Hướng dẫn php file validation online - xác thực tệp php trực tuyến

Khi lập trình web, việc kiểm tra dữ liệu (validate) trên các form nhập liệu là rất quan trọng. Quá trình kiểm tra dữ liệu được nhập vào form sẽ đảm bảo dữ liệu được gửi lên server là đúng định dạng.kiểm tra dữ liệu (validate) trên các form nhập liệu là rất quan trọng. Quá trình kiểm tra dữ liệu được nhập vào form sẽ đảm bảo dữ liệu được gửi lên server là đúng định dạng.

Có nhiều cách kiểm tra dữ liệu trên form, ta có thể sử dụng JavaScript để kiểm tra dữ liệu được nhập vào form.

Tuy nhiên, việc sử dụng JS cũng có những bất lợi, VD như người dùng có thể tắt tính năng JS tại trình duyệt.

Vì vậy, trong bài này mình sẽ hướng dẫn Validate form bằng PHP (hay còn gọi là server-side validation).Validate form bằng PHP (hay còn gọi là server-side validation).

Bước 1: Tạo form PHP để chuẩn bị Validate

Start web server. Mở một trình soạn thảo, tạo mới một trang PHP, sau đó thiết kế một form giao diện như hình bên dưới (có thể thiết kế giao diện khác như ý  muốn).

Hướng dẫn php file validation online - xác thực tệp php trực tuyến

Tạo form trong file PHP để chuẩn bị Validate


Bước 2: Viết mã PHP để kiểm tra dữ liệu trên form

Sau khi đã thiết kế form giao diện xong, hãy viết mã PHP để kiểm tra dữ liệu trên form.viết mã PHP để kiểm tra dữ liệu trên form.

Ta khai báo các biến để chứa dữ liệu của form được submit lên, nếu trường nào trên form thì sẽ báo lỗi ở cạnh trường đó.

Để hiển thị được thông báo lỗi, ta sử dụng các phần tử cạnh trường trên form, mỗi khi trường nào không nhập thì sẽ hiển thị lỗi tại phần tử tương ứng.

Ngoài ra, ta có thể hiển thị dữ liệu được nhập vào form lên trang web bằng cách viết mã PHP như sau:

Hướng dẫn php file validation online - xác thực tệp php trực tuyến

Code PHP hiển thị thông tin mà người dũng đã nhập


Bước 3: Thực thi trang web để xem kết quả chương trình validate form bằng PHP

Sau khi đã viết mã xong, hãy thực thi trang web để kiểm tra kết quả. Đầu tiên khi ta nhập dữ liệu với các trường hợp không hợp lệ vào form, ta có thể nhìn thấy những thông báo lỗi được hiển thị trên form như hình bên dưới.

Hướng dẫn php file validation online - xác thực tệp php trực tuyến

Form hiển thị thông báo nếu người dùng không nhập thông tin gì

Sau khi form được hiển thị, nếu người dùng không nhập dữ liệu vào các trường bắt buộc thì trang web sẽ hiển thị lỗi, còn nếu người dùng có nhập đầy đủ dữ liệu thì dữ liệu sẽ được hiển thị lên giao diện của trang.

Hướng dẫn php file validation online - xác thực tệp php trực tuyến

Thông báo người dùng nhập dữ liệu không hợp lệ

Sau khi người dùng đã nhập dữ liệu hợp lệ lên form, ta có thể thấy dữ liệu đã được hiển thị như hình bên dưới.

Hướng dẫn php file validation online - xác thực tệp php trực tuyến

Chương trình thực thi nếu người dùng nhập dữ liệu hợp lệ


Tổng kết

Như vậy là bạn đã biết cách validate form bằng PHP, cũng khá đơn giản phải không?validate form bằng PHP, cũng khá đơn giản phải không?

>>> Tất cả kiến thức và quy trình từng bước từng bước làm web với PHP sẽ được hướng dẫn cụ thể hơn ở Khóa học Lập trình PHP. Đăng ký ngay, học tập bài bản, làm việc chuyên nghiệp.Khóa học Lập trình PHP. Đăng ký ngay, học tập bài bản, làm việc chuyên nghiệp.

---

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO CNTT NIIT - ICT HÀ NỘI

Dạy học Lập trình chất lượng cao (Since 2002). Học làm Lập trình viên. Hành động ngay!

Đc: Tầng 3, 25T2, N05, Nguyễn Thị Thập, Cầu Giấy, Hà Nội

SĐT: 02435574074 - 0914939543 - 0353655150 

Email:

Fanpage: https://facebook.com/NIIT.ICT/

#niit #niithanoi niiticthanoi #hoclaptrinh #khoahoclaptrinh #hoclaptrinhjava #hoclaptrinhphp

  • Validate name sau đây sẽ kiểm tra tên chỉ chứa chữ và khoảng trắng.
  • Kiểm tra tên có được nhập hay không? nếu không sẽ báo lỗi Error: Họ tên bắt buộc phải nhập., nếu đã nhập thì bắt đầu kiểm tra tên chỉ chấp nhận chữ và khoảng trắng.
  • PHP validate email
  • Validate email, sử dụng hàm lọc có sẵn trong PHP FILTER_VALIDATE_EMAIL.

Validate email, sử dụng hàm lọc có sẵn trong PHP FILTER_VALIDATE_EMAIL.

  • Ví dụ giá trị email đúng: [email protected]
  • PHP validate name
  • PHP validate name
  • PHP validate name
  • PHP validate name

Ví dụ giá trị email đúng: [email protected]

  • Kiểm tra email có được nhập hay không? nếu không sẽ báo lỗi Error: Email bắt buộc phải nhập., nếu đã nhập thì bắt đầu kiểm tra email.
  • Sử dụng if ($_SERVER["REQUEST_METHOD"] == "POST") (hoặc GET) để kiểm tra có tồn tại phương thức POST (hoặc GET) hay không.

