W3Schools được tối ưu hóa cho việc học và đào tạo. Ví dụ có thể được đơn giản hóa để cải thiện việc đọc và học tập. Hướng dẫn, tài liệu tham khảo và ví dụ được xem xét liên tục để tránh lỗi, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo tính chính xác đầy đủ của tất cả các nội dung. Trong khi sử dụng W3Schools, bạn đồng ý đã đọc và chấp nhận các điều khoản sử dụng, cookie và chính sách bảo mật của chúng tôi.
Bản quyền 1999-2022 bởi dữ liệu refsnes. Đã đăng ký Bản quyền. W3Schools được cung cấp bởi W3.CSS.
W3Schools is Powered by W3.CSS.
Tóm tắt: Trong hướng dẫn này, bạn sẽ tìm hiểu về các toán tử so sánh Python và cách sử dụng chúng để so sánh hai giá trị.: in this tutorial, you’ll learn about Python comparison operators and how to use them to compare two values.
Giới thiệu về các nhà khai thác so sánh Python
Trong lập trình, bạn thường muốn so sánh một giá trị với một giá trị khác. Để làm điều đó, bạn sử dụng các toán tử so sánh.
Python có sáu toán tử so sánh, như sau:
- Ít hơn (
>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)9) - Nhỏ hơn hoặc bằng (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)0) - Lớn hơn (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)1) - Lớn hơn hoặc bằng (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)2) - Bằng (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)3) - Không bằng (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)4)
Các toán tử so sánh này so sánh hai giá trị và trả về giá trị boolean,
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)5 hoặc>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)6.Và bạn có thể sử dụng các toán tử so sánh này để so sánh cả số và chuỗi.
Ít hơn người vận hành (
Ít hơn người vận hành (
left_value < right_value
Code language: Python (python)Ví dụ sau sử dụng toán tử nhỏ hơn (
>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)9) để so sánh hai số:>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)Nó rất rõ ràng khi bạn sử dụng toán tử ít hơn với các số.
Ví dụ sau sử dụng ít hơn toán tử (
>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)9) để so sánh hai chuỗi:>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)Biểu thức
>>> x = 10 >>> y = 20 >>> x < y True >>> y < x False
Code language: Python (python)1 trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)5 vì chữ cái>>> x = 10 >>> y = 20 >>> x < y True >>> y < x False
Code language: Python (python)3 trong>>> x = 10 >>> y = 20 >>> x < y True >>> y < x False
Code language: Python (python)4 là trước chữ>>> x = 10 >>> y = 20 >>> x < y True >>> y < x False
Code language: Python (python)5 trong>>> x = 10 >>> y = 20 >>> x < y True >>> y < x False
Code language: Python (python)6.Tương tự,
>>> x = 10 >>> y = 20 >>> x < y True >>> y < x False
Code language: Python (python)7 trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)6 vì chữ>>> x = 10 >>> y = 20 >>> x < y True >>> y < x False
Code language: Python (python)9 là sau chữleft_value <= right_value
Code language: Python (python)0.Ví dụ sau đây cho thấy cách sử dụng toán tử ít hơn với các biến:
>>> x = 10 >>> y = 20 >>> x < y True >>> y < x False
Code language: Python (python)Ít hơn hoặc bằng người vận hành (
Nhỏ hơn hoặc bằng toán tử so sánh hai giá trị và trả về
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)5 nếu giá trị bên trái nhỏ hơn hoặc bằng giá trị bên phải. Nếu không, nó trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)6:left_value <= right_value
Code language: Python (python)Ví dụ sau đây cho thấy cách sử dụng ít hơn hoặc bằng với toán tử để so sánh hai số:
>>> 20 <= 20 True >>> 10 <= 20 True >>> 30 <= 30 True
Code language: Python (python)Và ví dụ này cho thấy cách sử dụng ít hơn hoặc bằng với toán tử để so sánh các giá trị của hai biến:
>>> x = 10 >>> y = 20 >>> x <= y True >>> y <= x False
Code language: Python (python)Lớn hơn toán tử (>)
Lớn hơn toán tử (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)1) so sánh hai giá trị và trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)5 nếu giá trị bên trái lớn hơn giá trị bên phải. Nếu không, nó trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)6:left_value > right_value
Code language: Python (python)Ví dụ này sử dụng toán tử lớn hơn toán tử (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)1) để so sánh hai số:>>> 20 > 10 True >>> 20 > 20 False >>> 10 > 20 False
Code language: Python (python)Và ví dụ sau sử dụng toán tử lớn hơn toán tử (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)1) để so sánh hai chuỗi:>>> 'apple' > 'orange' False >>> 'orange' > 'apple' True
Code language: Python (python)Lớn hơn hoặc bằng người vận hành (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)2)Lớn hơn hoặc bằng với toán tử (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)2) so sánh hai giá trị và trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)5 nếu giá trị bên trái lớn hơn hoặc bằng giá trị bên phải. Nếu không, nó trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)6:>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)0Ví dụ sau sử dụng lớn hơn hoặc bằng với toán tử để so sánh hai số:
>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)1Và ví dụ sau sử dụng lớn hơn hoặc bằng với toán tử để so sánh hai chuỗi:
>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)2Bằng người vận hành (==)
Bằng với toán tử (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)3) so sánh hai giá trị và trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)5 nếu giá trị bên trái bằng giá trị bên phải. Nếu không, nó trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)6:>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)3Ví dụ sau đây sử dụng trình vận hành bằng (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)3) để so sánh hai số:>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)4Và ví dụ sau sử dụng người vận hành bằng (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)3) để so sánh hai chuỗi:>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)5Không bằng toán tử (! =)
Không bằng toán tử (
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)4) so sánh hai giá trị và trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)5 nếu giá trị bên trái không bằng giá trị bên phải. Nếu không, nó trả về>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)6.>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)6Ví dụ: sau đây sử dụng không bằng toán tử để so sánh hai số:
>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)7Và ví dụ sau sử dụng không bằng toán tử để so sánh hai chuỗi:
>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)8Bản tóm tắt
- Một toán tử so sánh so sánh hai giá trị và trả về giá trị boolean,
>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)5 hoặc>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)6. - Python có sáu toán tử so sánh: nhỏ hơn (
>>> 10 < 20 True >>> 30 < 20 False
Code language: Python (python)9), nhỏ hơn hoặc bằng (>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)0), lớn hơn (>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)1), lớn hơn hoặc bằng (>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)2), bằng (>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)3) và không bằng (>>> 'apple' < 'orange' True >>> 'banana' < 'apple' False
Code language: Python (python)4).
Bạn có thấy hướng dẫn này hữu ích không?