đổi mới gi愃Āo dục phổ thông giai đo愃⌀n mới ở Việt Nam theo định hƣớng ph愃Āt triển năng lực. ..............................................................................................................
  2. Năng lực v愃 vĀn đề ph愃Āt triển năng lực gi愃ऀ i quết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀o cho học sinh THCS ........................................................................................................................... 1.2. Kh愃Āi niệm về năng lực. ..................................................................................... 7 1.2. Một số năng lực chung cần ph愃Āt triển cho học sinh THCS. ..................................... 8 1.2. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng ta ̣o ............................................................ 9
  3. D愃⌀y học tích hợp ................................................................................................ 1.3.1愃Āi niệm về d愃⌀y học tích hợp ........................................................................ 12 1.3. Mục tiêu d愃⌀y học tích hợp ............................................................................... 14 1.3. C愃Āc h椃nh thức DHTH; tích hợp trong môn KHTN ......................................... 15 1.3. Mục tiêu nguyên tắc v愃 quan điểm xây dựng c愃Āc chủ đề TH trong môn H漃Āa học THCS hiện nay ................................................................................................... 17
  4. Một số phƣơng ph愃Āp v愃 k椃̀ thuậ t d愃⌀y học tích cực ............................................. 1.4. D愃⌀y học theo dự 愃Ān. ........................................................................................ 19 1.4. D愃⌀y học theo nh漃Ām.[6].................................................................................... 21 1.4. D愃⌀y học webquest [3, tr 37- 43]..................................................................... 23

1.4. Một số KTDH tích cực ...........................................................................

  1. Thực tr愃⌀ng tổ chứ c d愃⌀y học theo chủ đề tích hợp hiện nay ở một số trƣờng THCS thuộc Th愃nh phố H愃 Nội ................................................................................ 1.5. Điều tra thực tr愃⌀ng .......................................................................................... 27 1.5. Kết qu愃ऀ điều tra ............................................................................................... 28 Tiểu kết chƣơng 1 ..................................................................................................... 30

CHƢƠNG 2. XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP .................. Error! Bookmark not defined.

v

PHỤ LỤC .................................................................. Error! Bookmark not defined.

DANH MỤC BẢNG

B愃ऀng 1. Nhƣ̃ng biểu hiê ̣n/ tiêu chí của năng lƣ̣c giải quyết vấn đề và sáng

t愃⌀o của học sinh trung học cơ sở ..................................................................... 10

B愃ऀ ng 2. Phân bố chƣơng tr椃nh h漃Āa học lớp 8 .... Error! Bookmark not defined.

B愃ऀ ng 2. Phân bố chƣơng tr椃nh h漃Āa học lớp 9 .... Error! Bookmark not defined.

B愃ऀ ng 2. Danh mục c愃Āc chủ đề tích hợp liên môn cĀp THCS ..! Bookmark

not defined.

B愃ऀ ng 2. Thông tin về h愃m lƣợng chĀt b攃Āo trong c愃Āc bộ phận v愃 mô của ngƣời v愃

của một số động vật, thƣ̣c vâ ̣t. ............................................................................ 37

B愃ऀ ng 2. CĀu trúc của năng lƣ̣c giải quyết vấn đề và sáng ta ̣o............................. 68

B愃ऀng 2. B愃ऀng kiểm quan s愃Āt c愃Āc mức đô ̣ của NL GQVĐ và ST (d愃nh cho GV). 72

B愃ऀng 2. Phiếu hỏi HS về mƣ́c đô ̣ đa ̣t đƣơ ̣c của NL GQVĐ và ST ...................... 74

B愃ऀ ng 3.1愃ऀ ng điể m kiểm tra của học sinh ......... Error! Bookmark not defined.

B愃ऀ ng 3.2愃ऀ ng điểm trung b椃nh .......................... Error! Bookmark not defined.

B愃ऀ ng 3. B愃ऀ ng phân bố tần suĀt c愃Āc b愃i kiểm tra Error! Bookmark not defined.

B愃ऀ ng 3.4愃ऀ ng phân bố tần suĀt lũy tích c愃Āc b愃i kiểm tra ... Error! Bookmark not

defined.

B愃ऀ ng 3: B愃ऀ ng phân lo愃⌀ i kết qu愃ऀ học tập của học sinh (%) Error! Bookmark not

defined.

B愃ऀ ng 3.6愃ऀ ng tổng hợp c愃Āc tham số đặc trƣng của c愃Āc b愃i kiểm tra .................... 80

B愃ऀ ng 3.7ết qu愃ऀ b愃ऀ ng kiểm quan s愃Āt v愃 đ愃Ānh gi愃Ā của GV. Error! Bookmark not

defined.