Cách dùng

<form action="" method="post">
    Họ tên: <input type="text" name="fullname" value="">
    <button type="submit">Gửi</button>
</form>
<?php 
if ($_SERVER["REQUEST_METHOD"] == "POST") {
    if(empty($_POST["fullname"])) {
        echo "<span style='color:red;'>Error: Họ tên cần phải điền</span>";
    } else {
        echo $_POST["fullname"];
    }
}
?>

Xem ví dụ.

PHP validate name

  • Validate name sau đây sẽ kiểm tra tên chỉ chứa chữ và khoảng trắng.

Cách dùng

<form action="" method="post">
    Họ tên: <input type="text" name="fullname" value="">
    <button type="submit">Gửi</button>
</form>
<?php 
if ($_SERVER["REQUEST_METHOD"] == "POST") {
    if (empty($_POST["fullname"])) {
        echo "<span style='color:red;'>Error: Họ tên bắt buộc phải nhập.</span>";
    } else {
        $fullname = $_POST["fullname"];
        if(!preg_match("/^[a-zA-Z ]*$/",$fullname)) {
            echo "<span style='color:red;'>Error: Họ tên chỉ chấp nhận chữ và khoảng trắng.</span>";
        } else {
            echo $fullname;
        }
    }
}
?>

Xem ví dụ.

Xem ví dụ.

PHP validate name

  • Validate name sau đây sẽ kiểm tra tên chỉ chứa chữ và khoảng trắng.

Cách dùng

<form action="" method="post">
    Email: <input type="email" name="email" value="">
    <button type="submit">Gửi</button>
</form>
<?php 
if ($_SERVER["REQUEST_METHOD"] == "POST") {
    if (empty($_POST["email"])) {
        echo "<span style='color:red;'>Error: Email bắt buộc phải nhập.</span>";
    } else {
        $email = $_POST["email"];
        if (!filter_var($email, FILTER_VALIDATE_EMAIL)) {
            echo "<span style='color:red;'>Error: Email nhập chưa đúng.</span>";
        } else {
            echo $email;
        }
    }
}
?>

Xem ví dụ.

PHP validate name

Xem ví dụ.

PHP validate name

    Cách dùng

    <form action="" method="post">
        URL: <input type="text" name="path" value="">
        <button type="submit">Gửi</button>
    </form>
    <?php 
    if ($_SERVER["REQUEST_METHOD"] == "POST") {
        if (empty($_POST["path"])) {
            echo "<span style='color:red;'>Error: URL bắt buộc phải nhập.</span>";
        } else {
            $path = $_POST["path"];
            if (!preg_match("/\b(?:(?:https?|ftp):\/\/|www\.)[-a-z0-9+&@#\/%?=~_|!:,.;]*[-a-z0-9+&@#\/%=~_|]/i",$path)) {
                echo "<span style='color:red;'>Error: URL nhập chưa đúng.</span>";
            } else {
                echo $path;
            }
        }
    }
    ?>

    Validate name sau đây sẽ kiểm tra tên chỉ chứa chữ và khoảng trắng.

    Kiểm tra tên có được nhập hay không? nếu không sẽ báo lỗi Error: Họ tên bắt buộc phải nhập., nếu đã nhập thì bắt đầu kiểm tra tên chỉ chấp nhận chữ và khoảng trắng.

    Xem ví dụ.

    PHP validate name

      Cách dùng

      <?php 
      // Khai báo giá trị ban đầu, nếu không form sẽ báo lỗi.
      $fullname = $email = $path = "";
      $error_fullname = $error_email = $error_path = "";
      if ($_SERVER["REQUEST_METHOD"] == "POST") {
          if (empty($_POST["fullname"])) {
              $error_fullname = "<span style='color:red;'>Error: Họ tên bắt buộc phải nhập.</span>";
          } else {
              $fullname = $_POST["fullname"];
              if(!preg_match("/^[a-zA-Z ]*$/",$fullname)) {
              $error_fullname = "<span style='color:red;'>Error: Họ tên chỉ chấp nhận chữ và khoảng trắng.</span>";
              } else {
                  echo $fullname;
              }
          }
      
          if (empty($_POST["email"])) {
              $error_email = "<span style='color:red;'>Error: Email bắt buộc phải nhập.</span>";
          } else {
              $email = $_POST["email"];
              if (!filter_var($email, FILTER_VALIDATE_EMAIL)) {
                  $error_email = "<span style='color:red;'>Error: Email nhập chưa đúng.</span>";
              } else {
                  echo $email;
              }
          }
      
          if (empty($_POST["path"])) {
              $error_path = "<span style='color:red;'>Error: URL bắt buộc phải nhập.</span>";
          } else {
              $path = $_POST["path"];
              if (!preg_match("/\b(?:(?:https?|ftp):\/\/|www\.)[-a-z0-9+&@#\/%?=~_|!:,.;]*[-a-z0-9+&@#\/%=~_|]/i",$path)) {
                  $error_path = "<span style='color:red;'>Error: URL nhập chưa đúng.</span>";
              } else {
                  echo $path;
              }
          }
      }
      ?>
      
      <form action="" method="post">
          <p>Họ tên: <input type="text" name="fullname" value=""> <?php echo $error_fullname; ?></p>
          <p>Email: <input type="email" name="email" value=""> <?php echo $error_email; ?></p>
          <p>URL: <input type="text" name="path" value=""> <?php echo $error_path; ?></p>
          <button type="submit">Gửi</button>
      </form>

      Xem ví dụ.

      PHP validate name