B愃ऀng 3. Kết qu愃ऀ b愃ऀ ng tƣ ̣ đánh giá năng lƣ̣c giải quyết vấn đề và sáng ta ̣o của ho ̣c

sinh ................................................................... Error! Bookmark not defined.

vi

DANH MỤC HÌNH

H椃nh 1. Minh họa k椃̀ thuậ t 5W1H cho một dự 愃Ān học tập .................................. 26

H椃nh 1. Minh họa k椃̀ thuậ t khăn phủ b愃n .......................................................... 27

H椃nh 2. ChĀt b攃Āo c漃Ā nguồn gốc động vật.......................................................... 38

H椃nh 2. ChĀt b攃Āo c漃Ā nguồn gốc thực vật .......................................................... 38

H椃nh 2. Thí nghiệm thử tính tan của dầu ăn trong nƣớc v愃 xăng ........................ 39

H椃nh 2.4 c漃Ā trong nguồn gốc từ động vật v愃 thực vật ............................... 49

H椃nh 2. Insulin l愃 một protein đơn gi愃ऀ n ............................................................ 49

H椃nh 2. Thí nghiệm sự đông tụ protein ............................................................ 51

H椃nh 3.Đƣờng luỹ tích so s愃Ānh kết qu 愃ऀ kiểm tra ( B愃i kiểm tra số 1) .......... Error!

Bookmark not defined.

H椃nh 3.Đƣờng luỹ tích so s愃Ānh kết qu 愃ऀ kiểm tra (B愃i kiểm tra số 2) ........... Error!

Bookmark not defined.

H椃nh 3. Đồ thị phân lo愃⌀i kết qu愃ऀ của học sinh qua b愃i kiểm tra số 1 ........... Error!

Bookmark not defined.

H椃nh 3. Đồ thị phân lo愃⌀i kết qu愃ऀ của học sinh qua b愃i kiểm tra số 2 ........... Error!

Bookmark not defined.

2

định hƣớng phù hợp với xu hƣớng quốc tế v愃 giúp trang bị cho học sinh Việt Nam năng lực để nhanh ch漃Āng hội nhập với thế giới đang ph愃Āt triển v愃 đầy biến động. Trên thực tế, đổi mới chƣơng tr椃nh v愃 s愃Āch gi愃Āo khoa (SGK) từ năm 2000 theo Nghị quyết 40 của Quốc hội, chƣơng tr椃nh chƣa thật sự qu愃Ān triệt mục tiêu ph愃Āt triển năng lực của HS m愃 chỉ đƣợc xây dựng theo hƣớng coi trọng việc trang bị kiến thứ c, k椃̀ năng cơ b愃ऀ n cho HS. Mặc dù mục tiêu gi愃Āo dục phổ thông đã đề cập đến một số năng lực chung nhƣ gi愃ऀ i quyết vĀn đề, hợp t愃Āc, s愃Āng t愃⌀o,... nhƣng ở chƣơng tr椃nh môn học chƣa mô t愃ऀ chỉ b愃Āo v愃 mức độ cần đ愃⌀t đƣợc c愃Āc năng lực cụ thể. Còn c漃Ā sự trùng lặp v愃 thiếu cân đối giữa c愃Āc nội dung, giữa lý thuyết v愃 thực h愃nh, giữa dung lƣợng v愃 thời lƣợng trong chƣơng tr椃nh một số môn học. Nội dung chƣơng tr椃nh, s愃Āch gi愃Āo khoa hiện h愃nh tuy bƣớc đầu đã đƣợc xây dựng theo quan điểm tích hợp, phân h漃Āa nhƣng việc thực hiện d愃⌀y học tích hợp v愃 phân h漃Āa chƣa c漃Ā hiệu qu愃ऀ cao, chƣa đ愃⌀t đƣợc yêu cầu của mục tiêu chƣơng tr椃nh. Phƣơng ph愃Āp d愃⌀y học chƣa khắc phục đƣợc lối d愃⌀y học “truyền thụ một chiều”, chƣa vận dụng c漃Ā hiệu qu愃ऀ c愃Āc phƣơng ph愃Āp d愃⌀y học phát huy đƣơ ̣c tính tích c ực chủ động của HS. Phƣơng thứ c đ愃Ānh gi愃Ā kết qu愃ऀ gi愃Āo dục còn nhiều bĀt cập v愃 chƣa đƣợc x愃Āc định rõ r愃ng trong chƣơng tr椃nh. Với những lí do trên, chúng tôi lựa chọn đề t愃i nghiên cứu l愃: “ Xây dựng và sử dụng chủ đề dạy học môn hóa học ở trung học cơ sở theo tiếp cận tích hợp”.

  1. Lịch sử vấn đề nghiên cứu T愃⌀i hầu hết c愃Āc quốc gia c漃Ā nền gi愃Āo dục tiên tiến trên thế giới, d愃⌀y học tích hợp (DHTH) l愃 một trong những quan điểm chỉ đ愃⌀o để ph愃Āt triển chƣơng tr椃nh gi愃Āo dụcột nghiên cứ u về kh愃ऀ o s愃Āt chƣơng tr椃nh kho愃ऀng 20 nƣớ c của Viện Khoa học gi愃Āo dục Việt Nam cho thĀy 100% c愃Āc nƣớc đều xây dựng chƣơng tr椃nh theo hƣớng tích hợp. Tiêu biểu nhƣ H愃n Quốc, Singapore, Malaysia, Úc, Ph愃Āp, Anh, Hoa K椃, Canada, Philippines, ... Trong bộ môn Khoa học Tự nhiên ở một số nƣớc c漃Ā 3 mứ c độ tích hợp sau: Mứ c độ 1: C漃Ā môn tên l愃 Khoa học, đƣợc d愃⌀y v愃 học từ Tiểu học đến THPT. Xu hƣớng n愃y đƣợc thể hiện rõ ở Mỹ, Anh, Úc, Singapore, Nhật B愃ऀ n, H愃n Quốc, ... Mứ c độ 2: C漃Ā tên môn Khoa học đƣợc d愃⌀y ở Tiểu học, đến THCS t愃Āch ra th愃nh môn Lý – H漃Āa (Khoa học vật thể), Sinh – Địa (Khoa học sự sống v愃 Khoa học về Tr愃Āi đĀt). Xu hƣớng n愃y thể hiện ở Ph愃Āp, Đan M愃⌀ch, Phần Lan v愃 một số nƣớc châu Phi.

3

Mứ c độ 3: Chỉ c漃Ā môn Khoa học ở Tiểu học, đến cĀp THCS t愃Āch th愃nh c愃Āc môn học riêng biệt nhƣ Vật lí, H漃Āa học, Sinh học. Xu hƣớng n愃y tiêu biểu l愃 Nga, Trung Quốc, Việt Nam, ... Ở Việt Nam, từ những năm 80 của thế kỉ 20 đã c漃Ā c愃Āc chuyên gia, c愃Āc đề t愃i nghiên cứ u về tích hợp n漃Āi chung v愃 tích hợp trong môn Khoa học tự nhiên (KHTN) n漃Āi riêng. Kết qu愃ऀ của c愃Āc nghiên cứu n愃y đã đƣợ c triển khai ở chƣơng tr椃nh tiểu học 2000, đ漃Ā l愃 đã xây dựng môn Tự nhiên- xã hội (lớp 1,2,3) v愃 môn Khoa học (lớp 4,5) ở Tiểu học. Nhƣng đến bậc THCS v愃 THPT, DHTH chỉ đƣợc sử dụng dƣới h椃nh thứctích hợ p nội môn ở mức độ lồng gh攃Āp/ liên hệ v愃o một số môn học. Do vậy, DHTH không ph愃Āt huy đƣợc hết ƣu điểm của n漃Ā. Năm 1998, để chuẩn bị cho chƣơng tr椃nh c愃ऀi c愃Āch (chƣơng tr椃nh hiện đang dùng), Bộ GD&ĐT đã giao cho Viện Khoa học Gi愃Āo dục Việt Nam nghiên cứu chƣơng tr椃nh DHTH hai môn Khoa học Tự nhiên v愃 Khoa học Xã hội ở cĀp THCS. Nhƣng do điều kiện cơ sở vật chĀt v愃 gi愃Āo viên (GV) nên dự 愃Ān bị dừng l愃⌀i. Đây l愃 một lần lỡ dịp của Gi愃Āo dục Việt Nam. Gần đây, vĀn đề d愃⌀y học tích hợp v愃 đổi mới đ愃o t愃⌀o GV đƣợc nhiều nh愃 nghiên cứu quan tâm nhƣ l愃 một nhu cầu tĀt yếu của gi愃Āo dục sau 2015, gi愃Āo dục theo định hƣớng ph愃Āt triển năng lực. Với quan điểm trong đổi mới gi愃Āo dục lần n愃y Bộ Gi愃Āo dục v愃 Đ愃o t愃⌀o sẽ chỉ đ愃⌀o theo xu hƣớng l愃 tích hợp sâu ở cĀp Tiểu học, THCS gi愃ऀ m dần v愃 tiến tới phân h漃Āa v愃 định hƣớng nghề nghiệp ở cĀp THPT V椃 vậy, DHTH đang đƣợc nghiên cứu k椃̀ c愃ऀ về lí thuyết lẫn thực nghiệm. Hiện nay, ở Việt Nam đã c漃Ā một số công tr椃nh nghiên cứu v愃 c愃Āc t愃i liệu nghiên cứ u liên quan đến d愃⌀y học theo chủ đề tích hợp liên môn Ho愃Ā học trung học cơ sở nhƣ:

  • “Nghiên cứu và thử nghi⌀m bước đầu một số chủ đề tích hợp liên môn Vật lý, Hóa học, Sinh học ở trường trung học cơ sở” của TS. Cao Thị Thặng – Viện Khoa học Gi愃Āo dục Việt Nam - Đề t愃i mã số V2009-11.
  • “Dạy học tích hợp liên môn – Dạy học định hướng ph愃Āt triển năng lực trong môn sinh học ở trường trung học” của Đinh Thị Thanh – Sở GD&ĐT tỉnh H愃 Nam.
  • “Ứng dụng dạy học tích hợp trong dạy học Hóa học ở trường phổ thông” của Lê Thị Mỹ Trang (2008) - Kỷ yếu hội th愃ऀ o khoa học: “D愃⌀y học tích hợp v愃 kh愃ऀ năng 愃Āp dụng v愃o thực tiễn gi愃Āo dục Việt Nam”.
  • “Dạy học tích hợp theo chủ đề trong dạy học Vật lý” của Đỗ Hƣơng Tr愃, Nguyễn Thị Thu Hằng - Kỷ yếu hội th愃ऀ o khoa học: “D愃⌀y học tích hợp v愃 kh愃ऀ năng 愃Āp dụng v愃o thực tiễn gi愃Āo dục Việt Nam. H愃 Nội”.-

5

  1. Nhiệm vụ nghiên cứu
  2. Nghiên cứu các cơ sở lý luận của đề tài Nghiên cứu c愃Āc cơ sở lý luận c漃Ā liên quan đến đề t愃i nhƣ:
    • Quan điểm tích hợp; mục tiêu DH tích hợp; c愃Āc h椃nh thứ c DHTH; tích hợp trong môn KHTN; ...
    • Cơ sở lý luận về năng lực; năng lực gi愃ऀ i quyết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀ov愃 cơ sở vận dụng c愃Āc PP v愃 KTDH tích cực trong DH theo định hƣớng ph愃Āt triển năng lực.
  3. Điều tra thực trạng xây dựng các chủ đề và tổ chức DHTH hiện nay ở một số trường THCS thuộc địa bàn thành phố Hà Nội
  4. Xây dựng một số chủ đề dạy học môn Hóa học ở THCS nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh
  5. Tiến hành thực nghiệm sư phạm.
    • Thực hiện d愃⌀y học c愃Āc chủ đề liên môn đã thiết kế t愃⌀i một số trƣờng THCSthuộc th愃nh phố H愃 Nội. Xử lý kết qu愃ऀ thực nghiệm, phân tích nhận x攃Āt v愃 kết luận.
  6. Khách thể, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
  7. Khách thể nghiên cứu: Qu愃Ā tr椃nh d愃⌀y học môn H漃Āa học ở cĀp THCS
  8. Đối tượng nghiên cứu: Xây dựng v愃 sử dụng c愃Āc chủ đề d愃⌀y học tích hợp liên môn H漃Āa học lớp 9 THCS.
  9. Phạm vi nghiên cứu: Đề t愃i tập trung v愃o việc ph愃Āt triển năng lực gi愃ऀ i quyết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀o v愃 giới h愃⌀n trong chƣơng “Dẫn xuĀt hiđrocacbon - Polime” - H漃Āa học lớp 9.
  10. Giả thuyết khoa học Nếu xây dựng một số chủ đề tích hợp liên môn v愃 tổ chứ c d愃⌀y học theo quy tr椃nh d愃⌀y học hợp lý, hiệu qu愃ऀ , phù hợ p với đối tƣợng học sinh thông qua môn H漃Āa học ở cĀp THCS theo tiếp cận tích hợp th椃 sẽ ph愃Āt triển năng lực gi愃ऀ i quyết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀o cho học sinh, g漃Āp phần nâng cao hiệu qu愃ऀ d愃⌀y học trong nh愃 trƣờng phổ thông.
  11. Phƣơng pháp nghiên cứu
  12. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết:Sử dụng c愃Āc phƣơng ph愃Āp phân tích, tổng hợp, hệ thống h漃Āa cơ sở lý luận c漃Ā liên quan đến đề t愃i nhƣ quan điểm DHTH; cơ sở lý luận về năng lực, năng lực gi愃ऀ i quyết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀o; c愃Āc

6

phƣơng ph愃Āp d愃⌀y học v愃 k椃̀ thuậ t d愃⌀y học (PPDH v愃 KTDH) tích cực theo định hƣớng ph愃Āt triển năng lực.

  1. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn Sử dụng phối hợp c愃Āc phƣơng ph愃Āp nhƣ:
    • Phương ph愃Āp điều tra:Điều tra thực tr愃⌀ng việc tổ chứ c d愃⌀y học h漃Āa theo chủ đề liên môn của GV v愃 HS trong qu愃Ā tr椃nh d愃⌀y v愃 học môn Ho愃Ā học THCS.
    • Phương ph愃Āp trao đổi kinh nghi⌀m với GV và trao đổi với HS.
    • Phương ph愃Āp chuyên gia: Tham kh愃ऀ o ý kiến của c愃Āc chuyên gia, c愃Āc gi愃ऀ ng viên v愃 GV c漃Ā nhiều kinh nghiệm về việc tổ chứ c d愃⌀y học h漃Āa theo chủ đề liên môn trong gi愃ऀ ng d愃⌀y h漃Āa học trƣớc kia v愃 hiện nay.
    • Phương ph愃Āp thực nghi⌀m sư phạm: Dựa v愃o gi愃ऀ thuyết khoa học đã đặt ra, tiến h愃nh thực nghiệm ở trƣờng THCS để xem x攃Āt hiệu qu愃ऀ v愃 tính kh愃ऀ thi của việc tổ chứ c d愃⌀y học h漃Āa theo chủ đề liên môn trong d愃⌀y học h漃Āa học THCS đã đƣợc xây dựng.
  2. Phương pháp xử lý thống kê toán học Sử dụng to愃Ān x愃Āc suĀt thống kê để phân tích, xử lý c愃Āc kết qu愃ऀ TNSP.
  3. Đóng góp mới của đề tài
    • Tổng quan một c愃Āch c漃Ā hệ thống cơ sở lý luận về năng lực v愃 ph愃Āt triển năng lực cho học sinh THCS; cơ sở lý luận về d愃⌀y học tích hợp liên môn.
    • Thiết kế chủ đề d愃⌀y học tích hợp liên môn trong chƣơng tr椃nh h漃Āa học THCS.
    • Đề xuĀt c愃Āc biện ph愃Āp sử dụng chủ đề theo tiếp cận d愃⌀y học tích hợp nhằm ph愃Āt triển năng lực gi愃ऀ i quyết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀o, t愃⌀o hứ ng thú, say mê họ c tập môn H漃Āa học cho HS, từ đ漃Ā g漃Āp phần nâng cao hiệu qu愃ऀ d愃⌀y học H漃Āa học ở cĀp THCS.
    • Xây dựng bộ công cụ đ愃Ānh gi愃Ā năng lực gi愃ऀ i quyết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀o cho HS.
  4. Cấu trúc của luận văn Ngo愃i phần mở đầu, kết luận, khuyến nghị, t愃i liệu tham kh愃ऀ o, luận văn đƣợc tr椃nh b愃y trong 3 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận v愃 thực tiễn của việc d愃⌀y học theo chủ đề tích hợp môn H漃Āa học Trung học cơ sở. Chƣơng 2: Xây dựng v愃 sử dụng một số chủ đề d愃⌀y học môn H漃Āa học ở Trung học cơ sở theo tiếp cận tích hợp. Chƣơng 3: Thực nghiệm sƣ ph愃⌀m.

8

tình huống thay đổi thuộc c愃Āc lĩnh vực nghề nghi⌀p, xã hội hay c愃Ā nhân trên cơ sở hiểu biết, kĩ năng, kĩ xảo và kinh nghi⌀m cũng như sự sẵn sàng hành động”.[12] Theo dƣ̣ thảo Đề án đổi mới giáo du ̣c phổ thông 2015: “Năng lực là kh ả năng thực hi⌀n thành công hoạt động trong một bối cảnh nhất định nhờ sự huy động tổng hợp c愃Āc kiến thức, kĩ năng và c愃Āc thuộc tính c愃Ā nhân kh愃Āc như hứng thú, niềm tin, ý chí,... Năng lực của c愃Ā nhân được đ愃Ānh gi愃Ā qua phương thức và kết quả hoạt động của c愃Ā nhân đó khi giải quyết c愃Āc vấn đề của cuộc sống” [5]. Nhƣ vâ ̣y, NL là mô ̣t thuô ̣c tính tâm lí phƣ́c hơ ̣p , l愃 điểm hội tu ̣ của nhiều yếu tố nhƣ tri thƣ́c , k椃̀ năng , kinh nghiê ̣m, sƣ̣ sẵn sàng hành đô ̣ng và trách nhiê ̣m. Hai đă ̣c điểm phân biê ̣t cơ bản của NL là : (1) tính vận dụng; (2) tính chuyển đổi v愃 ph愃Āt triển. Đó cũng chính là các mu ̣c tiêu mà DH tích cƣ̣c hƣớng đến. 1.2. Một số năng lực chung cần phát triển cho học sinh THCS. Theo t愃Āc gi愃ऀ Nguyễn Thị Minh Phƣơng (2007): năng lực của HS đƣợc thể hiện ở kh愃ऀ năng thực hiện h愃nh động c愃Ā nhân trong việc gi愃ऀ i quyết c愃Āc nhiệm vụ học tập, hoặc năng lực tiến h愃nh ho愃⌀t động học tập của c愃Ā nhân ngƣời học [10]. Điều n愃y cũng c漃Ā ngh椃̀a l愃 năng lự c của HS sẽ l愃 kết qu愃ऀ cuối cùng cần đ愃⌀t đƣợc của qu愃Ā tr椃nh DH hay gi愃Āo dục. T愃Āc gi愃ऀ đã đề xuĀt 4 nh漃Ām năng lực thể hiện khung năng lực cần đ愃⌀t cho học sinh phổ thông Việt Nam: Năng lực nhận thức đòi hỏi HS ph愃ऀ i c漃Ā c愃Āc kh愃ऀ năng: quan s愃Āt, ghi nhớ, tƣ duy (độc lập, logic, cụ thể, trừu tƣợng...), tƣởng tƣợng, suy luận, tổng hợp - kh愃Āi qu愃Āt ho愃Ā, phê ph愃Ān - b椃nh luận, từ đ漃Ā c漃Ā kh愃ऀ năng ph愃Āt hiện vĀn đề, kh愃ऀ năng tự học, tự trau dồi kiến thứ c trong suốt cuộc đời. Năng lực xã hội đòi hỏi HS ph愃ऀ i c漃Ā nhữ ng kh愃ऀ năng giao tiếp, thuyết tr椃nh, gi愃ऀ i quyết c愃Āc t椃nh huống c漃Ā vĀn đề, vận h愃nh đƣợc c愃Āc c愃ऀm xúc, c漃Ā kh愃ऀ năng thích ứ ng, kh愃ऀ năng c愃⌀nh tranh cũng nhƣ kh愃ऀ năng hợp t愃Āc... Năng lực thực hành (ho愃⌀t động thực tiễn) đòi hỏi HS ph愃ऀ i c漃Ā c愃Āch vậ n dụng tri thứ c (từ b愃i học cũng nhƣ từ thực tiễn), thực h愃nh một c愃Āch linh ho愃⌀t (tích cực - chủ động), tự tin; c漃Ā kh愃ऀ năng sử dụng c愃Āc công cụ cần thiết, kh愃ऀ năng gi愃ऀ i quyết vĀn đề, s愃Āng t愃⌀o , c漃Ā tính kiên tr椃... Năng lực c愃Ā nhân đƣợc thể hiện qua khía c愃⌀nh thể chĀt, đòi hỏi trƣớc hết HS c漃Ā kh愃ऀ năng vận động linh ho愃⌀t, ph愃ऀ i biết chơi thể thao, biết b愃ऀ o vệ sứ c khoẻ, c漃Ā kh愃ऀ năng thích ứ ng với môi trƣờng; tiếp đ漃Ā l愃 khía c愃⌀nh ho愃⌀t động c愃Ā nhân đa d愃⌀ng kh愃Āc nhƣ kh愃ऀ năng lập kế ho愃⌀ch, kh愃ऀ năng tự đ愃Ānh gi愃Ā, tự chịu tr愃Āch nhiệm, ...

9

Theo [5], mục tiêu của chƣơng tr椃nh gi愃Āo dục phổ thông mới l愃 giúp HS h椃nh th愃nh phẩm chĀt v愃 NL của ngƣời lao động. Theo đó , c漃Ā 3 phẩm chất cần hình th愃nh v愃 ph愃Āt triển cho HS TH CS l愃: sống yêu thƣơng , sống tƣ̣ chủ , sống trách nhiê ̣m; c漃Ā 8 NL cần hình thành và phát triển cho HS TH CS l愃: NL GQVĐ và ST , NL tƣ̣ ho ̣c, NL thẩm mĩ, NL thể chất, NL giao tiếp, NL hơ ̣p tác, NL tính toán, NL sƣ̉ dụng công nghệ thông tin v愃 truyền thông. Nhƣ vâ ̣y NL GQVĐ và ST là mô ̣t trong tám NL chung cần đƣơ ̣c hình thành v愃 ph愃Āt triển cho HS THCS trong quá trình DH nói chung và trong quá trình DHHH n漃Āi riêng. 1.2. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo 1.2.3. Kh愃Āi ni⌀m về năng lực giải quyết vấn đề và s愃Āng tạo Trƣớc khi đi sâu nghiên cƣ́u NL GQVĐ và ST chúng ta cùng nhau làm rõ mô ̣t số khái niê ̣m sau:

  • Vấn đề.
  • VĀn đề l愃 một nhiệm vụ đặt ra cho chủ thể, trong đ漃Ā chứa đự ng những th愃Āch thứ c m愃 họ kh漃Ā c漃Ā thể vƣợt qua theo c愃Āch trực tiếp v愃 rõ r愃ng.
  • Mỗi vĀn đề thƣờng tồn t愃⌀i trong bối c 愃ऀnh, t椃nh huố ng cụ thể. Bối c愃ऀ nh vĀn đề l愃 một phần của cuộc sống v愃 đƣợc phân lo愃⌀i theo kho 愃ऀng c愃Āch vớ i chủ thể: gần nhĀt l愃 bối c愃ऀ nh cuộc sống c愃Ā nhân; tiếp theo l愃 bối c愃ऀ nh môi trƣờ ng học tập/l愃m việc v愃 cuộc sống cộng đồng; xa nhĀt l愃 bối c愃ऀ nh khoa học.
  • Gi愃ऀ i quyết vĀn đề, năng lực GQVĐ Đầu thế kỷ XXI, nh椃n chung cộng đồng gi愃Āo dục quốc tế chĀp nhận định ngh椃̀a: GQVĐ là khả năng suy nghĩ và hành động trong những tình huống không có quy trình, thủ tục, giải ph愃Āp thông thường có sẵn. Ngƣời GQVĐ c漃Ā thể ít nhiều x愃Āc định đƣợc mục tiêu h愃nh động, nhƣng không ph愃ऀ i ngay lập tứ c biết c愃Āch l愃m thế n愃o để đ愃⌀t đƣợc n漃Ā. Sự am hiểu t椃nh huống vĀn đề, v愃 lý gi愃ऀ i dần việc đ愃⌀t mục tiêu đ漃Ā trên cơ sở việc lập kế ho愃⌀ch v愃 suy luận t愃⌀o th愃nh qu愃Ā tr椃nh GQVĐ. C漃Ā thể thĀy, GQVĐ l愃 qu愃Ā tr椃nh tƣ duy phứ c t愃⌀p, bao gồm sự hiểu biết, đƣa ra luận điểm, suy luận, đ愃Ānh gi愃Ā, giao tiếp... để đƣa ra một hoặc nhiều gi愃ऀ i ph愃Āp khắc phục kh漃Ā khăn, th愃Āch thứ c của vĀn đề. Trong qu愃Ā tr椃nh GQVĐ, chủ thể thƣờng ph愃ऀ i tr愃ऀ i qua hai giai đo愃⌀n cơ b愃ऀn: (i) kh愃Ām ph愃Ā vĀn đề v愃 tổ chứ c nguồn lực của chính m椃nh (t椃m hiểu vĀn đề; t椃m hƣớng đi, thủ ph愃Āp, tiến tr椃nh... để dần tiến tới một gi愃ऀi ph愃Āp cho vĀn đề ); (ii) thực hiện gi愃ऀ i ph愃Āp (gi愃ऀ i quyết c愃Āc vĀn đề nhỏ hơn ở từng

11

Nhận ra ý tƣởng mới

Đặt câu hỏi kh愃Āc nhau về một sự vật, hiện tƣợng; x愃Āc định v愃 l愃m rõ thông tin, ý tƣởng mới; phân tích, t漃Ām tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn kh愃Āc nhau.

H椃nh th愃nh v愃 triển khai ý tƣởng mới

Hứng thú, tự do trong suy ngh椃̀; chủ động nêu ý kiến; không qu愃Ā lo lắng về tính đúng sai của ý kiến đề xuĀt; ph愃Āt hiện yếu tố mới, tích cực trong những ý kiến kh愃Āc; h椃nh th愃nh ý tƣởng dựa trên c愃Āc nguồn thông tin đã cho; đề xuĀt gii ph愃Āp c愃ऀ愃ऀ i tiến hay thay thế c愃Āc gi愃ऀi ph愃Āp không còn phù hợp; so s愃Ānh v愃 b椃nh l uận đƣợc về c愃Āc gi愃ऀ i ph愃Āp đề xuĀt.

Tƣ duy độc lập Phân tích đƣợc t椃nh huống trong học tập; ph愃Āt hiện v愃 nêu đƣợc t椃nh huống c漃Ā vĀn đề trong học tập.

Ví dụ: Khi d愃⌀y phần ứ ng dụng của rƣợu etylic trong b愃i “Rƣợu etylic” – H漃Āa học 9, gi愃Āo viên c漃Ā thể t愃⌀o t椃nh huống c漃Ā vĀn đề liên quan đến thực tế để quan s愃Āt biểu hiện năng lực gi愃ऀ i quyết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀o của học sinh.

  • Ph愃Āt hi⌀n vấn đề: T愃⌀i sao trên thực tế ngƣời ta dùng cồn 70ođể s愃Āt khuẩn vết thƣơng?
  • Đề xuất giải ph愃Āp: T椃m hiểu thông tin tr愃ऀ lời cho c愃Āc câu hỏi sau:
  • T愃⌀i sao cồn c漃Ā thể s愃Āt khuẩn vết thƣơng?
  • Nếu nồng độ cồn kh愃Āc 70oth椃 c漃Ā t愃Āc dụng s愃Āt khuẩn không?
  • Lập kế hoạch và thực hi⌀n giải quyết vấn đề :
  • Cồn là dung di ̣ch rƣơ ̣u etylic (C 2 H 5 OH) c漃Ā kh愃ऀ năng thẩm thĀu cao , c漃Ā thể xuyên qua màng tế bào c ủa vi khuẩn đi sâu vào bên trong gây đông tu ̣ protein làm cho tế bào chết.
  • Thƣ̣c tế là cồn 70 o c漃Ā kh愃ऀ năng s愃Āt trùng l愃 cao nhĀt. Nếu cồn lớn hơn 90 o th椃 nồng độ cồn qu愃Ā cao l愃m cho protein trên bề mặt v i khuẩn đông cƣ́ng nhanh hình th愃nh lớp vỏ cứng ngăn không cho cồn th Ām va ̀ o bên trong nên vi khuẩn không chết. Nếu nồng đô ̣ nhỏ hơn 60 o th椃 hiệu qu愃ऀ s愃Āt trùng k攃Ām.
  • Kết luận: Việc thực hiện kế ho愃⌀ch gi愃ऀ i quyết vĀn đề dựa trên tính chĀt vật lý của rƣợu etylic v愃 tính chĀt h漃Āa học của protein l愃 đúng đắn, hợp logic.
  • S愃Āng tạo: Trên thực tế còn c漃Ā những c愃Āch kh愃Āc để s愃Āt trùng vết thƣơng nhƣ: cồn iot, nƣớc oxi gi愃, thuốc tím, ... 1.2.3. Phương ph愃Āp đ愃Ānh gi愃Ā năng lực giải quyết vấn đề và s愃Āng tạo Theo quan điểm ph愃Āt triển năng lực, việc đ愃Ānh gi愃Ā kết qu愃ऀ học tập không lĀy việc kiểm tra kh愃ऀ năng t愃Āi hiện kiến thứ c đã học l愃m trung tâm củ a việc đ愃Ānh gi愃Ā.

12

Đ愃Ānh gi愃Ā kết qu愃ऀ học tập theo năng lực cần chú trọng kh愃ऀ năng vận dụng s愃Āng t愃⌀o tri thứ c trong những t椃nh huống ứ ng dụng kh愃Āc nhau. Hay n漃Āi c愃Āch kh愃Āc, đ愃Ānh gi愃Ā theo năng lực là đ愃Ānh gi愃Ā kiến thức, kỹ năng và th愃Āi độ trong bối cảnh có ý nghĩa[3, tr 30]. Theo PSG Nguyễn Công Khanh [ 9 ], đặc trƣng của đ愃Ānh gi愃Ā năng lực l愃 sử dụng nhiều phƣơng ph愃Āp đ愃Ānh gi愃Ā kh愃Āc nhau. Phƣơng ph愃Āp đ愃Ānh gi愃Ā c愃ng đa d愃⌀ng th椃 mức độ chính x愃Āc c愃ng cao v椃 ph愃ऀn 愃Ānh kh愃Āch quan tốt hơn. V椃 vậ y, trong đ愃Ānh gi愃Ā năng lực n漃Āi chung, năng lực gi愃ऀ i quyết vĀn đề v愃 s愃Āng t愃⌀o n漃Āi riêng, ngo愃i phƣơng ph愃Āp đ愃Ānh gi愃Ā truyền thống nhƣ đ愃Ānh gi愃Ā chuyên gia (GV đ愃Ānh gi愃Ā HS), đ愃Ānh gi愃Ā định k椃 bằng b愃i kiểm tra th椃 GV cần chú ý c愃Āc h椃nh thức đ愃Ānh gi愃Ā không truyền thống nhƣ: - Đ愃Ānh gi愃Ā bằng quan s愃Āt. - Đ愃Ānh gi愃Ā bằng phỏng vĀn sâu (vĀn đ愃Āp). - Đ愃Ānh gi愃Ā bằng hồ sơ học tập. - Đ愃Ānh gi愃Ā bằng s愃ऀ n phẩm học tập (powerpoint, tập san, ...). - Đ愃Ānh gi愃Ā bằng phiếu hỏi học sinh. Tuy nhiên tĀt c愃ऀ c愃Āc phƣơng ph愃Āp đ愃Ānh gi愃Ā trên đều c漃Ā yêu cầu ph愃ऀ i chú trọng đ愃Ānh gi愃Ā kh愃ऀ năng vận dụng kiến thứ c để gi愃ऀ i quyết t椃nh huống học tập (hoặc t椃nh huống thực tế) v愃 chú trọng việc s愃Āng t愃⌀o kiến thứ c của học sinh.